CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2015 ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
STT
|
Tên tài liệu
|
Mã hiệu
|
Ghi chú
|
1. Thủ tục theo
mô hình hệ thống quản lý chất lượng
|
1.
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
|
2.
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
|
3.
|
Bản mô tả Hệ thống quản lý chất lượng
|
BMT
|
|
4.
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản
|
QT-01
|
|
5.
|
Quy trình phân tích rủi ro, cơ hội và đối sách giải
quyết
|
QT-02
|
|
6.
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
QT-03
|
|
7.
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
|
QT-04
|
|
8.
|
Quy trình thực hiện hành động khắc phục
|
QT-05
|
|
9.
|
Quy trình thực hiện xem xét của lãnh đạo
|
QT-06
|
|
2. Quy trình giải
quyết TTHC
2.1 Phòng Hộ tịch-Quốc
tịch
|
HỘ TỊCH
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
3.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
QUỐC TỊCH
|
4.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
5.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
6
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
2.2 Phòng Tổ chức
|
QUẢN TÀI VIÊN
|
9
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
10.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
11.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
12.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản của Quản tài viên
|
13.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
14.
|
Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên
|
15.
|
Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên
|
16.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
17.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
18.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
19.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI
|
20.
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc
|
21.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
22.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại
|
23.
|
Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
24.
|
Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại
|
25.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
26.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
27.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
28.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
29.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
30.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại tại Việt Nam
|
CÔNG CHỨNG
|
31.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
32.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
33.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
34.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
35.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người
tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
36.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
37.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
|
38.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng tư tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
39.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
40.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
41.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất
|
42.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Công chứng
|
43.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Công chứng nhận sáp nhập
|
44.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Công chứng được chuyển nhượng
|
45.
|
Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
46.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
47.
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
48.
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
49.
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
50.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
|
51.
|
Miễn nhiệm Công chứng viên
|
TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
52.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
53.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
54.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
55.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
56.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài
|
57.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
58.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
59.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
60.
|
Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp
|
61.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp
|
62.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Giám định Tư pháp
|
63.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
Giám định Tư pháp
|
64.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của
Văn phòng Giám định Tư pháp
|
65.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp
|
66.
|
Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng Giám định Tư pháp
|
LUẬT SƯ
|
67.
|
Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư
|
68.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
69.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
70.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề
luật sư
|
71.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
72.
|
Hợp nhất công ty luật
|
73.
|
Sáp nhập công ty luật
|
74.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công
ty luật hợp danh
|
75.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
76.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
77.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
78.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
79.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
80.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
81.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với
tư cách cá nhân
|
82.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được
miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
83.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
84.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố
|
85.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố
|
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
86.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
87.
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
88.
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
89.
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
90.
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
91.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
|
92.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
93.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
94.
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
95.
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (chỉ thực hiện
trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan
giải quyết bồi theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước)
|
2.3 Phòng lý lịch
tư pháp
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
96.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
97.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
98.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
nam)
|
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh có hiệu lực đối
với các lĩnh vực quản lý nhà nước và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng
tiêu chuẩn quốc gia và mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng của Bộ Khoa
học và Công nghệ./.