|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2326/QĐ-BTNMT 2018 phê duyệt điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm
Số hiệu:
|
2326/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2326/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
NĂM 2018 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đã được phê duyệt tại Quyết
định số 39/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường (sau đây gọi tắt là Chương
trình) như sau:
1. Bổ sung 07 văn bản vào Chương trình; chi tiết tại
số thứ tự 7, 9, 10, 28, 29, 30 và 31 thuộc Danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết
định này.
2. Rút 06 văn bản ra khỏi Chương trình; chi tiết tại
số thứ tự 1, 4 thuộc Danh mục số 1 và số thứ tự 1, 2, 23, 28 thuộc Danh mục số
2 ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Điều chỉnh tên, tiến độ của 08 văn bản trong
Chương trình, bao gồm:
a) Điều chỉnh tên của 04 văn bản; chi tiết tại số
thứ tự 6, 8, 22 và 23 thuộc Danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Điều chỉnh tiến độ của 04 văn bản; chi tiết tại
số thứ tự 7 thuộc Danh mục số 1 và số thứ tự 11, 12 và 13 thuộc Danh mục số 2
ban hành kèm theo Quyết định này.
Danh mục chi tiết các văn bản sau khi được điều
chỉnh tại Danh mục số 1 và Danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của Thủ trưởng
đơn vị trong việc thực hiện Chương trình
1. Thủ trưởng đơn vị được Bộ trưởng giao chủ trì
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và
trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản được giao xây dựng;
b) Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về tiến độ, chất
lượng của văn bản được giao xây dựng; trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong
quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật phải kịp thời báo cáo Bộ trưởng
hoặc Thứ trưởng phụ trách để xem xét, giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất lượng
theo quy định.
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối
hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế bố trí kinh phí bảo đảm thực hiện và hoàn thành
Chương trình. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
Chương trình; trước ngày 20 hàng tháng báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện
Chương trình.
3. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Vụ Khoa học và Công
nghệ, Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định dự thảo các
văn bản quy phạm pháp luật theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
39/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Lưu VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
DANH MỤC SỐ 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2326/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2018 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chịu
trách nhiệm
|
Thời gian trình
|
Chủ trì soạn thảo
|
Cho ý kiến thẩm
định
|
Trình Bộ trưởng
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
Tổng cục Quản lý đất
đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Quản lý đất
đai
|
9/2018
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế
thí điểm giao đất, cho thuê đất đối với các phần đất nhỏ hẹp cho các chủ sử dụng
đất liền kề trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Tổng cục Quản lý đất
đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Quản lý đất
đai
|
7/2018
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
3
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
Tổng cục Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Môi trường
|
3/2018
|
4
|
Nghị định về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng
đất ngập nước
|
Tổng cục Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Môi trường
|
11/2018
|
5
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi
và bổ sung Danh mục các loài nguy cấp, quý hiếm ưu tiên bảo vệ
|
Tổng cục Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Môi trường
|
3/2018
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
|
6
|
Nghị định quy định việc hạn chế khai thác nước dưới
đất
|
Cục Quản lý tài
nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Quản lý tài
nguyên nước
|
7/2018
|
IV
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
|
|
|
|
7
|
Nghị định quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông[1]
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
7/2018
|
8
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
9/2018
|
V
|
Lĩnh vực biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
9
|
Nghị định quy định lộ trình và phương thức giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
6/2018
|
VI
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
|
10
|
Nghị định thay thế Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam
|
10/2018
|
VII
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
11
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
đo đạc và bản đồ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý
|
9/2018
|
VIII
|
Lĩnh vực viễn thám
|
|
|
|
|
12
|
Nghị định về hoạt động viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc
gia
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Viễn thám quốc
gia
|
9/2018
|
IV
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
13
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
|
Vụ Pháp chế
|
6/2018
|
14
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khoáng
sản, Luật tài nguyên nước, Luật khí tượng thủy văn, Luật đa dạng sinh học, Luật
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo[2]
|
Vụ Pháp chế
|
|
Vụ Pháp chế
|
7/2018
|
DANH MỤC SỐ 2
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN
BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2326/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2018 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chịu
trách nhiệm
|
Thời gian ban
hành
|
Chủ trì
|
Thẩm định
|
Trình văn bản
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Tổng cục Quản lý đất
đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Quản lý đất
đai
|
10/2018
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Thông tư quy định về tiêu chí xác định loài ngoại
lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
Tổng cục Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Môi trường
|
10/2018
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
|
3
|
Thông tư quy định nội dung, biểu mẫu, báo cáo trong
lĩnh vực tài nguyên nước
|
Cục Quản lý tài
nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Quản lý tài
nguyên nước
|
10/2018
|
4
|
Thông tư quy định về điều tra, đánh giá tài
nguyên nước dưới đất
|
Cục Quản lý tài
nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Quản lý tài nguyên
nước
|
10/2018
|
IV
|
Lĩnh vực địa chất, khoáng sản
|
|
|
|
|
5
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
công tác phân tích XRT bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định hàm lượng
