Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2358/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận dịch vụ bưu công An Giang

Số hiệu: 2358/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 03/08/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2358/QĐ-UBND

An Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 74/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang, như sau:

Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.

Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.

Trường hợp các Cơ quan, đơn vị có thực hiện bổ sung danh mục thủ tục hành chính việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích ngoài danh mục thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này thì Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thông báo về Sở Tư pháp để tổng hợp và trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng chính phủ;
- Cục công tác phía Nam – Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh AG;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Phòng: KGVX, TH;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang)

SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

I

Lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật:

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

3

Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

4

Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.

II

Lĩnh vực kinh doanh Du lịch

5

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam.

6

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.

7

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.

8

Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.

9

Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.

III

Lĩnh vực Di sản văn hóa

10

Thủ tục Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.

11

Thủ tục Xếp hạng di tích cấp tỉnh.

12

Thủ tục Cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp.

13

Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh.

14

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

15

Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.

16

Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.

17

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

18

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.

19

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.

20

Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.

21

Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.

B

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ

I

Lĩnh vực công tác Lãnh sự

22

Thủ tục xin phép xuất cảnh

23

Thủ tục xin tiếp khách nước ngoài

II

Lĩnh vực Lễ tân nhà nước

24

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)

C

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

I

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

26

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

27

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

28

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

29

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

II

Lĩnh vực giám định y khoa

30

Thủ tục giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.

31

Thủ tục giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.

33

Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

34

Thủ tục giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

35

Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.

36

Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp.

37

Thủ tục giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

38

Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

39

Thủ tục giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

40

Thủ tục giám định thương tật lần đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.

41

Thủ tục giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.

42

Thủ tục giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương.

43

Thủ tục giám định đối với trường hợp vết thương còn sót.

44

Thủ tục giám định đối với trường hợp vết thương tái phát.

III

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

45

Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.

46

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).

47

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).

48

Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

49

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

50

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

51

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

52

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

53

Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

54

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm.

IV

Lĩnh vực Y tế dự phòng

55

Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền.

56

Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền.

57

Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.

58

Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.

59

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.

60

Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.

61

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt.

62

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.

63

Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

64

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

65

Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

66

Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện.

V

Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế

67

Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

68

Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

69

Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

D

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

70

Thủ tục hỗ trợ chi phí đăng ký bảo hộ nhãn hiệu

II

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

71

Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư

E

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Không có thủ tục)

G

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH

I

Tiếp công dân và xử lý đơn

72

Thủ tục tiếp công dân

II

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

73

Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh

H

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Lĩnh vực giám định thương mại

74

Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

75

Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

II

Lĩnh vực dầu khí

76

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3.

77

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

78

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộngcông trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

III

Lĩnh vực điện

79

Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực.

80

Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)

I

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (Không có thủ tục)

K

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I

Lĩnh vực an toàn lao động

81

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

82

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động

83

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa

84

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

85

Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động

86

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

87

Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

88

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở

II

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

89

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý

90

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý

91

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

92

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

93

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội

94

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào Trung tâm bảo trợ xã hội

95

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào Trung tâm bảo trợ xã hội

96

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

97

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

III

Lĩnh vực người có công

98

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

99

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

100

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

101

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

102

Giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

103

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

104

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

105

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

106

Giám định vết thương còn sót

107

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

108

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

109

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

110

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

111

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

112

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

113

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

114

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

115

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

116

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

117

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

118

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

119

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

120

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

121

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

122

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

123

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

124

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

125

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

126

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

127

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

128

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

IV

Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

129

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

130

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

131

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

132

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

133

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

134

Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội

135

Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội

136

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội

V

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

137

Đăng ký hợp đng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

138

Đăng ký hợp đồng cá nhân

VI

Lĩnh vực việc làm

139

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

140

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

141

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

142

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

143

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

144

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

145

Giải quyết hỗ trợ học nghề

146

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

147

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

148

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

149

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

150

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

151

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

152

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

153

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

154

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

155

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

156

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

VII

Cho thuê lại lao động

157

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

158

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

159

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

VIII

Lĩnh vực lao động - tiền lương

160

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

161

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

162

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

IX

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

163

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

164

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

165

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

L

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

I

Lĩnh vực công chứng

166

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

167

Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

168

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

169

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

170

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

171

Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

II

Trợ giúp pháp lý

172

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

173

Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

174

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

175

Thủ tục công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

176

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

177

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

III

Lĩnh vực nuôi con nuôi

178

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

179

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

180

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

IV

Lĩnh vực quốc tịch

181

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

182

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

183

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

184

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

185

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

186

Thủ tục trả lại tài sản

187

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

188

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

189

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

M

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

190

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

191

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

192

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

193

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

194

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

195

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

196

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

197

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

198

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

199

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

200

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

201

Bán doanh nghiệp tư nhân

202

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

203

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

204

Hợp nhất doanh nghiệp

205

Sáp nhập doanh nghiệp

206

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

207

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

208

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

209

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

210

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

211

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

212

Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

213

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

214

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

215

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

216

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

217

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

218

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

219

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

220

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

221

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

222

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

223

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

224

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

225

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

226

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

227

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

228

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

229

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

230

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

231

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

232

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

233

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

N

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

234

Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)

235

Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)

236

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi).

