VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ CÔNG AN
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban
hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ
Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Tổng cục, Cục, Viện, đơn vị có
liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TRUNG ƯƠNG
|
01
|
Giấy xác nhận nhân sự của công
dân Việt Nam ở nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
Quản lý xuất, nhập cảnh
|
Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ
Công an
|
02
|
Cấp Giấy xác nhận không tiền
án tại Cục Hồ sơ Cảnh sát – Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
03
|
Cấp giấy phép cho người nước
ngoài vào khu vực biên giới, khu vực cấm tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ
Công an
|
nt
|
nt
|
04
|
Cấp giấy phép cho người nước
ngoài quá cảnh xin tham quan du lịch tại Cục quản lý xuất nhập cảnh và Cơ
quan quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu quốc tế Việt Nam.
|
nt
|
nt
|
05
|
Cấp hộ chiếu (lần đầu) tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
06
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
07
|
Cấp đổi hộ chiếu phổ thông tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
08
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an
|
nt
|
Nt
|
09
|
Cấp lại thẻ tạm trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
10
|
Cấp đổi thẻ tạm trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
11
|
Cấp, gia hạn chứng nhận tạm
trú; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt
Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
12
|
Cấp giấy miễn thị thực cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh- Bộ
Công an
|
nt
|
nt
|
13
|
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh
cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu, giấy tờ thay
thế tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
14
|
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh
cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu, giấy tờ thay
thế tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
15
|
Cấp thẻ ABTC (lần đầu) cho
doanh nhân Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
16
|
Cấp lại thẻ ABTC cho doanh
nhân Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
17
|
Giải quyết cho công dân Việt
Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất
nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
Nt
|
18
|
Cấp thẻ thường trú cho người
nước ngoài tại Cục quản lý xuất, nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
19
|
Sửa đổi thẻ thường trú cho người
nước ngoài tại Cục quản lý xuất, nhập cảnh - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
20
|
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa
cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an
|
Quản lý phòng cháy và chữa
cháy
|
Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy - Bộ Công an
|
21
|
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa
cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an
toàn phòng cháy, chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ
Công an
|
nt
|
nt
|
22
|
Kiểm định phương tiện phòng
cháy và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
về phòng cháy và chữa cháy tại Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công
an
|
nt
|
nt
|
24
|
Cấp Giấy phép mang con dấu vào
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại cơ quan Cục Cảnh sát quản lý hành
chính và trật tự xã hội - Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
Cục Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội
|
25
|
Cấp giấy phép (ra, vào) mang
vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh
có điều kiện
|
Cục Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội
|
26
|
Cấp mới đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ,
đường sắt - Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
Cục Cảnh sát giao thông đường
bộ, đường sắt - Bộ Công an
|
27
|
Cấp lại đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
28
|
Đăng ký, sang tên, di chuyển
xe phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường
bộ, đường sắt - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận thu hồi
đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ,
đường sắt - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
30
|
Cấp đổi đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt - Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
31
|
Đăng ký tạm thời phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt -
Bộ Công an
|
nt
|
nt
|
32
|
Xét hưởng chế độ đối với người
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của Đảng và Nhà nước tại Công an cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
Chính sách
|
Các Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc
Bộ Công an
|
33
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho
thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công
an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
nt
|
Nt
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đối tượng
miễn học phí cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục
vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục,
Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
nt
|
nt
|
35
|
Tuyển chọn công dân vào Công
an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
Tổ chức cán bộ
|
nt
|
36
|
Tuyển lao động hợp đồng tại
Công an các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
nt
|
nt
|
37
|
Tuyển lao động hợp đồng tại
các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp có thu trong lực lượng Công an nhân dân tại
các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
nt
|
nt
|
38
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân
nhân của sỹ quan nghiệp vụ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân tại
các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
Bảo hiểm y tế
|
nt
|
39
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân
nhân của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công
an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
nt
|
nt
|
40
|
Giải quyết khiếu nại về quyết
định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an
nhân dân tại Thanh tra Bộ Công an.
