BỘ THÔNG
TIN VÀ
TRUYỀN
THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2337/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT
NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG
THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA CÁC
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Phiên bản
1.0)
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của
Cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày
22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ
quan hành chính nhà nước;
Quyết định số 754/QĐ-BTTTT ngày
22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của Cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học
hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định
dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông
tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia phục vụ quá trình thực hiện
chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện Quyết định số
451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của Cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;
- Lưu: VT, Cục THH (100b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
HƯỚNG DẪN
KỸ THUẬT
VỀ
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI,
TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG
THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA, PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA CÁC
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Phiên bản
1.0)
(Kèm theo Quyết
định số
2337/QĐ-BTTTT
ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
MỤC LỤC
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
1. Mục đích của văn bản
2. Phạm vi áp dụng
3. Đối tượng áp dụng
II. HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU
CHUẨN KỸ THUẬT PHỤC VỤ KẾT NỐI.
III. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU
GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA,
PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
1. Cấu trúc, định dạng gói tin chế độ
báo cáo
1.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
1.2. Ví dụ minh họa gói tin chế độ báo
cáo
2. Cấu trúc, định dạng gói tin biểu mẫu
báo cáo
2.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu thuộc
tính (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần tiêu đề)
2.2. Hướng dẫn định dạng dữ liệu chỉ
tiêu (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần chỉ tiêu)
2.3. Hướng dẫn định dạng dữ liệu ràng
buộc (Báo cáo dạng bảng số liệu: ràng buộc dữ liệu báo cáo)
2.4. Ví dụ minh họa gói tin biểu mẫu
báo cáo
3. Cấu trúc, định dạng gói tin số liệu
báo cáo
3.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
3.2. Ví dụ minh họa gói tin số liệu
báo cáo
4. Cấu trúc, định dạng gói tin trạng
thái báo cáo
4.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin trạng thái báo cáo
4.2. Ví dụ minh họa gói tin trạng thái
báo cáo
5. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục
kỳ báo cáo
5.1. Hướng dẫn cấn trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
5.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục kỳ
báo cáo
6. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục
chỉ tiêu báo cáo
6.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
6.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục
chỉ tiêu báo cáo
7. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục
bộ chỉ số (KPI)
7.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu gói
tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
7.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục bộ
chỉ số (KPI)
8. Cấu trúc, định dạng
gói tin danh mục nhóm chỉ số
8.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
8.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục
nhóm chỉ số
9. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục
phân tổ chỉ số
9.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
9.2. Hướng dẫn định dạng gói tin dữ liệu
phân tổ chỉ số
9.3. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu
danh mục phân tổ chỉ số
10. Cấu trúc, định dạng gói tin dữ liệu
chỉ số (KPI)
10.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin dữ liệu chỉ số
10.2. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu
chỉ số (KPI)
Danh mục Hình vẽ
Hình 1: Cấu trúc gói tin chế độ báo
cáo
Hình 2: Cấu trúc gói tin biểu mẫu báo
cáo
Hình 3: Cấu trúc gói tin số liệu báo
cáo
Hình 4: Cấu trúc gói tin trạng thái
báo cáo
Hình 5: Cấu trúc gói tin danh mục kỳ
báo cáo
Hình 6: Cấu trúc gói tin danh mục chỉ
tiêu báo cáo
Hình 7: Cấu trúc gói tin danh mục bộ
chỉ số (KPI)
Hình 8: Cấu trúc gói tin danh mục nhóm
chỉ số
Hình 9: Cấu trúc gói tin danh mục phân
tổ chỉ số
Hình 10: Cấu trúc gói tin dữ liệu chỉ
số (KPI)
Danh mục Bảng
Bảng 1: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin chế độ báo cáo
Bảng 2: Mô tả định dạng dữ liệu File của
gói tin chế độ báo cáo
Bảng 3: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin biểu mẫu báo cáo
Bảng 4: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu thuộc tính (Attribute of Content)
Bảng 5: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu chỉ tiêu (Indicator of Content)
Bảng 6: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu ràng buộc (Rule of Content)
Bảng 7: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin số liệu báo cáo
Bảng 8: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu File của gói tin số liệu báo cáo
Bảng 9: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin trạng thái báo cáo
Bảng 10: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
Bảng 11: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
Bảng 12: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
Bảng 13: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
Bảng 14: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
Bảng 15: Mô tả cấu trúc,
định dạng dữ liệu phân tổ chỉ số
Bảng 16: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ
liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
1. Mục đích của văn bản
Tài liệu này nhằm thực hiện Quyết định
số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của Cơ quan hành chính nhà nước; Quyết định số 754/QĐ-BTTTT ngày 22/5/2019
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của
Cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
2. Phạm vi áp dụng
Tài liệu này nhằm hướng dẫn về tiêu
chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ
liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc
gia, phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà
nước.