237

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi).

238

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

239

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

240

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

241

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

242

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

243

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

244

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

245

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

246

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

247

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

248

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

249

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

250

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.

251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

252

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.

II

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

253

Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

254

Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

255

Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

256

Thủ tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

257

Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

258

Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

259

Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

260

Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh

III

Lĩnh vực Kiểm lâm

261

Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm

262

Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ.

263

Thủ tục thu hái cây thuốc nam

IV

nh vực phát triển nông thôn

264

Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai

265

Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

266

Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ xung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)

O

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

I

Lĩnh vực tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức

267

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

268

Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

269

Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

270

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh

271

Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương

272

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

273

Thủ tục thi tuyển công chức

II

Lĩnh vực công tác thanh niên

274

Thủ tục cho phép thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

III

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

275

Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

276

Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”

277

Thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động, tặng thưởng Huân chương các loại, về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

278

Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ phong tặng danh hiệu CSTĐ toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

279

Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua

280

Thủ tục Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài

281

Thủ tục Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài

282

Thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến

283

Thủ tục hiệp y khen thưởng

284

Thủ tục xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ khen thưởng kháng chiến; cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất (đề nghị cá nhân, đơn vị thực hiện theo mẫu có xác nhận của địa phương)

IV

Lĩnh vực tôn giáo

285

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh

286

Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc

287

Thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở

288

Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

289

Thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở

290

Thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự

291

Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang

292

Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh

293

Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

294

Thủ tục đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử các chức sắc, nhà tu hành trong các tôn giáo

295

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc

296

Thủ tục mở lớp bồi dưỡng cho những nguời chuyên hoạt động tôn giáo

297

Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh

298

Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ

V

Lĩnh vực văn thư, lưu trữ

299

Thủ tục thẩm tra, tiêu hủy tài liệu hết giá trị

300

Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử

Ô

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Không có thủ tục)

Ơ

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Không có thủ tục)

P

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

I

Lĩnh vực Quản lý công sản

301

Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa đơn)

II

Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước

302

Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp Ngân sách nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền

303

Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

304

Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà nước

III

Lĩnh vực Đầu tư

305

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

IV

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

306

Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

307

Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

V

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo

308

Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

309

Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính

Q

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

I

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

310

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt).

311

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt).

312

Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh.

II

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

313

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu.

314

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch phân khu.

315

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung.

316

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh.

317

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn.

318

Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch.

III

Lĩnh vực Xây dựng

319

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng.

320

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến.

321

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị.

322

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng.

323

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng.

324

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo.

325

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến).

326

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (đối với công trình theo tuyến trong đô thị).

327

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án.

328

Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình.

329

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình).

330

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).

331

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.

332

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.

333

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với công trình không theo tuyến).

334

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).

335

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình.

336

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

337

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

338

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự án PPP

339

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật

340

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm).

341

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu không phát sinh trong cùng năm).

342

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C hoạt động xây dựng tại Việt Nam.

343

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.

344

Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước

345

Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

346

Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế đối với công trình sử dụng vốn khác

IV

Lĩnh vực phát triển đô thị

347

Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

348

Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

349

Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.

V

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo trong xây dựng

350

Thủ tục Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến xây dựng của các cá nhân, tổ chức.

VI

Lĩnh vực Nhà ở và công sở

351

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư.

352

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký).

353

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở).

354

Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án).

355

Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn.

356

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất).

357

Thủ tục xác nhận nhà ở đủ điều kiện cho người nước ngoài thuê.

358

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.

R

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Lĩnh vực Khoáng sản

359

Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

CƠ QUAN NGÀNH DỌC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH AN GIANG

I

Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh

1

Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài

2

Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

3

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

4

Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

5

Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

6

Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực

7

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

8

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

9

Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh

10

Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

11

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử

12

Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

13

Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

14

Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh

15

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã

II

Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu

16

Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

17

Giải quyết thủ tục đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

18

Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

19

Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

20

Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

21

Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

III

Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

22

Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ

23

Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ

24

Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

25

Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

26

Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

27

Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

28

Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

29

Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

30

Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí

31

Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ

32

Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

33

Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ

34

Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng

35

Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

36

Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

37

Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ

38

Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ

39

Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ

IV

Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

40

Đăng ký xe tạm thời

41

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

42

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

43

Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa

44

Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

45

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

V

Lĩnh vực tổ chức cán bộ

46

Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an tỉnh

47

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân

48

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân

49

Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh

VI

Lĩnh vực chính sách

50

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân

51

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc

52

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết)

53

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương

54

Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

55

Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân

56

Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh

57

Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh

58

Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh

59

Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh

60

Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh

61

Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh

62

Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh

63

Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh

64

Cấp thẻ bảo hiểm y tế

65

Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế

66

Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế

67

Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh

 

UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

68

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

II

Lĩnh vực văn hóa cơ sở

69

Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời

70

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

71

Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa”, “Tổ dân phó văn hóa” và tương đương

72

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

73

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

74

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

75

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

III

Lĩnh vực thư viện

76

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

IV

Lĩnh vực tài nguyên nước

77

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

V

Lĩnh vực môi trường

78

Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.

