CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
I
|
LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH
NGHIỆP
|
1.
|
2.002665.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH
MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
2.002666.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công
ty TNHH MTV
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.
|
2.002667.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
4.
|
2.001999.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.
|
2.002418.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.
|
2.000024.000.00.00.H18
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo (cấp tỉnh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.
|
1.000016.000.00.00.H18
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.
|
2.000005.000.00.00.H18
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.
|
2.002004.000.00.00.H18
|
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các
nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.
|
2.002005.000.00.00.H18
|
Thông báo giải thể và kết quả quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
11.
|
1.012507.000.00.00.H18
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.
|
1.012508.000.00.00.H18
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.
|
1.012509.000.00.00.H18
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.
|
1.012510.000.00.00.H18
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
|
15.
|
2.001610.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16.
|
2.001583.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17.
|
2.001199.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18.
|
2.002043.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19.
|
2.002042.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20.
|
2.002041.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21.
|
1.005169.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22.
|
2.002011.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23.
|
2.002010.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24.
|
2.002009.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25.
|
2.002008.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
26.
|
1.005114.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27.
|
2.002000.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28.
|
2.001996.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29.
|
2.001993.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.
|
2.002044.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31.
|
2.001992.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32.
|
2.001954.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33.
|
2.002069.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
34.
|
2.002070.000.00.00.H18
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
35.
|
2.002031.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
36.
|
2.002075.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
37.
|
2.002072.000.00.00.H18
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38.
|
2.002045.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39.
|
1.005176.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu
tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40.
|
1.010026.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41.
|
2.002085.000.00.00.H18
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42.
|
2.002083.000.00.00.H18
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43.
|
2.002059.000.00.00.H18
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44.
|
2.002060.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45.
|
2.002057.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46.
|
2.002034.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47.
|
2.002032.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48.
|
2.002033.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49.
|
1.010027.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.
|
2.002018.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51.
|
2.002017.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52.
|
2.002015.000.00.00.H18
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
53.
|
2.002029.000.00.00.H18
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54.
|
2.002023.000.00.00.H18
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
55.
|
2.002022.000.00.00.H18
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
56.
|
2.002020.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57.
|
2.000368.000.00.00.H18
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
58.
|
2.000416.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
59.
|
2.000375.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60.
|
1.010029.000.00.00.H18
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
61.
|
1.010030.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
62.
|
1.010031.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
63.
|
1.010010.000.00.00.H18
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
64.
|
1.010023.000.00.00.H18
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
65.
|
1.009664.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
66.
|
1.009665.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
67.
|
1.009671.000.00.00.H18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
VI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP
TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
68.
|
2.002635.000.00.00.H18
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
69.
|
2.002636.000.00.00.H18
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
70.
|
2.002637.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong
trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành,
thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác
xã 2023
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
71.
|
2.002638.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
72.
|
2.002639.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
73.
|
2.002640.000.00.00.H18
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
74.
|
2.002641.000.00.00.H18
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
75.
|
2.002642.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
76.
|
2.002643.000.00.00.H18
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
77.
|
2.002644.000.00.00.H18
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
78.
|
2.002645.000.00.00.H18
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
79.
|
2.002646.000.00.00.H18
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
80.
|
2.002647.000.00.00.H18
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
81.
|
2.002649.000.00.00.H18
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
82.
|
2.002650.000.00.00.H18
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
83.
|
1.005280.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
84.
|
2.002123.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông
báo địa điểm kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
85.
|
1.005277.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
86.
|
1.004901.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
87.
|
1.004979.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
88.
|
2.001958.000.00.00.H18
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
89.
|
1.005378.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã;
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
90.
|
1.005377.000.00.00.H18
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
91.
|
2.001973.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
92.
|
1.004982.000.00.00.H18
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
93.
|
1.005010.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
VII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH
|
94.
|
1.001612.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
95.
|
2.000720.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ
kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
96.
|
1.001266.000.00.00.H18
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
97.
|
1.001570.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
98.
|
2.000575.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|