THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP
HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm và cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo (78 TTHC)
|
1
|
BTN- 261560
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh
|
không
|
Thông tư số 02/2014/TT- BGDĐT
ngày 08/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
TTHC liên thông
|
2
|
BTN- 261693
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh
|
không
|
Thông tư số 59/2012/TT- BGDĐT
ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
TTHC liên thông
|
3
|
BTN- 261575
|
Công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Thông tư số 47/2012/TT- BGDĐT
ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
4
|
BTN- 261576
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Thông tư số 47/2012/TT- BGDĐT
ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
BGD-BTN- 285219
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Thông tư số 47/2012/TT- BGDĐT
ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
BTN- 261578
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Chưa có quy định cụ thể
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại:
+ Trung tâm hành chính công
tỉnh: trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác.
+ Trường nơi chuyển đến:
trường hợp chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố
- Cơ quan giải quyết: Trường
học, Sở GD&ĐT
|
không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
7
|
BTN- 261579
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Chưa có quy định cụ thể
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại:
+ Trung tâm hành chính công
tỉnh: trường hợp xin học lại vào lớp đầu cấp trung học phổ thông.
+ Trường học: trường hợp xin
học lại tại trường củ hoặc xin học lại tại trường khác
- Cơ quan giải quyết: Trường
học, Sở GD&ĐT
|
không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
(Việc xin học lại
được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới)
|
8
|
BTN- 261593
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
-Thông tư số 17/2012/TT-
BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 13/2013/QĐ-
UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận về ban hành quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh bình thuận
|
|
9
|
BTN- 261592
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Chưa có quy định cụ thể
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh
|
không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014 của Chính phủ.
- Thông tư 07/2016/TT- BGDĐT
ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
(Thời điểm báo cáo
số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau:
Đối với xã: ngày 30/9; Đối với huyện: ngày 05/10; Đối với tỉnh: ngày
10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ trước ngày 30/12 hằng năm)
|
10
|
BTN- 261594
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Chưa có quy định cụ thể
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại các cơ sở giáo dục (trường học).
- Cơ quan giải quyết: Các cơ
sở giáo dục (trường học), Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB&XH, Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 09/2016/TTLT-
BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Tài chính và Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
(Lần 1 chi trả 4 tháng
vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3
hoặc tháng 4).
|
11
|
BGD-BTN- 285233
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: UBND
tỉnh
|
không
|
Quyết định số 70/2014/QĐ- TTg
ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
12
|
BGD-BTN- 285234
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: UBND
tỉnh
|
không
|
Quyết định số 70/2014/QĐ- TTg
ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
13
|
BTN- 261586
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại:
+ Trung tâm hành chính công
tỉnh: trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở GD&ĐT.
+ Trường đại học, cao đẳng:
trường hợp thuộc thẩm quyền của trường đại học, cao đẳng.
- Cơ quan giải quyết: Trường
đại học, cao đẳng, Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
14
|
BTN- 261587
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Đối với các trường
trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội
trú, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên,
trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt
ngoài khuôn viên của trường.
|
15
|
BGD-BTN- 285229
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng Giáo dục Mầm non
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 25/2014/TT- BGDĐT
ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
16
|
BGD-BTN- 285224
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường Tiểu học.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT
ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
17
|
BGD-BTN- 285225
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở;
trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT
ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
18
|
BGD-BTN- 285226
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục Thường xuyên
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT
ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
19
|
BGD-BTN- 285207
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
Thường xuyên
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Thông tư số 48/2008/TT- BGDĐT
ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
20
|
BGD-BTN- 285297
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Không quy định rõ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Cơ sở
giáo dục, Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB &XH, Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
|
Việc chi trả học bổng
và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người
khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9
hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng
4, tháng 5
|
21
|
BGD-BTN- 285327
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ
|
|
22
|
BGD-BTN- 285328
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ
|
|
23
|
BGD-BTN- 285227
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 03/2014/TT- BGDĐT
ngày ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
24
|
BGD-BTN- 285152
|
Phê duyệt đề án liên kết Đào
tạo với nước ngoài
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo đối với hồ sơ
liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp).
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
Sở LĐTB&XH.
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 34/2014/TT-
BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
25
|
BGD-BTN- 285153
|
Gia hạn đề án liên kết Đào
tạo với nước ngoài
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo đối với hồ sơ
liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội đối với hồ sơ liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp).
- Cơ quan giải quyết: Sở
GD&ĐT, Sở LĐTB& XH.
|
không
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
26
|
BGD-BTN- 285154
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đối với đối tượng thực hiện
thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 50 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị
định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết; Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
-Thông tư số 34/2014/TT-
BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
27
|
BGD-BTN- 285155
|
Cho phép mở phân hiệu của cơ
sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đối với đối tượng thực hiện
thủ tục mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 40 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị
định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
-Thông tư số 34/2014/TT-
BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
28
|
BGD-BTN- 285156
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
29
|
BGD-BTN- 285157
|
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt
động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều
chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu
của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
Không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
30
|
BGD-BTN- 285158
|
Giải thể cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
- Văn bản đồng ý về nguyên
tắc cho giải thể cơ sở giáo dục: 15 ngày.
