|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Nam
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2368/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 13 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Kiên
Giang tại Tờ trình số 551/TTr- SNV ngày 05 tháng 11 năm 2012 về việc công bố bộ
thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và đề nghị
của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết
định số 2045/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 2399/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc
công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
tỉnh Kiên Giang.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực thuộc
ngành Nội vụ tại Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số
1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009; Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng
01 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ
tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Nam
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định 2368/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy định
|
I. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
T-KGI-139945-TT
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc trong tôn giáo.
|
Không đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính.
|
2
|
T-KGI-140341-TT
|
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng
mới công trình tôn giáo.
|
Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/12/2010 của
Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nội vụ.
|
II. Lĩnh vực: Công chức, viên chức
|
1
|
T-KGI-136111-TT
|
Thủ tục thi tuyển công chức dự bị.
|
Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008.
|
III. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ
|
1
|
T-KGI-137734-TT
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
2
|
T-KGI-137882-TT
|
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã
bị giải thể.
|
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính.
|
3
|
T-KGI-138222-TT
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có
phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền
cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính.
|
4
|
T-KGI-138187-TT
|
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên
huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện thực hiện) bị giải thể.
|
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính.
|
5
|
T-KGI-138165-TT
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh
hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện thực hiện).
|
Không đầy đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính.
|
IV. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
T-KGI-137539-TT
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền cấp bộ, ngành, tỉnh.
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo.
|
V. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế
|
1
|
T-KGI-136003-TT
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà
nước.
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
2
|
T-KGI-136029-TT
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp
nhà nước.
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
3
|
T-KGI-136041-TT
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà
nước.
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
VI. Lĩnh vực: Thanh tra sở
|
1
|
T-KGI-143363-TT
|
Tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố.
|
2
|
T-KGI-143424-TT
|
Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố.
|
3
|
T-KGI-143447-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố.
|
4
|
T-KGI-143481-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần hai.
|
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố.
|
5
|
T-KGI-143512-TT
|
Giải quyết tố cáo.
|
Thủ tục do Thanh tra tỉnh công bố.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế
|
1
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
II. Lĩnh vực: Công chức, viên chức
|
1
|
Thi nâng ngạch công chức.
|
III. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ.
|
2
|
Cho phép đổi tên hội.
|
IV. Lĩnh vực: Công tác thanh niên
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
V. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển chức sắc, nhà
tu hành vi phạm pháp luật bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý hành chính hoặc xử lý
về hình sự.
|
VI. Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ Nhà nước
|
1
|
Thẩm tra tài liệu hết giá trị.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HOẶC THAY THẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Công chức, viên chức
|
1
|
Thi tuyển công chức.
|
II. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có
phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh.
|
2
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện, xã.
|
3
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện, xã.
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện, xã.
|
5
|
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện, xã.
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi
hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
7
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu
chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
8
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có
phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền
cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
9
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc
liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện thực hiện).
|
10
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động
tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
11
|
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa
phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc,
liên tỉnh.
|
12
|
Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ
có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy
quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
III. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Cờ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung
ương.
|
3
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
4
|
Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
6
|
Cờ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung
ương, thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, tỉnh,
đoàn thể Trung ương, thành tích đột xuất.
|
8
|
Đề nghị tặng Huân chương lao động hạng Nhất,
Nhì, Ba.
|
9
|
Đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính phủ.
|
10
|
Đề nghị tặng Bằng khen của Chính phủ.
|
11
|
Đề nghị khen thưởng thành tích cống hiến.
|
12
|
Đề nghị tặng Huân chương Độc lập hạng Nhất,
Nhì, Ba.
|
13
|
Đề nghị tặng Danh hiệu “Anh hùng Lao động”.
|
14
|
Đề nghị tặng Danh hiệu “Anh hùng Lực lượng vũ
trang nhân dân”.
|
15
|
Đề nghị tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn
quốc.
|
16
|
Hiệp y khen thưởng cơ quan hành chính, sự
nghiệp thuộc bộ, ngành Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
17
|
Xác nhận hồ sơ cán bộ đã được tặng thưởng
Huân, Huy chương kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ để hưởng chế độ chính sách.
|
18
|
Tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ngành, tỉnh,
đoàn thể Trung ương thành tích đối ngoại.
|
19
|
Xác nhận cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc
thẩm quyền cấp bộ, ngành, tỉnh.
|
IV. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như:
Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được
tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với
truyền thống.
|
2
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có
phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt
động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
4
|
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ
sở.
|
5
|
Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ
sở.
|
6
|
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo cơ sở.
|
7
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động
ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
8
|
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận huyện, thị
xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
9
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử.
|
10
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người
chuyên hoạt động tôn giáo.
|
11
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
12
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn
giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, Trung ương hoặc toàn đạo.
|
13
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn
giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố
trong phạm vi một tỉnh, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
14
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra
ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo.
|
V. Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ Nhà nước
|
1
|
Khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử và
lưu trữ hiện hành.
|
MỤC II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy định
|
I. Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng
|
1
|
|
Khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
|
2
|
|
Khen thưởng phong trào thi đua (theo đợt hoặc
phong trào).
|
|
3
|
|
Khen thưởng thành tích đột xuất.
|
|
4
|
|
Khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến.
|
|
5
|
|
Khen thưởng theo niên hạn.
|
|
6
|
|
Khen thưởng đối ngoại.
|
|
II. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
T-KGI-118520-TT
|
Bản thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
Không có kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế
|
1
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
II. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Tặng thưởng giấy khen cấp huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh.
|
2
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở.
|
3
|
Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến.
|
4
|
Danh hiệu lao động tiên tiến.
|
5
|
Tặng thưởng giấy khen đối ngoại.
|
6
|
Tặng thưởng giấy khen cấp huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh có thành tích đột xuất.
|
7
|
Tặng thưởng giấy khen cấp huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh có thành tích theo đợt hoặc chuyên đề.
|
III. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
Đơn xin cấp phép xây dựng, sửa chữa các công
trình phục vụ nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ.
|
IV. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ Nhà nước
|
1
|
Thẩm tra tài liệu hết giá trị.
|
2
|
Khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử và
lưu trữ hiện hành.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
Bản đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo.
|
2
|
Đơn đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện.
|
3
|
Bản đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo chức sắc, nhà tu hành.
|
4
|
Đơn đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đăng ký.
|
5
|
Đơn đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại
hội.
|
6
|
Đơn đề nghị tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài
cơ sở tôn giáo.
|
7
|
Bản thông báo tổ chức quyên góp.
|
8
|
Đề nghị giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn
giáo.
|
MỤC III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy định
|
I. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
T-KGI-118251-TT
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng
không thuộc cấp tỉnh.
|
Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật.
|
2
|
T-KGI-119094-TT
|
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở
tôn giáo.
|
Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật.
|
3
|
|
Đơn xin hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đăng ký.
|
Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật.
|
4
|
|
Thông báo công nhận ban hành giáo.
|
Không được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Tặng thưởng giấy khen xã, phường, thị trấn
thuộc huyện, thị xã, thành phố.
|
2
|
Tặng thưởng giấy khen xã, phường, thị trấn
thuộc huyện, thị xã, thành phố có thành tích đột xuất.
|
3
|
Tặng thưởng giấy khen Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố có thành tích theo đợt hoặc
chuyên đề.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
Bản đăng ký chương trình hoạt đông tôn giáo
hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
2
|
Bản đăng ký người vào tu.
|
3
|
Bản thông báo tổ chức quyên góp.
|
Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2368/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
4.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|