ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2353/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP TRONG THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 2406/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy chế phối hợp trong thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, HCC;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
QUY CHẾ
PHỐI HỢP TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chế này quy định về nguyên tắc,
trách nhiệm phối hợp, trình tự và thời gian giải quyết thủ tục hành chính giữa Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh và các sở, ngành, UBND huyện, thành phố
có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Các sở, ngành, UBND huyện, thành
phố có liên quan.
4. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực
hiện thủ tục hành chính.
Điều 3. Nguyên
tắc phối hợp
1. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực
tiếp chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và chịu trách
nhiệm về tình hình, kết quả giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi phụ
trách.
2. Phối hợp giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; đảm bảo sự khách quan,
công khai, minh bạch, đúng pháp luật và đúng thời hạn trong thực hiện quy trình
giải quyết thủ tục hành chính với cá nhân, tổ chức.
3. Việc phối hợp
được thực hiện trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan, đơn vị và các
quy định pháp luật có liên quan, không làm ảnh hưởng đến hoạt động riêng của từng
cơ quan, đơn vị; đảm bảo có sự phối hợp kịp thời, chặt chẽ,
thống nhất trong suốt quá trình giải quyết thủ tục hành
chính từ lúc tiếp nhận, giải quyết đến trả kết quả giải quyết.
Điều 4. Nội dung
phối hợp
Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các sở, ngành, UBND huyện, thành phố liên quan có trách nhiệm giải quyết TTHC theo thời gian đã phân định tại phụ lục kèm
theo Quyết định này.
Nội dung, quy trình giải quyết cụ thể
của từng thủ tục hành chính thực hiện liên thông được thực hiện theo Quyết định
hiện hành của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố nội dung, quy trình thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây
Ninh.
Chương II
THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Điều 5. Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
1. Thời gian thực hiện thủ tục hành
chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị bao gồm thời gian giải
quyết hồ sơ và thời gian luân chuyển hồ sơ. Tổng thời gian thực hiện tại Sở Giáo dục và
Đào tạo và các cơ quan, đơn vị không được vượt quá thời gian giải quyết quy định
cho thủ tục hành chính đó. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị đơn giản hóa quy
trình, áp dụng các giải pháp để rút ngắn thời gian giải quyết.
2. Thời gian giải quyết của từng thủ
tục hành chính và thời gian thực hiện tại từng cơ quan, đơn vị có liên quan được
quy định tại Phụ lục ban hành kèm Quy chế này.
Điều 6. Trách nhiệm
phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính
1. Trách nhiệm của Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
a) Lãnh đạo, chỉ đạo Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quy chế phối hợp liên ngành số 5970/QC-LN ngày 30/10/2018 về phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh với
các sở, ngành, đơn vị có liên quan trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
b) Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị
giải quyết thủ tục hành chính do Sở Giáo dục và Đào tạo trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh. Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính do Sở Giáo dục và Đào tạo
chuyển đến không đảm bảo đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh kịp thời chuyển trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo để bổ
sung theo quy định.
c) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định theo thẩm quyền; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến Sở Giáo dục và Đào tạo theo đúng thời hạn quy định.
d) Thực hiện Thư xin lỗi trong trường
hợp Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh trễ hạn trong
việc phối hợp trình hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính dẫn đến việc trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trễ hạn trong việc quyết định, cho ý kiến về thủ tục hành chính của cá nhân,
tổ chức.
đ) Phối hợp với cơ quan chủ trì trình
giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc (nếu có), đảm bảo hồ sơ được trả đúng hạn, không gây phiền hà, khó khăn
cho cơ quan, tổ chức trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Là cơ quan chủ trì đầu mối tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong quy trình một cửa liên
thông giải quyết thủ tục hành chính; kiểm soát toàn bộ quy trình, tiến độ giải quyết thủ tục hành chính; chủ động và kịp
thời đôn đốc các cơ quan phối hợp thực
hiện đúng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh phê duyệt.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính để xem xét, quyết định
theo thẩm quyền (gửi thông qua Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh), đảm bảo
đầy đủ hồ sơ, thời hạn theo quy định. Tờ trình phải thể hiện rõ ràng, cụ thể nội
dung đề xuất, cơ sở giải quyết; đối với hồ sơ phải phối hợp
lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trong quá trình xem xét thẩm tra, thẩm định hồ sơ thì Tờ trình phải trình bày đầy đủ, rõ ràng ý kiến của các cơ quan, đơn vị có
liên quan.