79

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

VI

Lĩnh vực đất đai

80

Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân

81

Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân

82

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

83

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

84

Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

85

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

86

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân

87

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất

88

Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

89

Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

90

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

91

Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

92

Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu

93

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

94

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

95

Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân

96

Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân

97

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận

98

Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

99

Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu

100

Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

101

Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

102

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

103

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

104

Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

VII

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại; giải quyết tố cáo; tiếp công dân; xử lý đơn

105

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu.

106

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai.

107

Thủ tục tiếp công dân

VIII

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

108

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

109

Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

110

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

IX

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

111

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

112

Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

113

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia

114

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách

115

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

116

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

117

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

118

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

119

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

120

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

121

Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

122

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

123

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

124

Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

125

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

126

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

127

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

128

Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

X

Lĩnh vực đấu thầu

129

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

XI

Lĩnh vực hộ tịch

130

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

131

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

132

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

133

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

XII

Lĩnh vực chứng thực

134

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

135

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

136

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

137

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

138

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

139

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

140

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

141

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

142

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

143

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

144

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

XIII

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

Trong hoạt động quản lý hành chính

145

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

146

Thủ tục trả lại tài sản

147

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

Trong hoạt động thi hành án dân sự

148

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

149

Thủ tục trả lại tài sản

150

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

151

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

XIV

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

152

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

153

Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

XV

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

154

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

155

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

156

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

157

Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

158

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

159

Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

160

Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

161

Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

162

Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

163

Thủ tục Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

XVIII

Lĩnh vực người có công

164

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

XIX

Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động

165

Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

XX

Lĩnh vực tài chính - ngân sách

166

Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện

167

Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước.

XXI

Lĩnh vực quản lý tài sản công

168

Thủ tục bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước của Hội đồng bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ cấp huyện.

169

Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

XXII

Lĩnh vực xây dựng

170

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

171

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

172

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo

173

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình

174

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

175

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

176

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

177

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

XXIII

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

178

Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện

179

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

180

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

181

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

182

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

183

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

184

Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

185

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

186

Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

187

Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

XXIV

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị

188

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ.

XXV

Lĩnh vực đường bộ

189

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố

190

Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố

XXVI

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

191

Thủ tục xác nhận đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.

192

Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.

 

UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

1

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

II

Lĩnh vực công nghiệp

2

Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

III

Lĩnh vực việc làm

3

Thủ tục xác nhận đơn xin việc

IV

Lĩnh vực dạy nghề

4

Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học nghề

V

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

5

Thủ tục cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng

6

Thủ tục xác nhận thường trú đơn xin học nghề

7

Thủ tục xác nhận đơn xin vào trường Khai Trí

8

Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng chế độ bảo hiểm xã hội một lần

9

Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)

10

Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)

11

Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

12

Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

13

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

14

Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội

15

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

16

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội đột xuất)

VI

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

17

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

18

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

VII

Lĩnh vực chứng thực

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

21

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

22

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

23

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

24

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

25

Chứng thực di chúc

26

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

VIII

Lĩnh vực môi trường

29

Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với quy mô hộ gia đình

30

Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm trên địa bàn một (01) xã

31

Thủ tục trả lời tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

32

Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

IX

Lĩnh vực văn hóa

33

Thủ tục công nhận gia đình văn hóa

34

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản

X

Lĩnh vực thể dục - thể thao

35

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

XI

Lĩnh vực quản lý xuất, nhập cảnh

36

Thủ tục khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã

XII

Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú

37

Thủ tục đăng ký thường trú

38

Thủ tục tách sổ hộ khẩu

39

Thủ tục cấp đổi sổ hộ khẩu

40

Thủ tục cấp lại sổ hộ khẩu

41

Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu

42

Thủ tục xóa đăng ký thường trú

43

Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu

44

Thủ tục xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú

45

Thủ tục đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã

46

Thủ tục cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã

47

Thủ tục cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã

48

Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã

49

Thủ tục khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã

50

Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã

51

Thủ tục gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã

52

Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật

53

Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã

XIII

Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

54

Thủ tục cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ

XIV

Lĩnh vực xây dựng

55

Thủ tục thông báo ngày khởi công xây dựng công trình, dự án thuộc các trường hợp được miễn cấp giấy phép xây dựng

