Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2332/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 20/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2332/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 20 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2775/SKHĐT-ĐKKD ngày 17/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 98 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

I

LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP

1.

2.002665.000.00.00.H18

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.

2.002666.000.00.00.H18

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.

2.002667.000.00.00.H18

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

II

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

4.

2.001999.000.00.00.H18

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.

2.002418.000.00.00.H18

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.

2.000024.000.00.00.H18

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.

1.000016.000.00.00.H18

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.

2.000005.000.00.00.H18

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.

2.002004.000.00.00.H18

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.

2.002005.000.00.00.H18

Thông báo giải thể và kết quả quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

III

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

11.

1.012507.000.00.00.H18

Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.

1.012508.000.00.00.H18

Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.

1.012509.000.00.00.H18

Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.

1.012510.000.00.00.H18

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

15.

2.001610.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.

2.001583.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

17.

2.001199.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.

2.002043.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.

2.002042.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

20.

2.002041.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

21.

1.005169.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

22.

2.002011.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

23.

2.002010.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

24.

2.002009.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

25.

2.002008.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

26.

1.005114.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

27.

2.002000.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

28.

2.001996.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.

2.001993.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

30.

2.002044.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

31.

2.001992.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

32.

2.001954.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

33.

2.002069.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

34.

2.002070.000.00.00.H18

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

35.

2.002031.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

36.

2.002075.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

37.

2.002072.000.00.00.H18

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

38.

2.002045.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

39.

1.005176.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

40.

1.010026.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

41.

2.002085.000.00.00.H18

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

42.

2.002083.000.00.00.H18

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

43.

2.002059.000.00.00.H18

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

44.

2.002060.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

45.

2.002057.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

46.

2.002034.000.00.00.H18

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

47.

2.002032.000.00.00.H18

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

48.

2.002033.000.00.00.H18

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

49.

1.010027.000.00.00.H18

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.

2.002018.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

51.

2.002017.000.00.00.H18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

52.

2.002015.000.00.00.H18

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

53.

2.002029.000.00.00.H18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

54.

2.002023.000.00.00.H18

Giải thể doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

55.

2.002022.000.00.00.H18

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

56.

2.002020.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

57.

2.000368.000.00.00.H18

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

58.

2.000416.000.00.00.H18

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

59.

2.000375.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

60.

1.010029.000.00.00.H18

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

61.

1.010030.000.00.00.H18

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

62.

1.010031.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

63.

1.010010.000.00.00.H18

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

64.

1.010023.000.00.00.H18

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

V

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

65.

1.009664.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

66.

1.009665.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67.

1.009671.000.00.00.H18

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VI

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

68.

2.002635.000.00.00.H18

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

69.

2.002636.000.00.00.H18

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

70.

2.002637.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

71.

2.002638.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

72.

2.002639.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

73.

2.002640.000.00.00.H18

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

74.

2.002641.000.00.00.H18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

75.

2.002642.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

76.

2.002643.000.00.00.H18

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

77.

2.002644.000.00.00.H18

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

78.

2.002645.000.00.00.H18

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

79.

2.002646.000.00.00.H18

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

80.

2.002647.000.00.00.H18

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

81.

2.002649.000.00.00.H18

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

82.

2.002650.000.00.00.H18

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

83.

1.005280.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

84.

2.002123.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

85.

1.005277.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

86.

1.004901.000.00.00.H18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

87.

1.004979.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

88.

2.001958.000.00.00.H18

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

89.

1.005378.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

90.

1.005377.000.00.00.H18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

91.

2.001973.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

92.

1.004982.000.00.00.H18

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

93.

1.005010.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

VII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

94.

1.001612.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

95.

2.000720.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

96.

1.001266.000.00.00.H18

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

97.

1.001570.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

98.

2.000575.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2332/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.31.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!