Tài liệu này không hướng dẫn về mô hình
kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ
liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc
gia, phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà
nước.
Phiên bản 1.0 bao gồm các hướng dẫn kỹ
thuật cơ bản, tối thiểu về tiêu chuẩn kỹ thuật, định dạng dữ liệu gói tin phục
vụ kết nối Hệ thống thông
tin báo cáo Chính phủ với Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương.
Tài liệu này được Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật phiên bản
theo thời gian để phù
hợp với thực tế triển khai Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
3. Đối tượng áp dụng
Các đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp giải pháp Hệ thống
thông tin báo cáo Chính phủ, Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương
và các tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu áp dụng nếu thấy phù hợp.
4. Giải thích từ ngữ:
Chế độ báo cáo, báo cáo, Bộ chủ số phục
vụ chỉ đạo, điều hành (KPI), Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, Hệ thống
thông tin báo cáo Chính phủ, Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương
được hiểu theo quy định tại Điều 3, Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
II. HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU
CHUẨN KỸ THUẬT PHỤC VỤ KẾT NỐI
Áp dụng Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục
tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
III. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU
GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA,
PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
1. Cấu trúc,
định dạng gói tin chế độ báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo như sau:
Hình 1: Cấu trúc
gói tin chế độ
báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng gói tin
như sau:
Bảng 1: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
x
|
|
Mã chế độ báo cáo
|
|
Name
|
String
|
x
|
|
Tên chế độ báo cáo
|
|
Subject
|
String
|
|
|
Nội dung yêu cầu báo cáo
|
|
IssueOrg
|
String
|
x
|
|
Cơ quan ban hành chế độ báo cáo: Mã
cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
|
IssueDate
|
Date
|
|
|
Ngày phát hành văn bản quy định chế
độ báo cáo
|
|
Number
|
String
|
|
|
Số văn bản quy định chế độ báo cáo
(theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BNV ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
|
|
Notation
|
String
|
|
|
Ký hiệu văn bản quy định chế độ báo
cáo (theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BNV ngày 27 tháng 12 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
|
|
RefNotation
|
String
|
|
x
|
Số ký hiệu văn bản làm căn cứ ban
hành chế độ báo cáo
|
|
ReportMode
|
Number
|
|
|
Loại chế độ báo cáo:
1: Định kỳ
2: Đột xuất
3: Chuyên đề
|
2
|
Attachments
|
|
|
x
|
Phần chứa các tập tin đính kèm (mẫu
đề cương báo cáo, biểu mẫu số liệu báo cáo, hướng dẫn quy trình thực hiện báo
cáo)
|
|
File
|
File
|
|
|
Mô tả bên dưới
|
3
|
ReportList
|
|
|
x
|
Danh sách báo cáo
|
|
Code
|
String
|
|
|
Mã báo cáo
|
|
Name
|
String
|
|
|