- Quyết định xác nhận việc
giải thể cơ sở giáo dục: 10 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
31
|
BGD-BTN- 285159
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
32
|
BGD-BTN- 285168
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Không quy định rõ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
- Quyết định số 152/2007/QĐ-
TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
-Thông tư liên tịch số
23/2008/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 4 năm 2008.
-Thông tư liên tịch số
14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2016
|
Học bổng được cấp 2
đợt/năm, mỗi đợt 06 tháng (tháng 10 và tháng 3). TTHC cấp trung ương nhưng
phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
33
|
BGD-BTN- 285244
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
|
-Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐ
ngày 18 tháng 5 năm 2016
-Quyết định số 72/2014/QĐ-Ttg
ngày 17 tháng 12 năm 2014
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp tỉnh.
|
34
|
BGD-BTN- 285329
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
35
|
BGD-BTN- 285330
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
36
|
BGD-BTN- 285331
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
37
|
BGD-BTN- 285332
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
38
|
BGD-BTN- 285334
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
39
|
BGD-BTN- 285333
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
40
|
BGD-BTN- 285335
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
41
|
BGD-BTN- 285336
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
42
|
BGD-BTN- 285339
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
43
|
BGD-BTN- 285340
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
44
|
BGD-BTN- 285345
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
45
|
BGD-BTN- 285351
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
46
|
BGD-BTN- 285358
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
47
|
BGD-BTN- 285359
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
48
|
BGD-BTN- 285362
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
49
|
BGD-BTN- 285363
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
50
|
BGD-BTN- 285364
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
51
|
BGD-BTN- 285369
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
52
|
BGD-BTN- 285349
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
53
|
BGD-BTN- 285367
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
GD&ĐT, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
54
|
BGD-BTN- 285368
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
55
|
BGD-BTN- 285400
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
Không quy định rõ thời gian
|
- Tiếp nhận và trả kết tại
Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
Kinh phí hỗ trợ tiền
ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
-Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
56
|
BGD-BTN- 285401
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh.
|
Không quy định rõ thời gian
|
- Tiếp nhận và trả kết tại
Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
|
57
|
BGD-BTN- 285404
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.
|
- Đối với học sinh học tại
các cơ Sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm
việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với học sinh học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày
làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Tiếp nhận và trả kết tại:
+ Trường học: đối với học
sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập.
+ Trung tâm Hành chính công
tỉnh: đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
- Cơ quan giải quyết: Trường
học, Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
58
|
BGD-BTN- 285326
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
59
|
BGD-BTN- 285337
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
60
|
BGD-BTN- 285338
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
61
|
BTN- 261520
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
62
|
BTN- 261531
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
63
|
BTN- 261533
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
64
|
BTN- 261535
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
65
|
BGD-BTN- 285346
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật
tổng hợp - hướng nghiệp
|
không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
66
|
BGD-BTN- 285347
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
67
|
BGD-BTN- 285348
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật
tổng hợp - hướng nghiệp
|
không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
68
|
BGD-BTN- 285350
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
69
|
BGD-BTN- 285206
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
70
|
BGD-BTN- 285353
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
71
|
BTN- 261537
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
72
|
BGD-BTN- 285355
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
73
|
BTN- 261540
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
74
|
BTN- 261541
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
75
|
BTN- 261579
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
76
|
BTN- 261580
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
17 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
77
|
BTN- 261596
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
78
|
BTN- 261596
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
22 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
II. Lĩnh vực Quy chế thi,
tuyển sinh (06 TTHC)
|
1
|
BTN- 261604
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại các trường phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên.
- Cơ quan giải quyết: Hội
đồng thi; Ban phúc khảo; Ban thư ký Hội đồng thi.
|
không
|
- Thông tư số 04/2017/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tư số 04/2018/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
2
|
BGD-BTN- 285246
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại nơi thí sinh đăng ký dự thi.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
3
|
BGD-BTN- 285245
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Không quy định cụ thể
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại: các trường phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên.
- Cơ quan giải quyết: các
trường phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
không
|
- Thông tư số 04/2017/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tư số 04/2018/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
(thời hạn xét duyệt
hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia
hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
4
|
BGD-BTN- 285402
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết tại
Trung tâm sát hạch hoặc thông qua tổ chức để đăng ký dự thi với trung tâm sát
hạch.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm
CNTT).
|
Theo quy định
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT- BGDĐT- BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016
|
|
5
|
BGD-BTN- 285398
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại cơ sở dự bị đại học.
