|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2265/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2265/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
03 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
2514/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh
Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh tại Tờ trình số 48/TTr-TT, ngày 15/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12[1] (mười
hai) quy trình nội bộ của 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khiếu nại tố cáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
(có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh xây dựng quy trình điện tử lên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là
10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu
lực thi hành.
2. Giao Thanh tra tỉnh lập danh
sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước
xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra
tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, NC;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
THANH TRA TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND, ngày 03/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
|
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo
|
Quyết định số 2514/QĐ- UBND,
ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn
|
2
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
3
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
lần hai
|
4
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH VĨNH LONG
I. LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI TỐ CÁO:
1. Tên
TTHC: Xử lý đơn thư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do công dân
trực tiếp gởi; do bưu điện, cơ quan chức năng chuyển đến. Sau đó chuyên bộ phận
chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Công chức tiếp dân, xử lý đơn
thư tiếp nhận xử lý hồ sơ, xem xét đối chiếu quy định và đề xuất hướng xử lý
|
Chuyên viên tiếp dân, xử lý
đơn
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Trình Chánh văn phòng xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên tiếp dân, xử lý
đơn
|
01 ngày
|
+ Nếu không thuộc thẩm quyền:
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ
sơ và ký văn bản trả lời, hướng dẫn công dân đến đúng cơ quan giải quyết (chuyển
qua bước 7).
|
Chánh Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
+ Nếu thuộc thẩm quyền:
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ
sơ và ký văn bản trình lãnh đạo quyết định thụ lý và phân công giải quyết.
|
Chánh Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chánh thanh tra hoặc Phó
chánh thanh tra được phân công phụ trách khối xem xét quyết định phân công bộ
phận chuyên môn thụ lý xác minh
|
Chánh Thanh tra hoặc Phó
Chánh Thanh tra phụ trách khối
|
Ban lãnh đạo
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công.
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
10 ngày
|
2. Tên
TTHC: Giải quyết khiếu nại lần đầu
2.1. Trường hợp 1: Hồ sơ
bình thường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
30 ngày
|
2.2. Trường hợp 2: Hồ sơ phức
tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
33 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
45 ngày
|
2.3. Trường hợp 3: Hồ sơ thuộc
vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ
quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
33 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
45 ngày
|
2.4. Trường hợp 4: Hồ sơ phức
tạp + ở vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC
2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
3. Tên
TTHC: Giải quyết khiếu nại lần hai
3.1. Trường hợp 1: Hồ sơ
bình thường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
33 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
45 ngày
|
3.2. Trường hợp 2: Hồ sơ phức
tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
3.3. Trường hợp 3: Hồ sơ thuộc
vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng
dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
3.4. Trường hợp 4: Hồ sơ phức
tạp + ở vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC
2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
54 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
70 ngày
|
4. Tên
TTHC: Giải quyết tố cáo
4.1. Trường hợp 1: Vụ việc
bình thường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
30 ngày
|
4.2. Trường hợp 2: Vụ việc
phức tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
4.3. Trường hợp 3: Vụ việc đặc
biệt phức tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
74 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng
dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
90 ngày
|
[1] Ghi chú: trường hợp
01 TTHC có 02 – 03 quy trình giải quyết TTHC
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2265/QĐ-UBND ngày 03/09/2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
64
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|