Tên báo cáo
|
|
Type
|
Number
|
|
|
Loại văn bản
1: Nhóm báo cáo (thư mục chứa báo
cáo số liệu)
2: Báo cáo số liệu
3: Báo cáo thuyết minh
4: Báo cáo chỉ số (KPI)
|
|
ParentCode
|
String
|
|
|
Mã báo cáo cha, không có parentCode
mặc định là #
|
|
Children
|
String
|
|
|
Mảng report con theo cấu trúc định dạng
như report
|
4
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
1.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
Mô tả về định dạng dữ liệu File (tệp
tin) như sau:
Bảng 2: Mô tả
định dạng dữ liệu File của gói tin chế độ báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Name
|
String
|
x
|
|
Tên tệp tin
|
2
|
Data
|
Byte[]
(base64)
|
x
|
|
Nội dung tệp tin
|
3
|
Length
|
Integer
|
|
|
Độ dài nội dung
|
1.2. Ví dụ minh họa gói tin chế độ báo
cáo
2. Cấu trúc,
định dạng gói tin biểu mẫu báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo như sau:
Hình 2: Cấu trúc
gói tin biểu mẫu báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng gói tin
như sau:
Bảng 3: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
X
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
X
|
|
Mã báo cáo
|
|
Name
|
String
|
X
|
|
Tên báo cáo
|
|
Description
|
String
|
|
|
Mô tả báo cáo
|
|
Type
|
String
|
X
|
|
Loại báo cáo:
1: Đột xuất
2: Tháng
3: Quý
4: Năm
|
|
Org
|
String
|
x
|
x
|
Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ
quan theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
|
Other
|
String
|
|
|
[Mô tả khác]
|
2
|
Content
|
|
X
|
|
Phần nội dung
|
|
Attribute
|
Attribute
|
X
|
x
|
Thuộc tính báo cáo: Tiêu đề cột báo
cáo
|
|
Indicator
|
Indicator
|
X
|
x
|
Chỉ tiêu báo cáo: chỉ tiêu hàng báo
cáo
|
|
Rule
|
Rule
|
|
x
|
Ràng buộc dữ liệu báo cáo
|
3
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
2.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu thuộc
tính (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần tiêu đề)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 4: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu thuộc tính (Attribute of Content)
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Attribute
|
|
X
|
|
Thuộc tính
|
1.1
|
IndicatorAttr
|
|
X
|
|
Tiêu đề cột cho chỉ tiêu
|
1.1.1
|
Index
|
String
|
X
|
|
Cột chỉ mục
|
1.1.1.1
|
Enable
|
Number
|
X
|
|
Mặc định hiển thị cột là 0
1: Hiển thị
0: Không hiển thị
|
1.1.1.2
|
Name
|
String
|
|
|
Tên cột hiển thị chỉ mục, ví dụ TT; STT...
|
1.1.1.3
|
Width
|
Number
|
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel
|
1.1.2
|
Code
|
String
|
X
|
|
Cột mã chỉ tiêu
|
1.1.2.1
|
Enable
|
Number
|
X
|
|
Mặc định hiển thị cột là 0
1: Hiển thị
0: Không hiển thị
|
1.1.2.2
|
Name
|
String
|
|
|
Tên cột hiển thị mã chỉ tiêu, ví dụ:
Mã lĩnh vực; Mã đơn vị....
|
1.1.2.3
|
Width
|
Number
|
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel
|
1.1.3
|
Name
|
String
|
X
|
|
Cột tên chỉ tiêu
|
1.1.3.1
|
Enable
|
Number
|
X
|
|
Mặc định hiển thị cột là 0
1: Hiển thị
0: Không hiển thị
|
1.1.3.2
|
Name
|
String
|
|
|
Tên cột hiển thị tên chỉ tiêu, ví dụ:
Lĩnh vực thủ tục hành chính; Đơn vị...
