STT
|
(1)
Tên
thủ tục hành chính
|
(2)
Thời
gian giải quyết
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC
được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước
1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Cơ
quan chuyên môn
(Bước
2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh
đạo cơ quan
(Bước
3: ký duyệt)
|
(3D)
Cơ
quan chuyên môn
(Bước
4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ (16 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
05
ngày (Đối với trường hợp đặc cách)
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 03 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
45
ngày (Đối với trường hợp không phải là đặc cách)
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
2
|
Thủ tục thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
5
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 13
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
6
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
9
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
11
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
12
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
15
|
Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
15
ngày
(Đối
với trường hợp kết quả khoa học - công nghệ có liên quan
đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia
hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm
định, đánh giá)
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
16
|
Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2
ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
10
ngày
(Đối
với trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học - công nghệ)
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
II.
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ (02 thủ
tục)
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu
trí tuệ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III.
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân (07 thủ tục)
|
19
|
Thủ tục
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
20
|
Cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 28
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
21
|
Gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y
tế)
|
30
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 28
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
22
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
23
|
Cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
24
|
Cấp mới và
cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
25
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
10
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
IV.
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (14 thủ tục)
|
26
|
Thủ tục
công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày (Đối với trường hợp bản công bố đầy đủ, đúng quy định)
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
30
ngày
(Đối
với trường hợp bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ)
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
27
|
Thủ tục điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày
(Đối
với trường hợp bản công bố đầy đủ, đúng quy định)
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý
đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
30
ngày
(Đối
với trường hợp bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ)
|
01
ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 27 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 26 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
01
ngày
|
28
|
Thủ tục đăng
ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng
gói sẵn nhập khẩu
|
15
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
15
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
30
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
31
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
32
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
33
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
34
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
01
ngày
|
02
giờ
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 04 giờ, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
01 giờ làm việc.
2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01
giờ.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 giờ
|
01
giờ hành chính.
|
Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
35
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
36
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
37
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
02
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 1/2 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
01 giờ.
2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 1/2 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
38
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
05
ngày
|
1/2
ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2
ngày
|
Quyết
định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
39
|
Thủ tục kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu
|
01
ngày
|
02
giờ
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 04 giờ, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý:
01 giờ.
2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01
giờ.
|
Lãnh
đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 giờ
|
01
giờ
|
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
|
Tổng số: 39 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|