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra Bộ Công an
|
41
|
Giải quyết tố cáo không thuộc
lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại
các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.
|
nt
|
nt
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp hộ chiếu (lần đầu) tại
Công an cấp tỉnh
|
Quản lý xuất, nhập cảnh
|
Phòng quản lý xuất, nhập cảnh
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Cấp đổi hộ chiếu phổ thông tại
Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông tại
Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
4
|
Sửa đổi hộ chiếu phổ thông tại
công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
5
|
Cấp giấy thông hành biên giới
cho công dân Việt Nam sang Lào tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
6
|
Cấp giấy phép đến các tỉnh,
thành phố của Việt Nam cho công dân Lào nhập cảnh bằng Giấy thông hành biên
giới tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
7
|
Cấp giấy phép cho người nước
ngoài vào khu vực biên giới, khu vực cấm tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
Nt
|
8
|
Cấp giấy xác nhận không có tiền
án cho công dân Việt Nam đi lao động có thời hạn ở nước ngoài tại Công an cấp
tỉnh
|
nt
|
nt
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận nhân sự của
công dân Việt Nam ở nước ngoài tại Công an cấp tỉnh.
|
nt
|
nt
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận về nước
cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
11
|
Cấp giấy thông hành biên giới
lần đầu cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia
thăm thân, làm ăn
|
nt
|
nt
|
12
|
Gia hạn giấy thông hành biên
giới cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia
thăm thân, làm ăn
|
nt
|
nt
|
13
|
Cấp lại giấy thông hành biên
giới cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia
thăm thân, làm ăn
|
nt
|
nt
|
14
|
Cấp thẻ du lịch cho khách
Trung Quốc tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
15
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước
ngoài tạm trú ở Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
16
|
Cấp lại thẻ tạm trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
17
|
Cấp đổi thẻ tạm trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
18
|
Cấp, gia hạn chứng nhận tạm
trú; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt
Nam tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
Nt
|
19
|
Giải quyết cho công dân Việt
Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh..
|
nt
|
nt
|
20
|
Cấp thẻ thường trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
21
|
Sửa đổi thẻ thường trú cho người
nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt
về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh
|
Quản lý phòng cháy và chữa
cháy
|
Phòng Cảnh sát phòng cháy và
chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
23
|
Kiểm tra thi công về phòng
cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
24
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa
cháy tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
26
|
Cấp giấy phép vận chuyển chất
hàng nguy hiểm về cháy nổ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
27
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật
liệu nổ công nghiệp tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
28
|
Khắc con dấu và cấp giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu tại Công an cấp tỉnh
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
Phòng Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
29
|
Đổi, khắc lại con dấu tại Công
an cấp tỉnh
|
nt
|
Nt
|
30
|
Cấp Giấy phép mang con dấu vào
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
31
|
Cấp giấy ký cam kết thực hiện
các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có
điều kiện tại Công an cấp tỉnh
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh
có điều kiện
|
nt
|
32
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp
tỉnh
|
nt
|
nt
|
33
|
Cấp mới giấy phép sử dụng công
cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
34
|
Cấp lại giấy phép sử dụng công
cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
35
|
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ
trợ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
36
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng công
cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
37
|
Cấp mới chứng minh nhân dân tại
Công an cấp tỉnh
|
Cấp chứng minh nhân dân
|
nt
|
38
|
Cấp đổi chứng minh nhân dân tại
Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
39
|
Cấp lại chứng minh nhân dân tại
Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
40
|
Cấp mới đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh
|
Đăng ký, quản lý phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
Phòng Cảnh sát giao thông đường
bộ, đường sắt Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
41
|
Cấp đổi đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
Nt
|
42
|
Đăng ký, sang tên, di chuyển
xe đến tỉnh khác tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
43
|
Đăng ký tạm thời phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận thu hồi
đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
45
|
Cấp lại đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
46
|
Cấp giấy phép cho xe ôtô vào
đường cấm tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
47
|
Đăng ký sang tên, di chuyển xe
trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
48
|
Đóng lại số khung, số máy
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh.
|
nt
|
nt
|
49
|
Xét hưởng chế độ đối với người
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Chính sách
|
Phòng Tổ chức cán bộ, Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
50
|
Xét khen thưởng đối với công
dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (ANTQ) tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
51
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho
thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công
an nhân dân tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
Nt
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đối tượng
miễn học phí cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục
vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh.