56

Thủ tục cấp số và gắn biển số nhà

XV

Lĩnh vực người có công

57

Thủ tục trợ cấp ưu đãi có công nuôi liệt sĩ

58

Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn)

59

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

60

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

61

Thủ tục lập hồ sơ công nhận, giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) và thân nhân

62

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

63

Thủ tục lập hồ sơ tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

64

Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” hoặc đối với thân nhân của Bà mẹ

65

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

66

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

67

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

68

Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

69

Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ

70

Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

71

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ

72

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an

73

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc bị bệnh “tâm thần”

74

Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ

75

Thủ tục xác nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

76

Thủ tục xác nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

77

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng

78

Hồ sơ, thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần

79

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp (Điều 44 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐ-TBXH):(Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra)

80

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

81

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

82

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

83

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

84

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

85

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

XVI

Lĩnh vực đất đai

86

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

XVII

Lĩnh vực nuôi con nuôi

87

Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

88

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước

89

Thủ tục đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước

90

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

XVIII

Lĩnh vực hộ tịch

91

Đăng ký kết hôn

92

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

93

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

94

Đăng ký khai sinh lưu động

95

Đăng ký kết hôn lưu động

96

Đăng ký khai tử lưu động

97

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

98

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

99

Đăng ký lại kết hôn

XIV

Lĩnh vực chăn nuôi và thú y

100

Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng

XV

Lĩnh vực quản lý rừng và lâm nghiệp

101

Thủ tục xin phép đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

102

Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất

103

Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang)

SỞ, NGÀNH CẤP CẤP TỈNH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

I

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

1

Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

2

Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang nghệ thuật chuyên nghiệp

3

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

4

Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

5

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

6

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.

7

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

II

Lĩnh vực Điện ảnh

8

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương

9

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu

III

Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

10

Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

11

Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

12

Thủ tục tiếp nhận văn bản thông báo đối với vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

13

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

14

Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương

15

Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam

16

Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

17

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

18

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

IV

Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

19

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

V

Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

21

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

22

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

23

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

VI

Lĩnh vực Quảng cáo

24

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

25

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

26

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

27

Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo

28

Thủ tục thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn quảng cáo

29

Thủ tục thông báo đoàn người thực hiện quảng cáo

VII

Lĩnh vực văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động

30

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội

31

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường đối với nhà văn hoá, trung tâm văn hoá, khách sạn (đạt từ 01 sao trở lên)

VIII

Lĩnh vực Thư viện

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện

33

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

IX

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

34

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

X

Lĩnh vực kinh doanh Du lịch

35

Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn.

36

Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn.

37

Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

38

Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

39

Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn

40

Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn.

41

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

42

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

43

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp.

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.

44

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ.

45

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

XI

Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch

46

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế.

47

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

48

Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.

49

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.

50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

XII

Lĩnh vực vận chuyển khách du lịch

51

Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch.

XIII

Lĩnh vực khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch

52

Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.

53

Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.

54

Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.

XIV

Thể dục, thể thao cho mọi người

55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.

56

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ.

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.

58

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.

59

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt.

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards và Snooker.

62

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ.

63

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô nước trên biển

64

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo.

65

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh.

66

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Võ Vovinam.

67

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá.

68

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.

69

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.

70

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn.

71

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông.

72

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin.

73

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

77

Thủ tục cấp Quyết định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương

78

Thủ tục cho phép thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao).

79

Thủ tục cấp phép đăng cai Tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao.

XV

Lĩnh vực Di sản văn hóa

80

Thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh.

81

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thủ tục thành lập Bảo tàng tư nhân).

82

Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.

83

Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

84

Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp tỉnh.

85

Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt.

B

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ (Không có thủ tục)

C

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

I

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

86

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.

87

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

88

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

89

Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.

90

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình.

91

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

92

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

93

Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.

94

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

95

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.

96

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa.

97

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.

98

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

99

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.

100

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

101

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

102

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

103

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh.

104

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

105

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.

106

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.

107

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.

108

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân

109

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.

110

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.

111

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

112

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

113

Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

114

Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

115

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.

116

Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.

117

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe.

118

Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

119

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

120

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

121

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

122

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

123

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y.

124

Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.

125

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

126

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.

127

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.

128

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

129

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.

130

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

131

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

132

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

133

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.

134

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

135

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh , phòng X-Quang.

136

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm.

137

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

138

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.

139

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.

140

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

141

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

142

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

143

Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.

144

Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).

II

Lĩnh vực dược phẩm

145

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.

146

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng.

147

Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược.

148

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

149

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

150

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

151

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.

152

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.

153

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.

154

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.

155

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.

156

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.

157

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.

158

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc.

159

Thủ tục điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận.

