BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2316/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V KẾ HOẠCH KIỂM TRA, TỰ KIỂM TRA CÔNG TÁC XỬ LÝ SAU THANH TRA, KIỂM TRA
ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thanh tra ngày
15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 82/2012/NĐ-CP
ngày 9/10/2012 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-TTCP
ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định về hoạt động theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra;
Căn cứ Kế hoạch
1840/TTCP-GS.TĐ&XLSTT ngày 11/8/2014 của Thanh tra Chính phủ Kiểm tra, tự
kiểm tra công tác xử lý sau thanh tra đối với Thanh tra bộ, Thanh tra tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm
tra, tự kiểm công tác xử lý sau thanh tra, kiểm tra đối với các đơn vị thuộc Bộ
Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Thanh tra Bộ Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ
Tài chính và Thủ trưởng các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Tài chính có chức năng thanh
tra, kiểm tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Như điều 2 (để thực hiện);
- Lưu: VT, TTr (TH, XLSTTr).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA, TỰ KIỂM TRA CÔNG TÁC XỬ LÝ SAU THANH TRA, KIỂM TRA ĐỐI VỚI
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-BTC ngày 09 tháng 09 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đánh giá được thực trạng về công
tác theo dõi, đôn đốc, xử lý sau thanh tra qua đó tìm ra vướng mắc, bất cập trong việc triển khai, thực hiện Luật thanh tra
và Thông tư số 01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị,
quyết định xử lý về thanh tra.
- Để tổng hợp báo cáo Thanh tra Chính
phủ theo Kế hoạch số 1840/TTCP-GS.TĐ&XLSTT ngày 11/8/2014 về kiểm tra, tự
kiểm tra công tác xử lý sau thanh tra đối với Thanh tra bộ, Thanh tra tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nâng cao trách nhiệm, góp phần tăng
cường hiệu lực, hiệu quả trong hoạt động thanh tra, kiểm tra. Tìm ra nguyên
nhân, đề xuất giải pháp để công tác xử lý sau thanh tra, kiểm tra ngày càng đi
vào nề nếp và đem lại hiệu quả cao hơn.
II. Công tác kiểm
tra, tự kiểm tra việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về
thanh tra, kiểm tra tại các đơn vị thuộc
Bộ Tài chính.
1. Nội dung kiểm tra và tự kiểm
tra.
1.1. Triển khai thực hiện Thông
tư 01/2013/TT-TTCP.
Việc tổ
chức triển khai, thực hiện Thông tư số 01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra tại các Tổng cục (và
tương đương) và các đơn vị trực thuộc.
- Công tác chỉ đạo, quán triệt việc
thực hiện Thông tư số 01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ
quy định về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến
nghị, quyết định xử lý về thanh tra.
- Tổ chức thực hiện: phân công tổ chức,
cá nhân thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra.
1.2. Kiểm tra thực hiện các kết
luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra
- Việc mở sổ theo dõi kiến nghị và kết
quả thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra.
- Công tác xây dựng kế hoạch, kiểm tra kết luận thanh tra, kiểm tra quyết định
xử lý về thanh tra, kiểm tra. Việc thực hiện kế hoạch, quyết định kiểm tra kết luận thanh tra, kiểm tra, quyết định xử lý
về thanh tra, kiểm tra tại các đơn vị trực thuộc và đơn vị ngoài ngành (kết quả tổng hợp phụ lục số 01a, 01b).
- Các hình thức đôn đốc thực hiện kết
luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra tại các đơn vị trực
thuộc.
- Kiến nghị về sửa đổi, bổ sung cơ chế
chính sách: Tổng số đã kiến nghị, số kiến nghị đã thực hiện; số kiến nghị chưa
thực hiện (kết quả tổng hợp phụ lục số 02a, 02b).
- Kiến nghị về xử lý hành chính: tổng
số kiến nghị hình thức xử lý:
+ Kỷ luật cán bộ (số tập thể, cá
nhân, hình thức xử lý);
+ Kiểm điểm rút kinh nghiệm (tập thể,
cá nhân).