c) Thực hiện Thư xin lỗi trong trường
hợp để trễ hạn trong việc giải quyết thủ tục hành chính so với quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã
được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
d) Chủ động, thường xuyên rà soát, cập
nhật các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
có ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh để kịp thời đề
xuất sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính tại Phụ
lục để phù hợp quy định pháp luật.
3. Các sở, ngành, UBND huyện, thành
phố có liên quan
a) Phối hợp với
Sở Giáo dục và Đào tạo giải quyết các TTHC theo đúng thời gian được phân định tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện Thư xin lỗi trong trường
hợp để trễ hạn trong việc giải quyết thủ tục hành chính dẫn đến việc cơ quan chủ trì trả kết quả giải quyết TTHC bị trễ hạn.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Ứng dụng
công nghệ thông tin trong quy trình phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các
cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Kế hoạch số 1553/KH-UBND ngày 29/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển
khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.
Điều 8. Khen thưởng,
kỷ luật
Kết quả thực hiện Quy chế này là một
trong những tiêu chí đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ được Chủ tịch, UBND tỉnh
giao có liên quan đến công tác cải cách hành chính của các cơ quan.
Điều 9. Điều khoản
thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân
có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quy chế này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện
Quy chế, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có văn bản kiến nghị gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Trên đây là Quy chế phối hợp trong thực
hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng
nội dung Quy chế này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHỐI HỢP GIỮA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO VỚI VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
Mã
số
|
Lĩnh
vực
|
Thời
gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Thời gian giải quyết tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm hành chính
công)
|
Thời gian giải quyết tại Sở Giáo dục
|
Thời
gian giải quyết tại các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông (BGD-TNI-285359)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên tư thục (BGD-TNI-285360)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên (BGD-TNI-285362)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên (BGD-TNI-285363)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
5
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (BGD-TNI-285237)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
10
ngày
|
09
ngày
|
01
ngày
|
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014
Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016
|
6
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
(BGD-TNI-285329)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Luật Giáo dục; Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm (BGD-TNI-285330)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Luật Giáo dục; Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường
cao đẳng.) (BGD-TNI-285331)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15 ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia (BGD-TNI-285215)
|
Giáo
dục
|
59
ngày
|
9.5
ngày
|
49.5
ngày
|
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
|
10
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia (BGD-TNI-285216)
|
Đào
tạo
|
59
ngày
|
9.5
ngày
|
49.5
ngày
|
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
11
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn Quốc gia (BGD-TNI-285217)
|
Giáo
dục
|
59
ngày
|
9.5
ngày
|
49.5
ngày
|
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học.
|
12
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia (BGD-TNI-285218)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
59
ngày
|
|
|
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
13
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia (BGD-TNI-285219)
|
|
59
ngày
|
9.5
ngày
|
49.5
ngày
|
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
14
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (BGD-TNI-285335)
|
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
15
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (BGD-TNI-285336)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú (BGD-TNI-285339)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Luật Giáo dục; Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày
15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế tổ chức hoạt động của
trường PTDTNT
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
17
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường) (BGD-TNI-285340)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày
15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế tổ chức hoạt động của
trường PTDTNT
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
18
|
Thành lập trường phổ thông trung học
công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
(BGD-TNI-285341)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
19
|
Giải thể trường phổ thông trung học
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
(BGD-TNI-285344)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
20
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên (BGD-TNI-285350)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
21
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên (BGD-TNI-285353)
|
Giáo
dục Đào tạo
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
22
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
BGD-TNI-285431
|
Giáo
dục
|
15
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định 86/2018/NĐ-CP về quy định
về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
23
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (BGD-TNI-285434)
|
Giáo
dục
|
15
ngày
|
07
ngày
|
08
ngày
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục;
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012
của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
24
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên (BGD-TNI-285206)
|
Đào
tạo
|
12
ngày
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|