|
1.1.3.3
|
Width
|
Number
|
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel
|
1.1.4
|
Unit
|
String
|
X
|
|
Cột đơn vị tính
|
1.1.4.1
|
Enable
|
Number
|
X
|
|
Mặc định hiển thị cột là 0
1: Hiển thị
0: Không hiển thị
|
1.1.4.2
|
Name
|
String
|
|
|
Tên cột hiển thị số thứ tự, ví dụ:
Đơn vị tính ...
|
1.1.4.3
|
Width
|
Number
|
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel
|
1.2
|
DataAttr
|
|
X
|
x
|
Tiêu đề cột cho dữ liệu báo cáo
|
1.2.1
|
Code
|
String
|
X
|
|
Mã thuộc tính
|
1.2.2
|
Name
|
String
|
X
|
|
Tên thuộc tính
|
1.2.3
|
ParentCode
|
String
|
X
|
|
Mã thuộc tính cha, không có
parentCode mặc định là #
|
1.2.4
|
Type
|
Number
|
X
|
|
Kiểu dữ liệu thuộc tính
1: Số nguyên (Integer Number)
2: Số thực (Real Number)
3: Chuỗi ký tự (String)
|
1.2.5
|
Formula
|
|
|
|
- Công thức phải là các biểu thức
toán học
- Các số hạng của biểu thức là các
mã thuộc tính đặt trong dấu ngoặc kép, hoặc là các số
- Đối với báo cáo số liệu: khi muốn
lấy số liệu thuộc tính từ kì trước thêm 'pre#' trước mã thuộc tính
Ví dụ: {TT01} + {TT02} + {TT03} *
{pre#TT04} + 123
Trong đó: TT01, TT02, TT03, TT04 là
các mã thuộc tính kiểu số của báo cáo, và số liệu của thuộc tính TT04 được lấy
từ kì trước
|
1.2.6
|
Length
|
Number
|
|
|
Độ dài dữ liệu
|
1.2.7
|
Width
|
Number
|
|
|
Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel
|
1.2.8
|
Children
|
|
|
X
|
Mảng thuộc tính (attribute) con theo
cấu trúc định dạng như thuộc tính (attribute)
|
2.2. Hướng dẫn định dạng
dữ liệu chỉ tiêu (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần chỉ tiêu)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 5: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Indicator of Content)
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Indicator
|
|
|
x
|
Chỉ tiêu
|
1.1
|
Index
|
String
|
|
x
|
Chỉ mục của chỉ tiêu, ví dụ: 1, 2, I.1...
|
1.2
|
Code
|
String
|
x
|
|
Mã chỉ tiêu
|
1.3
|
Name
|
String
|
x
|
|
Tên chỉ tiêu
|
1.4
|
Unit
|
String
|
|
|
Đơn vị tính của chỉ tiêu, ví dụ: kg,
nghìn tỷ, USD
|
1.5
|
Item
|
String
|
|
|
Mã danh mục quy định để chuẩn hóa dữ
liệu, lấy theo danh mục dùng chung
|
1.6
|
ParentCode
|
String
|
x
|
|
Mã chỉ tiêu cha, không có parentCode
mặc định là #
|
1.7
|
Type
|
Number
|
x
|
|
Kiểu chỉ tiêu
1: Chỉ tiêu bình thường
2: Không nhập số liệu
3: Tổng các chỉ tiêu con
4: Trung bình cộng các chỉ tiêu con
5: Lấy giá trị lớn nhất (max) chỉ
tiêu con
6: Lấy giá trị nhỏ nhất (min) chỉ
tiêu con
|
1.8
|
Children
|
|
|
x
|
Mảng indicator con theo cấu trúc định
dạng như indicator
|
2.3. Hướng dẫn định dạng dữ liệu ràng
buộc (Báo cáo dạng bảng số liệu: ràng buộc dữ liệu báo cáo)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 6: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu ràng buộc (Rule of Content)
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Rule
|
|
|
x
|
Ràng buộc
|
1.1
|
Formula
|
String
|
x
|
|
- Công thức phải là các biểu thức
toán học
- Các số hạng của biểu thức là các
mã thuộc tính đặt trong dấu ngoặc kép, hoặc là các số
Ví dụ: {TT01} +
{TT02} = {TT03}+ {TT04}
|
1.2
|
Description
|
String
|
|
|
Mô tả ý nghĩa công thức
|
2.4. Ví dụ minh họa gói tin biểu mẫu
báo cáo
3. Cấu trúc,
định dạng gói tin số liệu báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo như sau:
Hình 3: Cấu trúc
gói tin số liệu báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
gói tin như sau:
Bảng 7: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
x
|
|
Mã báo cáo
|
|
Org
|
String
|
x
|
|
Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ
quan theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
|
Period
|
String
|
x
|
|
Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kỳ
báo cáo
|
2
|
Data
|
|
x
|
x
|
Phần nội dung
|
|
Indicator
|
String
|
|
|
Mã chỉ tiêu
|
|
Value
|
|
|
x
|
Giá trị của số liệu
|
3
|
Attachments
|
|
|
x
|
Phần chứa tập tin
báo cáo thuyết minh
|
|
File
|
File
|
|
|
Mô tả dưới
|
4
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số (XML-DSig)
|
3.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File
Mô tả về cấu trúc, đinh dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 8: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu File của gói tin số liệu báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Name
|
String
|
x
|
|
Tên tệp tin
|
2
|
Data
|
Byte[] (base64)
|
x
|
|
Nội dung tệp tin
|
3
|
Length
|
Integer
|
|
|
Độ dài nội dung
|
4
|
Description
|
|
|
x
|
Mô tả số liệu trong file
|
4.1
|
Value
|
Number
|
x
|
|
Giá trị số liệu
|
4.2
|
Content
|
String
|
x
|
|
Diễn giải số liệu
|
3.2. Ví dụ minh họa gói tin số liệu
báo cáo
4. Cấu trúc, định dạng
gói tin trạng thái báo cáo
4.1. Hướng dẫn cấu
trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo như sau:
Hình 4: Cấu trúc gói
tin trạng thái báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
gói tin như sau:
Bảng 9: Mô tả
cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin trạng
thái báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
x
|
|
Mã báo cáo
|
|
Org
|
String
|
x
|
x
|
Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ
quan theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
|
Period
|
String
|
x
|
|
Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kiểu
của kỳ báo cáo
|
|
FromDate
|
Date
|
|
|
Ngày mở báo cáo trên hệ thống
|
|
ToDate
|
Date
|
|
|
Ngày đóng báo cáo trên hệ thống
|
2
|
Status
|
|
|
x
|
Cấu trúc báo cáo
|
|
Code
|
String
|
|
|
Mã trạng thái báo cáo
1: Đã giao
2: Đã trình lãnh đạo
3: Báo cáo đã được gửi
4: Báo cáo đã được duyệt
5: Báo cáo bị từ chối cấp
đơn vị giao
6: Báo cáo cần đính chính
7: Đang nhập liệu/tổng hợp
8: Báo cáo bị từ chối cấp đơn vị
10: Không hoàn thành
|
|
Description
|
String
|
|
|
Nội dung phản hồi trạng thái
|
3
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
4.2. Ví dụ minh họa gói tin trạng thái
báo cáo
5. Cấu trúc, định dạng
gói tin danh mục kỳ báo cáo
5.1. Hướng dẫn cấn
trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ định
dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo như sau:
Hình 5: Cấu trúc gói
tin danh mục kỳ báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
gói tin như sau:
Bảng 10: Mô tả
cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Period
|
String
|
x
|
|
Mã kỳ báo cáo
|
|
Type
|
Number
|
x
|
|
Kiểu kỳ báo cáo
1: Đột xuất
2: Tháng
3: Quý
4: Năm
5: Giai đoạn
|
|
StartDate
|
Date
|
|
|
Ngày bắt đầu
|
|
EndDate
|
Date
|
|
|
Ngày kết thúc
|
2
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
5.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục kỳ
báo cáo
6. Cấu trúc, định dạng
gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
6.1. Hướng dẫn cấu
trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo như sau:
Hình 6: Cấu trúc
gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 11: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Item
|
String
|
x
|
|
Mã danh mục
|
|
Name
|
String
|
x
|
|
Tên danh mục
|
|
Parentltem
|
Date
|
|
|
Mã danh mục cha, không có ParentItem mặc định
là #
|
|
Children
|
|
|
x
|
