STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng
thực (7TT)
|
2.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
3.
|
Chứng thực di
chúc
|
4.
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
5.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
6.
|
Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
7.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
8.
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ
tịch (14 TT)
|
9.
|
Đăng ký kết hôn
|
10.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
11.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
12.
|
Đăng ký khai tử
|
13.
|
Đăng ký giám hộ
|
14.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
15.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
16.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
17.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
18.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
19.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
20.
|
Đăng ký lại khai tử
|
21.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
22.
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
Nuôi
con nuôi (2TT)
|
23.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
24.
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Liên
thông Đăng ký giấy khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm xã hội cho trẻ dưới 6 tuổi (2TT)
|
25.
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
26.
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật (2TT)
|
27.
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
28.
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Hòa
giải cơ sở (4TT)
|
29.
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
30.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
31.
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
32.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Bồi
thường nhà nước (3TT)
|
33.
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
34.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
35.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp xã
|
Khiếu
nại, tố cáo (2TT)
|
36.
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
37.
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (1TT)
|
38.
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Giải
quyết khiếu nại, tố cáo (1TT)
|
39.
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước (1TT)
|
40.
|
Xác định đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Môi
trường (5TT)
|
41.
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
42.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
43.
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
44.
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
45.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất
đai (26TT)
|
46.
|
Đăng ký và cấp giấy Chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
47.
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu (cấp
huyện)
|
49.
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
50.
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
51.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
52.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê
đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
53.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
54.
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
55.
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
56.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
57.
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
58.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
59.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
60.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
61.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận Quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
62.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
63.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
64.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
65.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
66.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất Thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
67.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thuế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
69.
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
70.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà
|
71.
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ
thực vật
|
Bảo
vệ thực vật (1TT)
|
72.
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Nông
nghiệp và phát triển nông thôn (3TT)
|
73.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
74.
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
75.
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu
cây trồng từ trồng lúc sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi
trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
Trồng
trọt (1TT)
|
76.
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng
trồng bằng vốn đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Lâm
nghiệp (8TT)
|
77.
|
Xác nhận của
UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
78.
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
79.
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
80.
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
81.
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
82.
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
83.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định
đầu tư)
|
84.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được qui định tại
khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014.
|
Thủy
lợi (7TT)
|
85.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã,
phường, thị trấn)
|
86
|
Cấp giấy phép cho hoạt động khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
87.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông;
công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải
trọng, có kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã,
phường, thị trấn)
|
88.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi. (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
89.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Đối với các
công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
90.
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách
địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND
cấp xã thực hiện)
|
91.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo
dục đào tạo (5TT)
|
92.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
93.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
94.
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
95.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
96.
|
Thủ tục công nhận gia đình văn hóa
|
Văn
hóa cơ sở (1TT)
|
97.
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Thư
viện (1TT)
|
98.
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể
dục thể thao (1TT)
|
99.
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người
có công (22TT)
|
100.
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
101.
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người
thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
102.
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người
không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
103.
|
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi
công
|
104.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
105.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
106.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
107.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
108.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
109.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
110.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
111.
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
112.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
113.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
114.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
115.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con
của họ
|
116.
|
Giải quyết trợ
cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
117.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
118.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
119.
|
Mua bảo hiểm y
tế đối với người có công và thân nhân
|
120.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
121.
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo
trợ xã hội (17TT)
|
122.
|
Xác định, xác định lại mức khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
123.
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết
tật
|
124.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
125.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
126.
|
Xác nhận hộ nghèo làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế.
|
127.
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
128.
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
129.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
130.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
131.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết
tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
132.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
133.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
134.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
135.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng
người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
136.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
137.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
138.
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội (5TT)
|
139.
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
140.
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
141.
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
142.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
143.
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
Giảm
nghèo (2TT)
|
144.
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo trong năm
|
145.
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi
môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ
em (6TT)
|
146.
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
147.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
148.
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
149.
|
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
150.
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân,
gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
151.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tín
ngưỡng tôn giáo (10TT)
|
152.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
153.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
154.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
155.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
156.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
157.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
trong địa bàn một xã
|
158.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác
|
159.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
160.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
161.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi
đua khen thưởng (5TT)
|
162.
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
163.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
164.
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
165.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
166.
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
Đấu
thầu (14 TT)
|
167.
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
168.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối
với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
169.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
170.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
mua sắm hàng hóa
|
171.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
172.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua
sắm hàng hóa
|
173.
|
Thẩm định và
phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
174.
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
175.
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
176.
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu
|
177.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
178.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
179.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
180.
|
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
Lễ
hội (1TT)
|
181.
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc (2TT)
|
182.
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|