các nguyên tố hóa học trong mẫu đất
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
Các Vụ: Kế hoạch-Tài
chính, Pháp chế
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
9/2018
|
6
|
Thông tư quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và
trọng lực[3]
|
Tổng cục Địa chất và
Khoáng sản Việt Nam
|
Các Vụ: Khoa học
và Công nghệ, Pháp chế
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
10/2018
|
7
|
Thông tư quy định trình tự tổ chức xác định, thẩm
định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi
phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư[4]
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
10/2018
|
V
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc và cung cấp
thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên
dùng[5]
|
Tổng cục Khí tượng
thủy văn
|
Các Vụ: Khoa học
và Công nghệ, Pháp chế
|
Tổng cục Khí tượng
thủy văn
|
11/2018
|
9
|
Thông tư quy định kỹ thuật về quy trình công tác
thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn[6]
|
Tổng cục Khí tượng
thủy văn
|
Các Vụ: Khoa học
và Công nghệ, Pháp chế
|
Tổng cục Khí tượng
thủy văn
|
10/2018
|
10
|
Thông tư ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật công
tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn[7]
|
Tổng cục Khí tượng
thủy văn
|
Các Vụ: Kế hoạch-Tài
chính, Pháp chế
|
Tổng cục Khí tượng
thủy văn
|
11/2018
|
VI
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
11
|
Thông tư quy định kỹ thuật về xây dựng bộ bản đồ
chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh
thổ trên các sản phẩm bản đồ[8]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Các Vụ: Khoa học
và Công nghệ, Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
10/2018
|
12
|
Thông tư quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm
thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ[9]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
10/2018
|
13
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc và bản đồ[10]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Các Vụ: Kế hoạch-Tài
chính, Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
11/2018
|
14
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
8/2018
|
15
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần
Thơ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
8/2018
|
16
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu
Giang
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
8/2018
|
17
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Sóc Trăng
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
9/2018
|
18
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Bạc Liêu
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
9/2018
|
19
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Cà Mau
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
9/2018
|
20
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam
|
10/2018
|
VII
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
|
21
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo vẽ
bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam
|
Các Vụ: Kế hoạch-Tài
chính; Pháp chế
|
Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam
|
8/2018
|
22
|
Thông tư quy định quy trình khắc phục sự cố tràn
dầu trên biển[11]
|
Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam
|
Các Vụ: Khoa học
và Công nghệ, Pháp chế
|
Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam
|
10/2018
|
VIII
|
Lĩnh vực viễn thám
|
|
|
|
|
23
|
Thông tư quy định kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt
độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:
500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp[12]
|
Cục Viễn thám quốc
gia
|
Các Vụ: Khoa học
và Công nghệ, Pháp chế
|
Cục Viễn thám quốc
gia
|
8/2018
|
IX
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
24
|
Thông tư ban hành chế độ báo cáo thống kê ngành
tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch- Tài
chính
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
10/2018
|
25
|
Thông tư quy định về thu thập thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường
|
Cục Công nghệ
thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Công nghệ
thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường
|
10/2018
|
26
|
Thông tư quy định về công tác thi đua, khen thưởng
ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Thi đua Khen
thưởng và Tuyên truyền
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Thi đua Khen
thưởng và Tuyên truyền
|
10/2018
|
27
|
Thông tư hướng dẫn về hội đồng quản lý trong đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
9/2018
|
28
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
66/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường[13]
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
10/2018
|
29
|
Thông tư ban hành quy định tiêu chí, chỉ số đánh
giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường[14]
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
10/2018
|
30
|
Thông tư ban hành quy định tiêu chí chỉ số đánh
giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa
trên lưu vực sông liên tỉnh[15]
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
10/2018
|
31
|
Thông tư sửa đổi, bãi bỏ các quy định thủ tục
hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường[16]
|
Vụ Pháp chế
|
Hội đồng thẩm định
|
Vụ Pháp chế
|
8/2018
|
[1]
Điều chỉnh thời gian trình Chính phủ, trên cơ sở Công văn số 5435/VPCP-NC ngày
07/6/2018 của Văn phòng Chính phủ.
[2]
Dự án Luật được gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp thành dự án Luật chung và
trình Chính phủ, Quốc hội theo chỉ đạo của Chính phủ.
[3]
Điều chỉnh tên văn bản để phù hợp phạm vi điều chỉnh và nội dung văn bản.
[4]
Bổ sung vào Chương trình.
[5]
Điều chỉnh tên văn bản để phù hợp phạm vi điều chỉnh và nội dung văn bản.
[6]
Bổ sung vào Chương trình.
[7]
Bổ sung vào Chương trình.
[8]
Điều chỉnh thời gian trình để phù hợp với thời gian có hiệu lực của Luật Đo đạc
và Bản đồ.
[9]
Điều chỉnh thời gian trình để phù hợp với thời gian có hiệu lực của Luật Đo đạc
và Bản đồ.
[10]
Điều chỉnh thời gian trình để phù hợp với thời gian có hiệu lực của Luật Đo đạc
và Bản đồ.
[11]
Điều chỉnh tên văn bản để phù hợp phạm vi điều chỉnh và nội dung văn bản.
[12]
Điều chỉnh tên văn bản để phù hợp phạm vi điều chỉnh và nội dung văn bản.
[13]
Bổ sung vào Chương trình.
[14]
Bổ sung vào Chương trình.
[15]
Bổ sung vào Chương trình.
[16]
Bổ sung vào Chương trình theo Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 13/7/2018 của Thủ tướng
Chính phủ.
Quyết định 2326/QĐ-BTNMT về phê duyệt điều chỉnh Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2326/QĐ-BTNMT về phê duyệt điều chỉnh Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 24/07/2018 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
1.420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|