(kết
quả tổng hợp phụ lục số 03a, 03b)
- Kiến nghị xử lý hình sự: tổng số vụ
việc chuyển sang Cơ quan Công an (nêu từng vụ việc và đối tượng - kết quả tổng
hợp phụ lục số 03a, 03b).
- Kiến nghị xử lý về kinh tế: Tổng số
tiền, tài sản kiến nghị thu hồi (thuế, phí, phạt chậm nộp thuế...); Số tiền, tài
sản đã thu hồi (tổng hợp vào phụ lục số 04a, 04b).
- Kiến nghị xử lý khác về kinh tế (giảm
trừ quyết toán, loại khỏi giá trị thanh toán...): Tổng số xử Iý khác kiến nghị;
số đã thực hiện (tổng hợp vào phụ lục số 04a, 04b).
- Các kiến nghị xử lý khác.
2. Phạm vi tự kiểm tra thực hiện các kết luận, kiến nghị quyết
định xử lý về thanh tra, kiểm tra.
2.1. Đối với Tổng cục Thuế
Kiểm tra và chỉ đạo các đơn vị trực
thuộc Tổng Cục tiến hành tự kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra, kiểm
tra báo cáo Tổng Cục kết quả tự kiểm tra để Tổng Cục tổng hợp báo cáo Bộ:
- Kiểm tra thực hiện các kiến nghị kết
luận thanh tra, kiểm tra đối với các đơn vị thuộc đối tượng quản lý của ngành
Thuế.
- Kiểm tra thực hiện các kiến nghị kết luận thanh tra, kiểm tra đối với Cục Thuế
các tỉnh, thành phố.
2.2. Đối với Tổng cục Hải quan
Kiểm tra và Chỉ đạo các đơn vị trực
thuộc Tổng Cục tiến hành tự kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra, kiểm
tra báo cáo Tổng Cục kết quả tự kiểm tra để Tổng Cục tổng hợp báo cáo Bộ.
- Kiểm tra thực hiện các kiến nghị kết
luận thanh tra, kiểm tra đối với các đơn vị
thuộc đối tượng quản lý của ngành Hải quan.
- Kiểm tra thực hiện các kiến nghị kết
luận thanh tra, kiểm tra đối với các đơn vị
trực thuộc trong ngành Hải quan.
2.3. Đối với Kho bạc Nhà nước.
Kiểm tra và chỉ đạo các đơn vị trực thuộc Kho bạc Nhà nước tiến hành tự kiểm
tra các kết luận thanh tra, kiểm tra mà KBNN thanh tra, kiểm tra báo cáo Kho bạc
Nhà nước kết quả tự kiểm tra để Kho bạc Nhà nước tổng hợp báo cáo Bộ.
2.4. Đối với Tổng cục Dự trữ Nhà
nước.
Kiểm tra và chỉ đạo các đơn vị trực
thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước tiến hành
tự kiểm tra các kết luận thanh tra, kiểm tra mà Tổng cục Dự trữ Nhà nước thanh
tra, kiểm tra báo cáo Tổng cục Dự trữ Nhà nước kết quả tự kiểm tra để Tổng cục
Dự trữ Nhà nước tổng hợp báo cáo Bộ.
2.5. Đối với Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước.
Kiểm tra và chỉ đạo các đơn vị trực thuộc
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước thực hiện tự kiểm tra các kết luận thanh tra, kiểm
tra đối với các đơn vị tham gia thị trường chứng khoán
mà Ủy ban Chứng khoán Nhà nước thực hiện kiểm tra, thanh tra và kiểm tra việc chấp
hành Luật chứng khoán.
2.6. Các đơn vị khác thực hiện
công tác thanh tra, kiểm tra (Cục Quản lý
giám sát Bảo hiểm, Cục Kế hoạch - Tài chính...).
Đối với các đơn vị trực thuộc Bộ khác
có chức năng thanh tra, kiểm tra tiến hành tự kiểm tra thực hiện các kết luận,
kiến nghị quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra để tổng hợp báo cáo Bộ.
