|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2302/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2302/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày
22/9/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày
11/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực nhà ở, lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà
Nội;
Căn cứ Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải
quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định số 684/QĐ-UBND
ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền phê duyệt, phê duyệt điều
chỉnh một số thủ tục đầu tư công nhóm B, nhóm C thuộc nhiệm
vụ chi cấp Thành phố do quận, huyện, thị xã thực hiện bằng ngân sách cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày
05/02/2024 của UBND Thành
phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng và UBND cấp huyện giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày
07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện giải quyết một
số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành
phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày
07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng giải quyết, tiếp
nhận một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày
27/3/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 93/TTr-SXD(VP) ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 48 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị thuộc
Sở Xây dựng và UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính số 01 (QT-01) đến số 32 (QT-32); số 45 (QT-45) đến số 56 (QT-56) tại
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố hết liệu
lực.
Các Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày
04/5/2023, 4124/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 và 4125/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch
UBND Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
-
Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND
TP;
- UBND TP: Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Các Sở, ngành; UBND quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVPC.N.Trang; các phòng:
ĐT, TH,
KSTTHC,
TNMT, TTTTĐT TP;
- Trung tâm Báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu VT, SXD, KSTTHC.(T
)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ
LỤC 01
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên Quy
trình
|
Ký hiệu Quy
trình
|
Trang
|
A. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG HÀ NỘI
|
I. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
QT-01
|
01
|
2.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
QT-02
|
36
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
QT-03
|
38
|
4.
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
QT-04
|
40
|
5.
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
QT-05
|
43
|
6.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
QT-06
|
45
|
7.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
QT-07
|
70
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
QT-08
|
93
|
9.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
QT-09
|
100
|
II. Lĩnh vực Kinh
doanh bất động sản
|
10.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
QT-10
|
106
|
11.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
QT-11
|
119
|
12.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
QT-12
|
132
|
13.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai
hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc gần hết hạn)
|
QT-13
|
136
|
III. Lĩnh vực nhà ở
và công sở
|
14.
|
Thủ tục
công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư.
|
QT-14
|
142
|
15.
|
Thủ tục
công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.
|
QT-15
|
149
|
16.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc
hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên
phạm vi địa bàn
|
QT-16
|
155
|
17.
|
Thủ tục
công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
QT-17
|
163
|
18.
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
QT-18
|
169
|
19.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
QT-19
|
181
|
20.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
QT-20
|
190
|
21.
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
QT-21
|
206
|
22.
|
Thủ tục giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
QT-22
|
220
|
23.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
QT-23
|
234
|
24.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
QT-24
|
237
|
25.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
QT-25
|
242
|
IV. Lĩnh vực Vật
liệu xây dựng
|
26.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
QT-26
|
258
|
V. Lĩnh vực Hạ tầng
kỹ thuật
|
27.
|
Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
QT-27
|
266
|
VI. Lĩnh vực Giám định
tư pháp xây dựng
|
28.
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng ở địa phương
|
QT-28
|
277
|
29.
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
QT-29
|
286
|
VII. Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình
|
30.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
QT-30
|
292
|
31.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
QT-31
|
301
|
32.
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết
thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
QT-32
|
309
|
VIII.
|
Lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
|
|
33.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần
đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
QT-33
|
317
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
QT-34
|
326
|
35.
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
đã được cấp)
|
QT-35
|
333
|
36.
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí
nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí
nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng)
|
QT-36
|
339
|
B. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
37.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-37
|
348
|
38.
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-38
|
383
|
39.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-39
|
385
|
40.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-40
|
388
|
41.
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-41
|
390
|
42.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-42
|
392
|
43.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
QT-43
|
395
|
44.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
QT-44
|
397
|
45.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
QT-45
|
421
|
II. Lĩnh vực nhà ở
công sở
|
46.
|
Thủ tục giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số
99/2015/NĐ-CP.
|
QT-46
|
444
|
47.
|
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ
trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng)
|
QT-47
|
455
|
III. Lĩnh vực hạ tầng
kỹ thuật
|
48.
|
Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
QT-48
|
461
|
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2302/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
1.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|