|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2258/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2258/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 03 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH
ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 158/TTr-SXD ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
32 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình
điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện
tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVPKT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT(2b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2258/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(25 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
(ngày)
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản (Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc
gần hết hạn)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản (trường hợp do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
3
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở (01 thủ tục)
|
4
|
Thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
12 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 09 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị (01 thủ tục)
|
5
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 12 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4297/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng (15 thủ tục)
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 3,5
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10 ngày (không
tính thời gian tổ chức sát hạch)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3.. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của
cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d
Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ
đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người
khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng
chỉ hành nghề)
|
20 ngày (không
tính thời gian tổ chức sát hạch)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
9
|
Điều chỉnh, bổ sung Chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày (không
tính thời gian tổ chức sát hạch)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng -Vật liệu xây dựng: 18
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
10
|
Cấp nâng hạng Chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày (không
tính thời gian tổ chức sát hạch)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày (không
tính thời gian tổ chức sát hạch)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
12
|
Chuyển đổi Chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 23
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
13
|
Điều chỉnh, bổ sung Chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
15
|
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
16
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước)
|
16 ngày (Đối với
trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 14 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
16 ngày (Đối với
trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm
định)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 14 ngày, cụ thể:
1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề
nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày.
2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 06 ngày.
3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết
quả thẩm tra: 1/2 ngày.
4. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày.
5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
19
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Đối với trường hợp
Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định: 26 ngày đối với công trình cấp II; 24
ngày đối với công trình cấp III; 16 ngày đối với công trình cấp IV
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 24/22/14 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 23/21/13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Đối với trường hợp
yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định: 26
ngày đối với công trình cấp II; 24 ngày đối với công trình cấp III; 16 ngày đối
với công trình cấp IV
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 24/22/14 ngày, cụ thể:
1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề
nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày.
2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 11/10/05 ngày.
3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết
quả thẩm tra: 1/2 ngày.
4. Chuyên viên giải quyết: 7,5/6,5/3,5 ngày.
5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
20
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Đối với trường hợp
Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định:
* Thẩm định dự án:
20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C.
* Thẩm định TKCS:
15 ngày đối với dự án nhóm B; 10 ngày đối với dự án nhóm C.
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 18/13/13/08 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17/12/12/07 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Đối với trường hợp
yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định:
* Thẩm định dự án:
20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C.
* Thẩm định TKCS:
15 ngày đối với dự án nhóm B; 10 ngày đối với dự án nhóm C.
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 18,5/13,5/13,5/8,5
ngày, cụ thể:
1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề
nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày.
2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 08/05/05/02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết
quả thẩm tra: 1/2 ngày.
4. Chuyên viên giải quyết: 05/03/03/01 ngày.
5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2
ngày
|
1/2 ngày
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc (04 thủ tục)
|
21
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày (Đối với Vốn
ngân sách)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 17 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
18 ngày (Đối với Vốn
ngoài ngân sách)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2: Chuyên viên giải quyết: 14 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
22
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 17 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
23
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực
đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
12 ngày (Đối với
Điều chỉnh giấy phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 09 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
05 ngày (Đối với
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố
chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
12 ngày (Đối với
Công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 09 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
05 ngày (Đối với
Công trình do Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
(01 thủ tục)
|
25
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên
môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
08 ngày kể từ khi
kết thúc kiểm tra (thời gian thực hiện kiểm tra hiện trường không quá 07 ngày,
kể từ ngày nhận báo cáo hoàn thành của chủ đầu tư)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 06
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; 39/2016/QĐ-UBND
ngày 28/7/2016
|
|
Tổng số: 25 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(07 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
(ngày)
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
I
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4234/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng (01 thủ tục)
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
16 ngày (Đối với
trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày.
|
Lãnh đạo Phòng: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
16 ngày (Đối với
trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm
định)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14
ngày, cụ thể:
1. Đề xuất lãnh đạo Phòng xem xét và quyết định đề
nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày.
2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 06 ngày,
3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết
quả thẩm tra: 1/2 ngày.
4. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày.
|
Lãnh đạo Phòng: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc (04 thủ tục)
|
3
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 22
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày.
|
Lãnh đạo Phòng: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
20 ngày (Đối với
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo quy định của
Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày.
|
Lãnh đạo Phòng: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
15 ngày (Đối với
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số
44/2015/NĐ- CP)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày.
|
Lãnh đạo Phòng: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
20 ngày (Đối với
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo UBND: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
15 ngày (Đối với
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo UBND: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
05 ngày (Đối với
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo UBND: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
20 ngày (Đối với
công trình)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo UBND: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
15 ngày (Đối với
nhà ở riêng lẻ)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo UBND: 02
ngày
|
1/2 ngày
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
(01 thủ tục)
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện.
|
08 ngày kể từ khi
kết thúc kiểm tra (thời gian thực hiện kiểm tra hiện trường không quá 07
ngày, kể từ ngày nhận báo cáo hoàn thành của chủ đầu tư)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 06
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày.
|
Lãnh đạo Phòng: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; 39/2016/QĐ-UBND
ngày 28/7/2016
|
|
Tổng số: 07 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
1.687
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|