|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2256/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2256/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2256/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
03 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH
BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 1086/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
quy trình nội bộ giải quyết 51 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh
Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết
lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVP KT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa (10 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 17 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 26 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
II
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (02
thủ tục)
|
|
11
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
12
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1442/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
III
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (03 thủ tục)
|
|
13
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 1 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4240/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
07 ngày (Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định,
cấp phép)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
IV.
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (04 thủ tục)
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
18
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
19
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa
và Thể thao cấp)
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
V
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh (02 thủ tục)
|
|
20
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018
|
21
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018
|
VI
|
Lĩnh vực: nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích
kinh doanh (03 thủ tục)
|
|
22
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
23
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu
|
45 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 42 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
3 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
24
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
VII
|
Lĩnh vực: Gia đình (06 thủ tục)
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
27
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
7 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
28
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
7 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
29
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
7 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
30
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
7 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày
|
1 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
VIII
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục)
|
|
31
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
|
Tổng số: 31 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (17 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn huyện/thị xã/thành phố (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả
cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (10 thủ tục)
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 07 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
2
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn
hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
3
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
7
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
10
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp
giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 05 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục)
|
11
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 1,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình (06 thủ tục)
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
14
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
17
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
|
Tổng số: 17 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 thủ tục)
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức phụ
trách văn xã: 03 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục)
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức phụ
trách văn xã: 01 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
III
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao (01 thủ tục)
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức phụ
trách văn xã: 05 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
|
Tổng số: 03 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2256/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
1.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|