III

Lĩnh vực Mỹ phẩm

160

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

161

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.

162

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi).

163

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

164

Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam

D

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

165

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN), văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN.

166

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn đầu tư của nước ngoài.

167

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.

168

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).

169

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận.

170

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát.

171

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

172

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

173

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

174

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

175

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

176

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN.

177

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

II

Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

178

Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y tế

179

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

180

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

181

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

182

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).

183

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế).

184

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế).

III

Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

185

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

186

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

187

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.

188

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

189

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

190

Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.

191

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.

192

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

193

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

194

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

195

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

E

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

196

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

197

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

198

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

199

Giải thể trường trung học phổ thông

200

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

201

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

202

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp

203

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

204

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

205

Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

206

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

207

Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học

208

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

209

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

210

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

211

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

212

Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh

213

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

214

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

215

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

216

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

217

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

218

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

219

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

220

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

221

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

222

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

223

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học

224

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

225

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

226

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

227

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

228

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

229

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

230

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

231

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

232

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

233

Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

234

Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

235

Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

236

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

237

Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

238

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

II

Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh

239

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

240

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

241

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

III

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

242

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

243

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

244

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

IV

Lĩnh vực dạy thêm học thêm

245

Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường

246

Dạy thêm học thêm cấp THPT trong nhà trường

G

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH

I

Tiếp công dân và xử lý đơn

247

Thủ tục xử lý đơn thư

II

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

248

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh

H

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Lĩnh vực điện

249

Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

250

Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

251

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.

252

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp đến 35kV tại địa phương.

253

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

254

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B,C).

255

Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C).

256

Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C).

257

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

II

Lĩnh vực dầu khí

258

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

259

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp cấp điều chỉnh).

260

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

261

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

262

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

263

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.(trường hợp cấp điều chỉnh).

264

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

265

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

266

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

267

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp cấpđiều chỉnh).

268

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

269

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

270

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.

271

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực hoặc đề nghị điều chỉnh, gia hạn).

272

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.

273

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải (trường hợp cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện).

274

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG).

275

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), khí thiên nhiên nén (CNG) (trường hợp cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện).

III

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

276

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

277

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

278

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

279

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành)

280

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

281

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

282

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

283

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành)

284

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

285

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

286

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

287

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành).

288

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

289

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

290

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

291

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

292

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

293

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

294

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

295

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

IV

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

296

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.

297

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.

298

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

299

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

300

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

301

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

302

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực).

303

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

304

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

305

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

306

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

307

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

V

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

308

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.

309

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).

310

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).

311

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh).

312

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương

313

Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại nội dung quảng cáo thực phẩm)

314

Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)

VI

Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

315

Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

316

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

317

Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

318

Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

VII

Lĩnh vực xúc tiến thương mại

319

Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

320

Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

321

Thủ tục xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.

322

Thủ tục xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.

323

Thông báo thực hiện khuyến mại.

324

Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình khuyến mãi

325

Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam).

VIII

Lĩnh vực hóa chất

326

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ

327

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác

328

Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ

329

Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác

330

Thủ tục công bố hợp quy phân bón vô cơ

331

Thủ tục xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

332

Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

333

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

334

Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

335

Thủ tục dấp sửa đổi, bổ sung diấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

336

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy)

337

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành)

338

Thủ tục xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

IX

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp

339

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình

340

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp

341

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản

342

Thủ tục Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

Lĩnh vực xuất nhập khẩu

343

Thủ tục xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

344

Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang

XI

Lĩnh vực thương mại quốc tế

345

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

346

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ).

347

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài).

348

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác).

349

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

350

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

351

Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

352

Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP).

353

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điểm d, điểm đ khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP).

I

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

354

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư: (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

355

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).

356

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).

357

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

358

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế: (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

359

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

360

Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

361

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

362

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

363

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư

364

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)

365

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

366

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

367

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

II

Lĩnh vực xây dựng

368

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu

369

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

370

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

371

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

III

Lĩnh vực môi trường

372

Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

IV

Lĩnh vực lao động, tiền lương, tiền công

373

Thủ tục đăng ký nội quy lao động.

374

Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương

375

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động.

376

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc tại theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp.

377

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.

378

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.

K

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Không có thủ tục)

L

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

I

Lĩnh vực công chứng

379

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên

380

Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên

381

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên

382

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

383

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

384

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng lại

385

Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

386

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

387

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

388

Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

389

Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên

390

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng

391

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

392

Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng

393

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất

394

Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng

395

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

396

Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng

397

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

398

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

399

Thủ tục thành lập Hội công chứng

II

Lĩnh vực luật sư

400

Thủ tục hợp nhất công ty luật

401

Thủ tục sáp nhập công ty luật

402

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)

403

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

404

Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân

405

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

406

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

407

Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

408

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

409

Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

410

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.

