|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2317/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 10 tháng 7 năm
2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính
phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính
phủ về quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ và Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày
09/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh
doanh;
Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-BKHĐT ngày 20/3/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-BKHĐT ngày 10/4/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình
số 1997/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này các thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận, cụ
thể:
- 01 (một) thủ tục hành chính bổ sung mới;
- 18 (mười tám) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01
(một) thủ tục hành chính bãi bỏ của lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư được ban hành kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND
ngày 29/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận;
- 02 (hai) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của lĩnh vực
ODA thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được ban hành kèm
theo Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và
Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu : VT, NCPC, SKHĐT(Ảnh10b)
|
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG
MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung mới.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bổ
sung mới
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
Nghị định số 38/2013/NĐ; và Thông
tư số 01/2014/TT-BKHĐT
|
ODA
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay
thế.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
T-BTN-189942-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập doanh nghiệp (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở xuống và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của
Bộ Tài chính
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02
|
T-BTN-189959-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập chi nhánh (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở xuống và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của
Bộ Tài chính
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
03
|
T-BTN-189964-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư không
gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng trở xuống và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
04
|
T-BTN-189966-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của
Bộ Tài chính
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
05
|
T-BTN-189969-TT
|
Thẩm tra Cấp giấy chứng nhận đầu
tư gắn với thành lập chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của
Bộ Tài chính
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
06
|
T-BTN-189983-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh có quy mô vốn đầu tư
từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
07
|
T-BTN-189985-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của
Bộ Tài chính
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
08
|
T-BTN-189986-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư gắn với thành lập chi nhánh thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của
Bộ Tài chính
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
09
|
T-BTN-190012-TT
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện.
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
T-BTN-190000-TT
|
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
T-BTN-190002-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
T-BTN-189989-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính Phủ
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
T-BTN-190011-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư.
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
T-BTN-190016-TT
|
Tạm ngừng hoặc giãn tiến độ thực
hiện dự án
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
T-BTN-190017-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
T-BTN-190003-TT
|
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài đã được cấp phép trước ngày 01/7/2006
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
T-BTN-190006-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài đã được cấp phép trước ngày 01/7/2006
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
T-BTN-190008-TT
|
Đăng ký đổi Giấy phép đầu tư hoặc
Giấy phép kinh doanh của Dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh
doanh được cấp trước ngày 01/7/2006
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
T-BTN-057259-TT
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
Nghị định số 38/2013/NĐ; và Thông
tư số 01/2014/TT-BKHĐT
|
ODA
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
T-BTN-057287-TT
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
Nghị định số 38/2013/NĐ; và Thông
tư số 01/2014/TT-BKHĐT
|
ODA
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
T-BTN-190010-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư – điều
chỉnh giấy phép đầu tư (áp dụng cho đầu tư nước ngoài)
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2317/QĐ-UBND ngày 10/07/2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận
2.909
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|