3. Thời kỳ kiểm tra, tự kiểm tra.
Thời kỳ kiểm tra các kết luận, kiến
nghị, quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra được thực hiện từ khi Thông tư số
01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ có hiệu lực (từ ngày
01/5/2013 đến 31/8/2014).
4. Đánh giá.
- Thuận lợi, khó khăn trong việc triển
khai Thông tư số 01/2013/TT-TTCP.
- Nguyên nhân: các đơn vị không chấp
hành kiến nghị kết luận thanh tra, kiểm tra.
5. Tổng hợp báo cáo kết quả tự kiểm tra.
- Các đơn vị trực thuộc Bộ tự kiểm
tra công tác xử lý sau thanh tra, kiểm tra
các kết luận thanh tra, kiểm tra. Tổng hợp kết quả tự kiểm tra báo cáo về Bộ
(Thông qua Thanh tra Bộ Tài chính) trước ngày 25/10/2014.
- Các đơn
vị tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị,
quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra thực hiện theo Thông tư số
01/2013/TT-TTCP TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ tổng hợp định kỳ
báo cáo Bộ Tài chính (Thông qua Thanh tra Bộ Tài chính) vào ngày 20 của tháng
cuối quý.
III. Công tác kiểm
tra, tự kiểm tra đối với Thanh tra Bộ Tài chính.
1. Tổ chức kiểm tra, tự kiểm tra.
- Giao Chánh thanh tra Bộ ký quyết định
thành lập các tổ kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý
về thanh tra, kiểm tra tại một số đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
- Thời kỳ kiểm tra các kết luận, kiến
nghị, quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra được thực hiện từ khi Thông tư số
01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ có hiệu lực (từ ngày
01/5/2013 đến 31/8/2014).
- Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra của
các đơn vị theo kế hoạch 1840/TTCP-GS.TĐ&XLSTT của Thanh tra Chính phủ
trình Bộ để báo cáo Thanh tra Chính phủ trước ngày 30/11/2014.
2. Nội dung kiểm tra.
- Việc tổ chức thực hiện Thông tư số
01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh
tra Chính phủ về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận,
kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra.
+ Công tác chỉ đạo, quán triệt việc
thực hiện Thông tư;
+ Việc tổ chức, phân công tổ chức, cá
nhân thực hiện.
- Kiểm tra kết quả thực hiện xử lý
sau thanh tra, kiểm tra tài chính theo quy định tại Thông tư số 01/2013/TT-TTCP
ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ.
IV. Tổ chức thực
hiện.
Các đơn
vị trực thuộc Bộ tự kiểm tra công tác xử lý sau thanh tra, kiểm tra các
kết luận thanh tra, kiểm tra do thủ trưởng cơ quan ban hành và các kết luận
thanh tra, kiểm tra của các đơn vị trực thuộc ban hành.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng
mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (qua Thanh tra Bộ) để kịp thời hướng dẫn bổ
sung./.
Đơn vị: …………..
TỔNG HỢP XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
KIỂM TRA SAU THANH TRA
Từ
ngày 01/5/2013 đến 31/8/2014
Phụ lục số: 01a
STT
|
Kế hoạch kiểm
tra
|
Thực hiện kiểm tra
|
Ghi chú
|
Tên đơn vị đã thanh tra
|
Kết luận thanh tra
|
Tên đơn vị
|
Kết luận thanh
tra
|
Quyết định kiểm
tra
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột ghi chú: nguyên nhân không kiểm
tra….
Đơn vị: …………..
TỔNG HỢP XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
KIỂM TRA SAU KIỂM TRA
Từ
ngày 01/5/2013 đến 31/8/2014
Phụ lục 01b
STT
|
Kế hoạch kiểm
tra
|
Thực hiện kiểm tra
|
Ghi chú
|
Tên đơn vị đã kiểm tra
|
Kết luận kiểm
tra
|
Tên đơn vị
|
Kết luận kiểm
tra
|
Quyết định kiểm
tra
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột ghi chú: nguyên nhân không kiểm
tra...
