ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2303/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
08 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022
của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành
chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-TTCP ngày 16/7/2024
của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của
UBND tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống
hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số
67/TT-TTr ngày 30/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính
nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh.
Giao Thanh tra tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức rà soát và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án
đơn giản hóa đối với thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh theo lộ trình đề ra tại Kế hoạch
số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng
Ninh giai đoạn 2022-2025.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3; báo cáo
- Thanh tra Chính phủ; báo cáo
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, P3 UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- V0-3, XD6;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nghiêm Xuân Cường
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 08/8/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan/ đơn vị
thực hiện
|
1
|
Thủ tục cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra
|
Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra
|
Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp mới, cấp đổi
Thẻ thanh tra
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chánh Thanh tra sở, Chánh Thanh tra huyện,
thị xã, thành phố, có văn bản đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra gửi Chánh
Thanh tra tỉnh.
- Bước 2: Chánh Thanh tra tỉnh xem xét, tổng hợp
danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cấp mới, cấp đổi
Thẻ thanh tra.
- Bước 3: Căn cứ hồ sơ và văn bản đề nghị, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra và
chỉ đạo việc in, cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Hồ sơ cấp mới, cấp đổi Thẻ
thanh tra gồm:
- Công văn đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra;
- Danh sách đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra
được thực hiện theo Mẫu số 01 và Mẫu số 02;
- Quyết định hoặc bản sao quyết định bổ nhiệm vào
ngạch Thanh tra viên;
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân mặc trang phục ngành
Thanh tra cỡ 20 mm × 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau ảnh;
- Thẻ thanh tra cù đã cắt góc (đối với trường hợp cấp
đổi Thẻ thanh tra).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong then
hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp
Thẻ thanh tra theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Thanh tra tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện: Quyết định cấp
mới, cấp đổi Thẻ Thanh tra.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số
01, Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4
năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản
lý, sử dụng Thẻ thanh tra).
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
(1). Cấp mới Thẻ thanh tra:
- Thanh tra viên được cấp có thẩm quyền xem xét, đề
nghị cấp Thẻ thanh tra sau khi có quyết định bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên.
Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật
hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo
đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian
công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ
hưu.
- Người đủ điều kiện lập hồ sơ để bổ nhiệm vào ngạch
Thanh tra viên lần đầu thì đồng thời lập hồ sơ đề nghị cấp Thẻ thanh tra.
(2). Cấp đổi Thẻ thanh tra trong trường hợp sau:
- Thanh tra viên được bổ nhiệm lên ngạch Thanh tra
viên cao hơn;
- Thẻ thanh tra đã hết thời hạn sử dụng;
- Do thay đổi mã số thẻ, họ, tên, cơ quan công tác
hoặc lý do khác dẫn đến phải thay đổi thông tin của người được cấp Thẻ thanh
tra.
Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian
tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan
đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với
người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời
hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
1.11. Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm
2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản
lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
Mẫu số 01. Danh sách đề nghị cấp mới Thẻ thanh
tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
.........
THANH TRA..........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
CẤP MỚI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công
văn số ............... ngày ........ tháng ........ năm ........... )
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/Nam,
nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch:
Số, ngày
|
Cơ quan bổ nhiệm
|
Mã ngạch công
chức
|
Mã Thẻ thanh
tra đề nghị cấp
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(01)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02. Danh sách đề nghị cấp đổi Thẻ thanh
tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
.........
THANH TRA..........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
CẤP ĐỔI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công
văn số .......... ngày ........ tháng ........ năm ...........)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/Nam,
nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch:
Số, ngày
|
Cơ quan bổ nhiệm
|
Mã ngạch công
chức
|
Mã Thẻ thanh
tra đề nghị cấp
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(01)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp lại Thẻ thanh
tra
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Thanh tra viên có đơn xin cấp lại Thẻ
thanh tra, trong đó báo cáo, giải trình rõ lý do mất, hỏng Thẻ thanh tra và đề
nghị cấp lại Thẻ thanh tra.
- Bước 2: Chánh Thanh tra sở, Chánh Thanh tra quận,
huyện, thành phố xem xét, xác nhận lý do mất, hỏng Thẻ thanh tra và đề xuất với
Chánh Thanh tra tỉnh việc cấp lại Thẻ thanh tra.
- Bước 3: Chánh Thanh tra tỉnh xem xét, tổng hợp
danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết
định cấp lại Thẻ thanh tra.
- Bước 4: Căn cứ hồ sơ và văn bản đề nghị, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh tra.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ cấp lại Thẻ thanh tra gồm:
- Đơn xin cấp lại Thẻ thanh tra;
- Công văn đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra;
- Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra được thực
hiện theo Mẫu số 03;
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân mặc trang phục ngành
Thanh tra, cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau ảnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp
Thẻ thanh tra theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết: Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Tổng Thanh tra Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
2.7. Kết quả thực hiện: Quyết định cấp
lại Thẻ Thanh tra.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số
03 (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của
Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng
Thẻ thanh tra).
2.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Thanh tra viên được xem xét, cấp lại Thẻ thanh
tra đã bị mất hoặc bị hỏng do nguyên nhân khách quan.
- Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời
gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên
quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với
người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời
hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
2.11. Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm
2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản
lý, sử dụng Thẻ thanh tra./.
Mẫu số 03. Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ thanh
tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
.........
THANH TRA..........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công
văn số .......... ngày ........ tháng ........ năm ...........)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/Nam,
nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch:
Số, ngày
|
Cơ quan bổ nhiệm
|
Mã ngạch công
chức
|
Mã Thẻ thanh
tra đề nghị cấp
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(01)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|