|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2013/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày
28 tháng 6 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Danh mục từng thủ tục hành chính
kèm theo).
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định
này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm rà soát, phối hợp với Sở Nội vụ báo
cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và
thay thế phần danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số:
1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện cơ chế
một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban,
ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL, Cục KSTTHC);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- Website Chính phủ;
- Sở Tư pháp;
- CVP, PCVPTH;
- TTCB và TH, NCTH;
- Lưu: VT, KSTTHC, VX2.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết
định số: 23 /2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
|
ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC
|
|
1
|
Phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn
ODA.
|
|
2
|
Phê duyệt nội dung chương trình, dự án ô sử dụng
vốn ODA.
|
|
3
|
Phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
vốn ODA.
|
|
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
4
|
Chấp thuận đề nghị đầu tư cho nhà đầu tư:
|
|
5
|
Giới thiệu địa điểm thực hiện dự án đầu tư cho
nhà đầu tư.
|
|
6
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện).
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư
có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện.
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
11
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu
tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
12
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập chi nhánh.
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập chi nhánh.
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi
nhánh.
|
|
17
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu
tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
18
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập doanh nghiệp.
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư
có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh
nghiệp.
|
|
23
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư.
|
|
24
|
Điều chỉnh dự án đầu tư.
|
|
25
|
Điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
26
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đầu tư.
|
|
27
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư.
|
|
28
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.
|
|
29
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
|
30
|
Thanh lý dự án đầu tư.
|
|
31
|
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư.
|
|
32
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư.
|
|
33
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định
của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư.
|
|
34
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh
nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty
TNHH một thành viên.
|
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
thành Công ty cổ phần.
|
|
36
|
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có
cam kết chuyển giao không bồi hoàn.
|
|
37
|
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có
cam kết chuyển giao không bồi hoàn.
|
|
38
|
Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà
đầu tư.
|
|
39
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước
có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện.
|
|
40
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự
án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư).
|
|
41
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước
ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty TNHH hai
thành viên trở lên.
|
|
|
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
|
42
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây
dựng công trình.
|
|
43
|
Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
|
44
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình.
|
|
45
|
Phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
|
ĐẤU THẦU
|
|
46
|
Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu.
|
|
47
|
Phê duyệt Phương án lựa chọn nhà thầu trong
các trường hợp đặc biệt.
|
|
48
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong
quá trình đấu thầu.
|
|
(Ấn định
trong Danh mục này 48 thủ tục hành chính)
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
3.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|