Đơn vị:………………
KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI BỔ SUNG VỀ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH QUA THANH TRA
Từ
ngày 01/5/2013 đến 31/8/2014
Phụ lục
số: 02a
STT
|
Số kết luận
thanh tra ngày tháng ban hành - tên đơn vị đã thanh tra
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột ghi chú: phản ánh nguyên nhân các
kiến nghị chưa thực hiện, các văn bản đôn đốc đã đôn đốc.
Đơn vị:……………..
KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI BỔ SUNG VỀ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH QUA KIỂM TRA
Từ
ngày 01/5/2013 đến 31/8/2014
Phụ lục
số: 02b
STT
|
Số kết luận kiểm
tra ngày tháng ban hành - tên đơn vị đã kiểm tra
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột ghi chú: phản ánh nguyên nhân các
kiến nghị chưa thực hiện, các văn bản đôn
đốc đã đôn đốc.
Đơn vị: …………..
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH CHÍNH, XỬ LÝ HÌNH SỰ
Từ
ngày 01/5/2013 đến 31/8/2014
Phụ lục
số: 03a
STT
|
Tên đơn vị đã thanh tra
|
Kết luận thanh tra
|
Xử lý hành chính
|
Xử lý hình sự
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Kiến nghị chuyển cơ quan
|
Thực hiện
|
Tập thể
|
Cá nhân
|
Tập thể
|
Cá nhân
|
Số vụ
|
Đối tượng
|
Số vụ
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:………………
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH CHÍNH, XỬ LÝ HÌNH SỰ
Từ
ngày 01/5/2013 đến 31/8/2014
Phụ lục
số: 03b
STT
|
Tên đơn vị đã kiểm tra
|
Kết luận kiểm tra
|
Xử lý hành chính
|
Xử lý hình sự
|
Số
|
Ngày tháng năm
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Kiến nghị chuyển cơ quan
|
Thực hiện
|
Tập thể
|
Cá nhân
|
Tập thể
|
Cá nhân
|
Số vụ
|
Đối tượng
|
Số vụ
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
Số lượng
|
Hình thức xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: ………………
KẾT QUẢ XỬ LÝ SAU THANH TRA từ 01/5/2013 đến 31/8/2014
Phụ
lục số: 04a
STT
|
Số kết luận thanh tra ngày tháng năm ban hành - tên
đơn vị đã thanh tra
|
Tiền thu hồi (triệu đồng) hoặc USD
|
Xử lý khác (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ (%)
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Tổng số
|
Thuế, phí
|
Phạt
|
Khác (chi tiết)
|
Tổng số
|
Thuế, phí
|
Phạt
|
Khác (chi tiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột số kết luận thanh tra ngày
tháng năm ban hành: tổng hợp toàn bộ các kết luận thanh tra đã lưu hành từ ngày
01/5/2013 đến 31/8/2014.
- Cột ghi chú: nguyên nhân chưa thực
hiện.
Đơn vị: ………………
KẾT QUẢ XỬ LÝ SAU KIỂM TRA từ 01/5/2013 đến
31/8/2014
Phụ lục số: 04b
STT
|
Số kết luận kiểm tra
ngày tháng năm ban hành - tên đơn vị đã kiểm
tra
|
Tiền thu hồi (triệu đồng) hoặc USD
|
Xử lý khác (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ (%)
|
Kiến nghị
|
Thực hiện
|
Tổng số
|
Thuế, phí
|
Phạt
|
Khác (chi tiết)
|
Tổng số
|
Thuế, phí
|
Phạt
|
Khác (chi tiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột số kết luận kiểm tra ngày
tháng năm ban hành: tổng hợp toàn bộ các kết luận kiểm tra đã lưu hành từ ngày
01/5/2013 đến 31/8/2014.
- Cột ghi chú: nguyên nhân chưa thực
hiện.