STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự
các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết (ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Tôn giáo (03 thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
BNV-QTR-264894
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
01
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, trình kết quả xử lý
|
15
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức chuyên môn
|
Bước
2a
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Dự thảo kết quả xử lý, trình LĐ phòng
|
14 ngày
|
Phòng
Nội vụ
|
Công chức chuyên môn
|
Bước
2b
|
Thẩm
định kết quả, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
2,5
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tôn giáo.
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
2
|
Đề nghị
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
BNV-QTR-264895
|
20 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
01
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, trình kết quả xử lý
|
15
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức chuyên môn
|
Bước
2a
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có)
- Dự thảo kết quả xử lý, trình LĐ phòng
|
14
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức chuyên môn
|
Bước
2b
|
Thẩm định kết quả, trình lãnh đạo
UBND huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5
ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tôn giáo.
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
3
|
Đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện
BNV-QTR-264896
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
01
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
trình kết quả xử lý
|
15
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức chuyên môn
|
Bước
2a
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Dự thảo kết quả xử lý, trình
LĐ phòng
|
14
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức chuyên môn
|
Bước
2b
|
Thẩm định kết quả, trình lãnh đạo
UBND huyện phê duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
2,5
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tôn giáo.
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
II
|
Lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng (08 thủ tục)
|
1
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT
|
05
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự
thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND Cấp huyện
|
03
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên, Văn thư
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
2
|
Thủ tục
tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên
tiến”
BNV-QTR-264921
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Trình
cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT
|
05
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên, Văn thư
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
3
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT
|
05
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên, Văn thư
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
4
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
BNV-QTR-264923
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Trình cơ quan Thường trực Hội đồng
TĐ-KT
|
05
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên, Văn thư
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
5
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt,
chuyên đề
BNV-QTR-264924
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Trình cơ quan Thường trực Hội đồng
TĐ-KT
|
05
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên, Văn thư
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
6
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
BNV-QTR-264925
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT
|
05
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên,
Văn thư
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
7
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
BNV-QTR-264926
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT
|
05
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên, Văn thư
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
8
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ
chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Trình cơ quan Thường trực Hội
đồng TĐ-KT
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
|
1
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên, Văn thư
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
III
|
Lĩnh vực Tổ
chức bộ máy (02 thủ tục)
|
1
|
Thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
QTR-274626
|
35
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả xử lý
|
20
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
18
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Thẩm
định trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
08
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP
- Chuyên viên
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
06
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
2
|
Thẩm
định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
QTR-274627
|
40
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
23
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
12
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP
- Chuyên viên
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước
6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
IV
|
Lĩnh vực Hội,
tổ chức phi Chính phủ (16 thủ tục)
|
1
|
Công
nhận ban vận động thành lập hội
BNV-QTR-264640
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP
- Chuyên viền
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
|
|
Phòng xem xét
|
|
|
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HDND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
2
|
Thành
lập Hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện và hội cấp xã)
BNV-QTR-264641
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HDND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
3
|
Phê
duyệt điều lệ hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện;
hội cấp xã)
BNV-QTR-264642
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
cho tổ chức/cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý
kiến của các cơ quan liên
quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02 ngày
|
Văn phòng HDND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết
quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
4
|
Chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội (áp dụng đối với câu lạc bộ
xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã)
BNV-QTR-264643
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HDND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
5
|
Đổi
tên Hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã)
BNV-QTR-264644
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý,
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp huyện
|
Công chức
|
6
|
Hội
tự giải thể (áp dụng đối với câu lạc
bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã)
BNV-QTR-264645
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử
lý, trình lãnh đạo Phòng, xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
7
|
Báo
cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội (áp dụng đối với hội cấp huyện, cấp xã)
QTR-274630
|
25
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
20
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
07
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
8
|
Cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
BNV-QTR-264647
|
40
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
24
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
15
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan
|
08
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình ký qua Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
duyệt
|
08
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
7
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
9
|
Công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
BNV-QTR-264648
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình
lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
10
|
Công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
BNV-QTR-264649
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Lấy
ý kiến của các cơ quan liên quan
|
04
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
11
|
Thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỳ
QTR-274631
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên
viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước
2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
12
|
Cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
BNV-QTR-264651
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy
ý kiến của các cơ quan liên quan
|
04
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
13
|
Cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
BNV-QTR-264652
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan
|
04
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình
lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
14
|
Hợp
nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
BNV-QTR-264653
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho
tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
25
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ
quan liên quan
|
10
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử
lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
02
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
lãnh
đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
15
|
Đổi
tên quỹ
BNV-QTR-264654
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan
|
04
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
16
|
Quỹ tự giải thể
BNV-QTR-264655
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
04
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan
|
04
ngày
|
Các cơ quan
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo kết quả xử
lý, trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02
ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (ngày)
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
BNV-QTR-264906
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết
|
11 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
03
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
BNV-QTR-264907
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
11
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết
quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
03
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
3
|
Đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
BNV-QTR-264905
|
20
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
16
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết
quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
03
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
4
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
BNV-QTR-264902
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết
|
11
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết
quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
03 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
5
|
Đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
BNV-QTR-264901
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
11
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
03
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
6
|
Đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn
xã khác
BNV-QTR-264901
|
20 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
16
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
03
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
II
|
Lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng
|
1
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
BNV-QTR-264928
|
15
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
11
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết
quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
03
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
2
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
BNV-QTR-264929
|
10
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
7
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
3
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
BNV-QTR-264930
|
10
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
7
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết
quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
4
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
BNV-QTR-264931
|
10
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
7
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết
quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
5
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
BNV-QTR-264932
|
10
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
7
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
02
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|