Mảng Item con theo cấu
trúc định dạng như item
|
2
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
6.2 Ví dụ minh họa gói tin danh mục chỉ
tiêu báo cáo
7. Cấu trúc, định dạng
gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
7.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu gói
tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ định dạng dữ
liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI) như sau:
Hình 7: Cấu trúc
gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 12: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ
số (KPI)
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
x
|
x
|
Mã chỉ số
|
|
Name
|
String
|
x
|
x
|
Tên chỉ số
|
|
GroupCode
|
String
|
x
|
x
|
Mã nhóm chỉ số
|
|
Order
|
String
|
|
|
Thứ tự
|
|
Unit
|
String
|
|
|
Đơn vị tính
|
|
Type
|
|
|
x
|
Mã phân tổ chỉ số
|
2
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
7.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục bộ chỉ số
(KPI)
8. Cấu trúc, định dạng
gói tin danh mục nhóm chỉ số
8.1. Hướng dẫn cấu
trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin
danh mục nhóm chỉ số như sau:
Hình 8: Cấu trúc gói
tin danh mục nhóm chỉ số
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 13: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
x
|
x
|
Mã nhóm chỉ số
|
|
Name
|
String
|
x
|
x
|
Tên nhóm chỉ số
|
|
ParentCode
|
String
|
|
x
|
Mã nhóm cha, không có ParentCode mặc
định là #
|
|
Children
|
String
|
|
x
|
Mảng nhóm con theo cấu trúc định dạng
như header
|
2
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
8.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục
nhóm chỉ số
9. Cấu trúc, định dạng
gói tin danh mục phân tổ chỉ số
9.1. Hướng dẫn cấu
trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số như sau:
Hình 9: Cấu trúc gói
tin danh mục phân tổ chỉ số
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 14: Mô tả
cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
x
|
x
|
Mã phân tổ chỉ số
|
|
Name
|
String
|
x
|
x
|
Tên phân tổ chỉ số
|
|
Item
|
Item
|
x
|
x
|
Dữ liệu phân tổ chỉ số
|
2
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
9.2. Hướng dẫn định dạng gói tin dữ liệu
phân tổ chỉ số
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 15: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu phân tổ chỉ số
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
ItemCode
|
String
|
x
|
|
Mã dữ liệu phân tổ chỉ số
|
2
|
ItemValue
|
String
|
x
|
|
Giá trị dữ liệu phân tổ chỉ số
|
9.3. Ví dụ minh họa gói
tin dữ liệu danh mục phân tổ chỉ số
10. Cấu trúc, định dạng
gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
10.1. Hướng dẫn cấu
trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định
dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI) như sau:
Hình 10: Cấu trúc
gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu
như sau:
Bảng 16: Mô tả
cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp lại
|
Ghi chú
|
1
|
Header
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
|
Code
|
String
|
x
|
|
Mã chỉ số
|
|
Org
|
String
|
x
|
|
Đơn vị cung cấp số liệu: Mã cơ quan
theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
|
Period
|
String
|
x
|
|
Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kỳ
báo cáo
|
2
|
Data
|
|
x
|
x
|
Phần nội dung
|
|
Type
|
String
|
|
x
|
Mã phân tổ chỉ số
|
|
Value
|
String
|
x
|
|
Giá trị của chỉ số
|
3
|
Signature
|
Signature
|
|
|
Chữ ký số
(XML-DSig)
|
10.2. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu
chỉ số (KPI)