|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2251/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết Lào Cai
Số hiệu:
|
2251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2251/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 17 tháng 07
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND
ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành
chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan
nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu
cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm
2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 14 thủ tục hành chính thực hiện rút
ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, gồm: 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh;
01 thủ tục hành chính cấp huyện.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 01 thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 và 13 thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30%
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, Các CV.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI
GIAN
STT
|
Tên
Cơ quan, đơn vị
|
Số
lượng TTHC thực hiện cắt giảm
|
Thời
hạn giải quyết TTHC (ngày)
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
|
CẤP TỈNH
|
13
|
|
|
|
I
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
20
|
18
|
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
20
|
15
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
20
|
15
|
|
4
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với
đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
20
|
15
|
|
5
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
|
15
|
13
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
15
|
13
|
|
7
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
30
|
25
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
|
|
|
|
+ Trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục
I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
|
|
55
|
38
|
|
|
+ Trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ
lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP
|
|
50
|
35
|
|
|
+ Đối với hình thức thẩm định thông
qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc
đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
45
|
32
|
|
II
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
20
|
15
|
|
2
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
7
|
5
|
|
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
45
|
32
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
45
|
32
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
|
45
|
32
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
01
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
03
|
02
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ (14 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Công
bố tại Quyết định
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày
28/4/2018 của UBND tỉnh
|
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời
gian giải quyết
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời
gian giải quyết
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời
gian giải quyết
|
4
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với
đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời
gian giải quyết
|
5
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm đó
khoáng sản
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC có sự thay đổi
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số 801 /QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC tiếp tục cắt giảm thời gian giải
quyết
|
I
|
Lĩnh
vực Y tế
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC giải quyết không đảm bảo thời
gian cắt giảm
|
2
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC giải quyết không đảm bảo thời
gian cắt giảm
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC giải quyết không đảm bảo thời
gian cắt giảm
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC giải quyết không đảm bảo thời
gian cắt giảm
|
III
|
Lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp
phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số 801 /QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC có sự thay đổi
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội cấp.
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
TTHC có sự thay đổi
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
TTHC có sự thay đổi
|
Quyết định 2251/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2251/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Lào Cai ban hành
6.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|