|
nt
|
nt
|
53
|
Tuyển chọn công dân vào Công
an nhân dân tại Công an cấp tỉnh
|
Tổ chức cán bộ
|
nt
|
54
|
Tuyển công dân phục vụ có thời
hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
nt
|
nt
|
55
|
Tuyển lao động hợp đồng tại
Công an các đơn vị Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
56
|
Tuyển sinh vào các trường Công
an nhân dân tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
57
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân
nhân của sỹ quan nghiệp vụ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân tại
Công an cấp tỉnh
|
Bảo hiểm y tế
|
nt
|
58
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân
nhân của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công
an nhân dân tại Công an cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
59
|
Giải quyết khiếu nại về quyết
định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an
nhân dân tại Công an cấp tỉnh.
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Phòng Thanh tra và các đơn vị
thuộc Công an cấp tỉnh
|
60
|
Giải quyết tố cáo không thuộc
lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại
Công an cấp tỉnh
|
nt
|
Nt
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thường trú tại Công an
cấp huyện
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp
huyện
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
5
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
6
|
Xoá đăng ký thường trú tại
Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
7
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu tại
Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
8
|
Cấp mới chứng minh nhân dân tại
Công an cấp huyện
|
Cấp chứng minh nhân dân
|
Công an các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
9
|
Cấp lại chứng minh nhân dân tại
Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
10
|
Cấp đổi chứng minh nhân dân tại
Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
11
|
Cấp mới đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện
|
Đăng ký, quản lý phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
nt
|
12
|
Cấp đổi đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
13
|
Cấp lại đăng ký, biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận thu hồi
đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
15
|
Đục lại số khung, số máy xe mô
tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện.
|
nt
|
nt
|
16
|
Cấp giấy ký cam kết thực hiện
các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có
điều kiện tại Công an cấp huyện
|
Quản lý ngành nghề kinh doanh
có điều kiện
|
nt
|
17
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp
huyện
|
nt
|
nt
|
18
|
Giải quyết khiếu nại về quyết
định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an
nhân dân tại Công an cấp huyện
|
Khiếu nại, tố cáo
|
nt
|
19
|
Giải quyết tố cáo không thuộc
lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại
Công an cấp huyện
|
nt
|
nt
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Thay đổi nơi đăng ký thường
trú tại Công an cấp xã
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
Công an xã của huyện thuộc tỉnh
trực thuộc Trung ương
|
2
|
Đăng ký thường trú tại Công an
cấp xã
|
nt
|
nt
|
3
|
Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp
xã
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu tại
Công an cấp xã
|
nt
|
nt
|
5
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an
cấp xã
|
nt
|
nt
|
6
|
Xoá đăng ký thường trú tại
Công an cấp xã
|
nt
|
nt
|
7
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã
|
nt
|
nt
|
8
|
Xác nhận việc trước đây đã
đăng ký thường trú tại Công an cấp xã
|
nt
|
nt
|
9
|
Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an
cấp xã
|
nt
|
nt
|
10
|
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp
xã
|
nt
|
Công an các xã, phường, thị trấn
của quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
11
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại
Công an cấp xã
|
nt
|
nt
|
12
|
Khai báo tạm vắng tại Công an
cấp xã
|
nt
|
nt
|
13
|
Điều chỉnh thay đổi trong sổ tạm
trú tại Công an cấp xã
|
nt
|
nt
|
14
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an
cấp xã
|
nt
|
nt
|
15
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an
cấp xã
|
nt
|
nt
|
16
|
Cấp giấy ký cam kết thực hiện
các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có
điều kiện (nhà nghỉ, nhà trọ) tại Công an cấp xã, phường.
|
Quản lý, ngành nghề kinh doanh
có điều kiện
|
nt
|
17
|
Giải quyết khiếu nại về quyết
định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an
nhân dân tại Công an cấp xã
|
Khiếu nại, tố cáo
|
nt
|
18
|
Giải quyết tố cáo không thuộc
lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại
Công an cấp xã
|
nt
|
nt
|