411

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

412

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư

413

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

414

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

415

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty luật Việt Nam

III

Lĩnh vực tư vấn pháp luật

416

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.

417

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

418

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

419

Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

IV

Lĩnh vực trọng tài thương mại

420

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

421

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài

422

Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

423

Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

424

Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

425

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

V

Lĩnh vực giám định tư pháp và bán đấu giá tài sản

426

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

427

Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

428

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

VI

Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

429

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

430

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

431

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

432

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản

433

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

434

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

435

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

VII

Lĩnh vực quốc tịch

436

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

VIII

Lĩnh vực hộ tịch

437

Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài

IX

Lĩnh vực lý lịch tư pháp

438

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

439

Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

440

Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

M

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

441

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

442

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

443

Giải thể doanh nghiệp

444

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

445

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

446

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

447

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

448

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

449

Giải thể công ty TNHH một thành viên

II

Lĩnh vực đầu tư tại việt nam

450

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

451

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

452

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

453

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

454

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

455

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

456

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

457

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

458

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

459

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

III

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

460

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

N

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

461

Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi

462

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

463

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

464

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

465

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

466

Cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện buôn bán thuốc thú y

467

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

468

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm)

469

Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)

470

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)

471

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực chăn nuôi và thú y)

II

Lĩnh vực Thủy sản

472

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

473

Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm

474

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm

475

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm

476

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm

477

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy sản)

478

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

479

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

480

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

481

Nhập khẩu tàu cá đóng mới

482

Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

483

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

484

Chứng nhận thủy sản khai thác

485

Chứng nhận lại thủy sản khai thác

486

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

487

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

488

Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

489

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

490

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

491

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

492

Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

493

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

494

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

495

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

496

Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

497

Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

498

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

499

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba)

500

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

501

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).

502

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh).

503

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).

504

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh).

505

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo giống cây trồng

506

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón hữu cơ và phân bón khác

507

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

508

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

509

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

510

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

511

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè)

512

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn

513

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm

514

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật)

IV

Lĩnh vực Kiểm lâm

515

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu.

516

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.

517

Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.

518

Thủ tục về chuyển khoán rừng phòng hộ.

519

Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước.

520

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu

V

Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

521

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

522

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

523

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.

524

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

525

Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lần đầu và áp dụng đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ.

526

Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và áp dụng đối với cơ sở đã được xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực.

527

Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng.

O

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

I

Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương.

528

Thủ tục cho phép thành lập Hội quần chúng

529

Thủ tục cho phép giải thể Hội quần chúng

530

Thủ tục cho phép tách Hội quần chúng

531

Thủ tục cho phép chia Hội quần chúng

532

Thủ tục cho phép sáp nhập Hội quần chúng

533

Thủ tục cho phép hợp nhất Hội quần chúng

534

Thủ tục cho phép đổi tên Hội quần chúng

Ô

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

I

Lĩnh vực công trình đường bộ

535

Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

536

Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

537

Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác

538

Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác

539

Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác

540

Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ

541

Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ.

542

Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh

543

Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác

544

Thủ tục chấp thuận sử dụng đất đường bộ vào các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội)

II

Lĩnh vực thẩm định dự án giao thông

545

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông

546

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật

III

Lĩnh vực cấp phép lưu hành đặc biệt

547

Thủ tục cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ

548

Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng

IV

Lĩnh vực đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông

549

Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu

550

Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn

551

Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

552

Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

553

Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.

554

Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

555

Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến

556

Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu)

557

Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu)

558

Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

559

Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển

560

Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển.

V

Lĩnh vực kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

561

Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

VI

Lĩnh vực cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật người điều khiển xe máy chuyên dùng

562

Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

563

Thủ tục đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

VII

Lĩnh vực cấp phép đào tạo, hoạt động trung tâm sát hạch , sát hạch cấp giấy phép lái xe

564

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

565

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

566

Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

567

Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

568

Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo

569

Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan

570

Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

571

Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

572

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

573

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe

574

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận

575

Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe mô tô A1, A2 lần đầu

576

Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe A3, A4 lần đầu

577

Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe hạng B1, B2, C lần đầu

578

Thủ tục dự sát hạch, nâng hạng cấp Giấy phép lái xe

579

Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng

580

Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng

581

Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên

582

Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai, thứ ba

583

Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe

584

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe ngành GTVT cấp

585

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

586

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 1 tháng 8 năm 1995

587

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 1 tháng 8 năm 1995

588

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

589

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

590

Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP)

VIII

Lĩnh vực vận tải đường bộ

591

Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác

592

Thủ tục công bố lại bến xe khách

593

Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

594

Thủ tục thông báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ

595

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định

596

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung

597

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng

598

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất

599

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

600

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung

601

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn

602

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng

603

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe buýt bị mất

604

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi

605

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung

606

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn

607

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng

608

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất)