- Cơ quan giải quyết: Cơ sở
dự bị đại học
|
không
|
Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT
ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Theo kế hoạch tuyển
sinh hàng năm.
|
6
|
BGD-BTN- 285294
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT,
UBND tỉnh
|
không
|
Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT
ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Theo kế hoạch tuyển
sinh hàng năm.
|
III. Lĩnh vực Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ (03 TTHC)
|
1
|
BTN- 261608
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT
ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
2
|
BTN- 261610
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Quyết định số 01/VBHN- BGDĐT
ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Đã đăng ký giảm
thời gian (thời gian theo quy định 15 ngày)
|
3
|
BTN- 261612
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT
ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Đã đăng ký giảm
thời gian (thời gian theo quy định 05 ngày)
|
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm và cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo (43 TTHC)
|
1
|
BTN-261646
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học cơ sở
|
15 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 17/2012/TT- BGDĐT
ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
BTN-261632
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
03 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
BTN-261644
|
Chuyển trường đối với học
sinh Tiểu học
|
03 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
4
|
BTN-261643
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
40 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014 của Chính phủ
-Thông tư 07/2016/TT- BGDĐT
ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
5
|
BTN-261638
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT
ngày 28 tháng 4 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
BTN-261637
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ- CP
ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ,
-Thông tư số 17/2003/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 4 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
7
|
BGD-BTN- 285407
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
Không quy định
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Thông tư liên tịch số
29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 15 tháng 7 năm 2011
|
Việc chi trả kinh phí
hỗ trợ ăn trưa thực hiện 2 lần trong năm. Lần 1 vào tháng 10 hoặc
tháng 11; lần 2 vào tháng 2 hoặc tháng 3
|
8
|
BGD-BTN- 285375
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
9
|
BGD-BTN- 285377
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện, cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện, UBND cấp huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
10
|
BGD-BTN- 285382
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
11
|
BGD-BTN- 285387
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
12
|
BGD-BTN- 285388
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết; Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
13
|
BGD-BTN- 285389
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
14
|
BGD-BTN- 285390
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
15
|
BGD-BTN- 285391
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
16
|
BGD-BTN- 285392
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, Sở GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
17
|
BGD-BTN- 285371
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
18
|
BGD-BTN- 285282
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Hội
khuyến học huyện, UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT- BGDĐT
ngày 12 tháng 12 năm 2014 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
19
|
BGD-BTN- 285280
|
Công nhận trường tiểu học đạt
mức chất lượng tối thiểu
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện.
|
Không
|
Thông tư số 59/2012/TT- BGDĐT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
20
|
BGD-BTN- 285267
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm
non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết; Phòng
GD&ĐT, UBND huyện.
|
Không
|
Thông tư số 11/2009/TT- BGDĐT
ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
21
|
BGD-BTN- 285266
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm
non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết; Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
Không
|
Thông tư số 11/2009/TT- BGDĐT
ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
22
|
BGD-BTN- 285339
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Quy định không rõ
|
- Tiếp nhận và trả kết tại bộ
phận một cửa cơ quan.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, phòng KH-TC.
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và
tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
23
|
BGD-BTN- 285403
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Quy định không rõ
|
- Tiếp nhận và trả kết tại bộ
phận một cửa cơ quan.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, Phòng KH-TC
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ- CP
ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ
|
- Công lập: Thời hạn ra quyết
định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Ngoài công lập: Thời hạn ra
quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
24
|
BGD-BTN- 285370
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
25
|
BTN-261628
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
26
|
BTN-261629
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
27
|
BTN-261630
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
28
|
BTN-261631
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
29
|
BTN-261621
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
30
|
BTN-261623
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
31
|
BTN-261624
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết; Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
32
|
BTN-261622
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
33
|
BTN-261682
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
34
|
BGD-BTN- 285379
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
35
|
BTN-261683
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
36
|
BTN-261684
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND huyện
|
không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.
|
|
37
|
BGD-BTN- 285154
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đối với đối tượng thực hiện
thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 50 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị
định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND cấp huyện
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
-Thông tư số 34/2014/TT-
BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện.
|
38
|
BGD-BTN- 285156
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện.
|
39
|
BGD-BTN- 285157
|
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt
động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều
chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu
của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện.
|
40
|
BGD-BTN- 285158
|
Giải thể cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
- Văn bản đồng ý về
nguyên tắc cho giải thể cơ sở giáo dục: 15 ngày
- Quyết định xác nhận việc
giải thể cơ sở giáo dục : 10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND cấp huyện
|
không
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện.
|
41
|
BGD-BTN- 285159
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND cấp huyện
|
không
|
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 124/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ.
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện.
|
42
|
BGD-BTN- 285244
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
|
- Thông tư số 16/2016/TT-
BGDĐ ngày 18 tháng 5 năm 2016
- Quyết định số 72/2014/QĐ-
Ttg ngày 17 tháng 12 năm 2014
|
TTHC cấp trung ương
nhưng phân cấp thực hiện ở cấp huyện.
|
43
|
BTN- 261587
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Trường hợp đối với
nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung
học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ
sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng
|
II. Lĩnh vực Quy chế thi,
tuyển sinh (01 TTHC)
|
|
BGD-BTN- 285294
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT, UBND cấp huyện
|
không
|
Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT
ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Theo kế hoạch tuyển sinh hàng
năm.
|
III. Lĩnh vực Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ (02 TTHC)
|
1
|
BGD-BTN- 285248
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT
ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
BGD-BTN- 285250
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
GD&ĐT
|
không
|
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT
ngày 08 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|