609

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô

610

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung

611

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn

612

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng

613

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị mất

614

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô

615

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội dung

616

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn

617

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng

618

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị mất

619

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh

620

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh

621

Thủ tục thông báo thay xe khai thác trên tuyến

622

Thủ tục thông báo ngừng khai thác tuyến

623

Thủ tục thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến

624

Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt

625

Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt

626

Thủ tục đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi

627

Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực

628

Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng

629

Thủ tục cấp phù hiệu vận tải

630

Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ

631

Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển

IX

Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - campuchia

632

Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia

633

Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

X

Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - lào

634

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại

635

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào

636

Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

XI

Lĩnh vực vận tải đường bộ qua liên quốc gia: việt nam – campuchia - lào

637

Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định

638

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại

639

Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.

640

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.

XII

Lĩnh vực công trình đường thủy

641

Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

642

Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

643

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm, âu tàu

644

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu

645

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không

646

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình ngầm dưới đáy luồng

647

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình bến phà

648

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh, quốc phòng

649

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình kè, công trình chỉnh trị

650

Thủ tục cho ý kiến khai thác tài nguyên

651

Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa

652

Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

653

Thủ tục công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

654

Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương

XIII

Lĩnh vực đăng ký phương tiện thủy nội địa

655

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

656

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005)

657

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005)

658

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

659

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật

660

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên

661

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

662

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

663

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

664

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng

665

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

XIV

Lĩnh vực thi, cấp đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyển viên, người lái phương tiện thủy nội địa

666

Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng tư

667

Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng ba

668

Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Máy trưởng hạng ba

669

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư

670

Thủ tục chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba; thuyền trưởng hạng tư

671

Thủ tục thi chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư

672

Thủ tục học, thi lại lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư

673

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

XV

Lĩnh vực công bố cảng thủy nội địa

674

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

675

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

676

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

677

Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

678

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

679

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng

680

Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

681

Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua

XVI

Lấp phép hoạt động bến thuỷ nội địa

682

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

683

Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua

684

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

XVII

Lĩnh vực cấp phép hoạt động bến khách ngang sông

685

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông

686

Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua

687

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

XVIII

Lĩnh vực vận tải đường thủy nội địa

688

Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa

689

Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

690

Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa

691

Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia

692

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch

693

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng

Ơ

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

I

Lĩnh vực Báo chí

694

Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài).

695

Thủ tục Cấp phép phát hành thông cáo báo chí.

696

Thủ tục cho phép họp báo.

697

Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin trước trụ sở.

698

Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.

699

Thủ tục cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài.

700

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước).

701

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động báo chí.

702

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động báo chí in.

703

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình.

704

Thủ tục cấp giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá.

705

Thủ tục cấp Thẻ nhà báo.

II

Lĩnh vực Xuất bản

706

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương.

707

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương.

708

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

709

Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã để in.

710

Thủ tục cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài các sản phẩm không phải xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương.

711

Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương.

712

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương.

713

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photocoppy màu.

714

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm.

III

Lĩnh vực Bưu chính và chuyển phát

715

Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh).

716

Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

717

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính.

718

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.

719

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

720

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

721

Thủ tục cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (trong phạm vi nội tỉnh).

722

Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b, c Khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính.

723

Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại điểm d, đ, e Khoản 1, Điều 25 Luật Bưu chính.

724

Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp quy định tại điểm g, h Khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính.

IV

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

725

Thủ tục cấp giấy phép trang tin điện tử tổng hợp.

P

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

I

Lĩnh vực Quản lý công sản

726

Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

727

Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

728

Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh

729

Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

730

Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN

731

Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án địa phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

732

Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất.

II

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

733

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần

734

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhim hữu hạn một thành viên

735

Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp

736

Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích

737

Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích

738

Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước

III

Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước

739

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

740

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

741

Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)

742

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

743

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án

744

Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư

745

Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).

IV

Lĩnh vực Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

746

Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân

747

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực

748

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

749

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

750

Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

751

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

V

Lĩnh vực hành chính về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị

752

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

753

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

VI

Lĩnh vực Giá

754

Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

755

Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)

756

Thủ tục kê khai giá

757

Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

Q

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

I

Lĩnh vực xây dựng

758

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng.

759

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng.

760

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình.

761

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.

762

Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.

763

Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng hạng 1 không qua hạng 2).

764

Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1).

765

Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2.

766

Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng.

II

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản

767

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản.

768

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Định giá bất động sản.

769

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Định giá, Môi giới bất động sản.

R

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Lĩnh vực khoáng sản

770

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

771

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản.

772

Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.

773

Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

774

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

775

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

776

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

777

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

778

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

779

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

780

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

781

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

782

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

783

Trình tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.

784

Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

785

Thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản

786

Thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản

II

Lĩnh vực tài nguyên nước

787

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

788

Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

789

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

790

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

791

Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 km; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.

792

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.

793

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

794

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

795

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

796

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước.

797

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

798

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

799

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

III

Lĩnh vực môi trường

800

Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.

801

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

802

Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

803

Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức.

804

Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.

805

Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại S đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH).

806

Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

807

Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

808

Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để

809

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

IV

Lĩnh vực đất đai

Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

810

Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức

811

Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo

812

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

813

Thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức

814

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích

815

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo

816

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành

817

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với tổ chức

818

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

819

Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức

820

Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức

821

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức

822

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối với tổ chức

823

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ chức

824

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty

825

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất

826

Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức

827

Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức

828

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

829

Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với tổ chức

830

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

831

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

832

Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo

Đối với hộ gia đình, cá nhân (kết quả được cấp GCN mới)

833

Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

834

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

835

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

836

Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

CƠ QUAN NGÀNH DỌC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH AN GIANG

I

Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh

1

Cấp lại hộ chiếu phổ thông

2

Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông

3

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông

II

Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện

5

Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện

III

Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy

7

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

8

Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

9

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

10

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ

11

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy

12

Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy

13

Đổi giấy chứn nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy

14

Cấp lại giấy chứn nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy

15

Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy nổ

16

Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở

17

Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III – ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy

IV

Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

18

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân

19

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân

 

UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

4

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

5

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

6

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

7

Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch

II

Lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng

8

Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch

III

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

9

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

10

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

IV

Lĩnh vực văn hóa cơ sở

12

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

V

Lĩnh vực gia đình

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

18

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

VI

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại; giải quyết tố cáo; tiếp công dân; xử lý đơn

19

Thủ tục giải quyết tố cáo

20

Thủ tục xử lý đơn

VII

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

21

Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

22

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

VIII

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

23

Thủ tục Đăng ký hợp tác xã

IX

Lĩnh vực đấu thầu

24

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

25

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

X

Lĩnh vực hộ tịch

26

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

27

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

28

Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

29

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

30

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

31

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

32

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

33

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

34

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

35

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

36

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

37

Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

XI

Lĩnh vực chứng thực

38

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

XII

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

A. Trong hoạt động quản lý hành chính

39

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

40

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

41

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

42

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

B. Trong hoạt động thi hành án dân sự

43

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

44

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

XIII

Lĩnh vực hòa giải cơ sở

45

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

XIV

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

46

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

47

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

XV

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

48

Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ

49

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

50

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

51

Thủ tục Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

52

Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

53

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

54

Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

55

Thủ tục Giải thể trường tiểu học

56

Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

57

Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

58

Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

59

Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

60

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

61

Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

62

Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở

63

Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

64

Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

65

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

66

Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

67

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

68

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

69

Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

70

Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

71

Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

72

Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

73

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

74

Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

75

Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

76

Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

77

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

78

Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

79

Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

80

Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

XVI

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

81

Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

82

Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

XVII

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

83

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

84

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

85

Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

86

Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

87

Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

88

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

89

Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

90

Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

91

Thủ tục Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

92

Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

XVIII

Lĩnh vực người có công

93

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

XIX

Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động

94

Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

XX

Lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa

95

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

96

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

97

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

98

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

99

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

100

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

101

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

102

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

103

Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa.

XXI

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

104

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

105

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

106

Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa

107

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

108

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

109

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

110

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

111

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

XXII

Lĩnh vực tôn giáo

112

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

113

Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

114

Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

115

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

116

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

117

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

118

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

119

Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

120

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

XXIII

Lĩnh vực viễn thông và internet

121

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

122

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

123

Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

124

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

XXIV

Lĩnh vực xuất bản

125

Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

126

Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

XXV

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

127

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

128

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

1

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

3

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

4

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

II

Lĩnh vực thủ tục hành chính liên thông (hành chính tư pháp; đăng ký, quản lý cư trú, bảo hiểm xã hội)

5

Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

6

Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

III

Lĩnh vực tôn giáo

7

Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

8

Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

9

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo

10

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

11

Thủ tục đăng ký người vào tu

12

Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

13

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

VI

Lĩnh vực chứng thực

14

Cấp bản sao từ sổ gốc

15

Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế

VII

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

16

Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

17

Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

18

Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

19

Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

VIII

Lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa

20

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

21

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

22

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

23

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

24

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

25

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

26

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

27

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

28

Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa

IX

Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

29

Thủ tục giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

30

Thủ tục giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

X

Lĩnh vực hộ tịch

31

Đăng ký khai sinh

32

Đăng ký khai tử

33

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

34

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

35

Đăng ký giám hộ

36

Đăng ký chấm dứt giám hộ

37

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

38

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

39

Đăng ký lại khai sinh

40

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

41

Đăng ký lại khai tử

42

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2358/QĐ-UBND ngày 03/08/2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.488

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.228.171
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!