|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 225/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kỳ hệ thống hoá 2019-2023
Số hiệu:
|
225/QĐ-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bộ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
225/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày
05 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019-2023
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thươiig binh và Xã hội kỳ 2019-2023
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu
lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động — Thương
binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Các Danh mục được đăng tải công khai tại cổng
thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(https://www.molisa.gov.vn/).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm
công nghệ thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội kỳ 2019-2023 trên cổng thông tin điện tử của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định
của pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1
Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình
cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản chưa được
đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc
cơ quan cấp trên, các đơn vị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhân:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Bộ LĐTBXH: Các Thứ trưởng và các đơn vị có liên quan;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1.
|
Luật
|
Số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014
|
Luật giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
|
2.
|
Nghị định
|
Số 33/1998/NĐ-CP ngày 23/5/1998
|
Về việc thành lập Tổng cục
dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
07/6/1998
|
|
3.
|
Nghị định
|
Số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Việc làm về đánh giá,
cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
15/5/2015
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ LĐTBXH
|
4.
|
Nghị định
|
Số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015
|
Quy định phụ cấp đặc thù,
phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
5.
|
Nghị định
|
Số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
14/10/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH.
+ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp.
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
6.
|
Nghị định
|
Số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018
|
Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục nghề nghiệp
|
15/5/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH.
+ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp.
+ Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
7.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[1]
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm,
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
8.
|
Nghị định
|
Số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
Về việc quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
20/3/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
9.
|
Nghị định
|
Số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021
|
Quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực
giáo dục, đào tạo
|
15/10/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 97/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
10.
|
Nghị định
|
Số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
01/6/2022
|
|
11.
|
Nghị định
|
Số 88/2022/NĐ-CP ngày 26/10/2022
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
12/12/2022
|
|
12.
|
Nghị định
|
Số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023[2]
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13/02/2023
|
|
13.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998
|
Về việc chuyển giao nhiệm
vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
10/4/1998
|
|
14.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009
|
Về cơ chế hoạt động của
các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học
nghề.
|
23/11/2009
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm.
|
15.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/09/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng
|
01/01/2016
|
|
16.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
|
Về chính sách nội trú đối
với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
17.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
21/8/2017
|
|
18.
|
Thông tư
|
Số 178/1998/TT-TCCP; ngày 04/6/1998
|
Về việc hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg ngày
26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước
về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
19/6/1998
|
|
19.
|
Thông tư
|
Số 14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007
|
Hướng dẫn xếp hạng các trường
cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập
|
29/9/2007
|
|
20.
|
Thông tư
|
Số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015
|
Quy định về chứng chỉ kỹ năng
nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
05/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý
việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP
ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia
|
21.
|
Thông tư
|
Số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015
|
Quy định về đào tạo trình
độ sơ cấp
|
05/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về
đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp,
Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017
quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp,
Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017
quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp
phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về
đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa
học
|
22.
|
Thông tư
|
Số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015
|
Quy định về đào tạo thường
xuyên
|
05/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp,
Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày
10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục
nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in,
quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và
Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo
vừa làm vừa học
|
23.
|
Thông tư
|
Số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015
|
Hướng dẫn việc xây dựng,
thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
|
15/02/2016
|
|
24.
|
Thông tư
|
Số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015
|
Quy định về Điều lệ Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp
|
10/02/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
+ Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ
LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
+ Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội
|
25.
|
Thông tư
|
Số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/06/2016
|
Hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày
24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia
|
16/8/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý
việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP
ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia
|
26.
|
Thông tư
|
Số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chính
sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về
chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
|
12/02/2017
|
|
27.
|
Thông tư
|
Số 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017
|
Quy định về quy trình xây
dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định
giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/4/2017
|
|
28.
|
Thông tư
|
Số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/03/2017
|
Quy định về tuyển dụng, sử
dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/5/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng
và chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
29.
|
Thông tư
|
Số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày
10/03/2017
|
Quy định chế độ làm việc của
nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy
định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát,
thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học;
+ Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của
nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
30.
|
Thông tư
|
Số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày
10/03/2017
|
Quy định chuẩn về chuyên
môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/5/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy
định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát,
thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học
+ Thông tư số 21/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của
nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
31.
|
Thông tư
|
Số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày
13/03/2017
|
Quy định mẫu bằng tốt nghiệp
trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp
trung cấp, cao đẳng
|
26/4/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy
định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát,
thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học;
+ Thông tư số 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng
|
32.
|
Thông tư
|
Số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/04/2017
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/6/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 04/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt
được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
33.
|
Thông tư
|
Số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017
|
Quy định tiêu chí, tiêu
chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
24/7/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 1229/QĐ-
BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư
15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương bình và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
34.
|
Thông tư
|
Số 22/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/08/2017
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày
09 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ
cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với
nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
25/9/2017
|
|
35.
|
Thông tư
|
Số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2017
|
Quy định đào tạo liên
thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp
|
05/11/2017
|
|
36.
|
Thông tư
|
Số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017
|
Quy định hệ thống bảo đảm
chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
01/02/2018
|
|
37.
|
Thông tư
|
Số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2017
|
Quy định về đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học
|
12/02/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy
định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy
định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát,
thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa họ
|
38.
|
Thông tư
|
Số 34/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
Quy định việc công nhận đối
với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước
ngoài cấp
|
12/02/2018
|
|
39.
|
Thông tư
|
Số 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
Ban hành Danh mục ngành,
nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội
có nhu cầu
|
12/02/2018
|
|
40.
|
Thông tư
|
Số 06/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018
|
Quy định danh mục cơ sở vật
chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho các nghề Kỹ thuật
khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò và Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm
lò ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1,2,3
|
15/9/2018
|
|
41.
|
Thông tư
|
Số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14/8/2018
|
Quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện
công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền;
Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo
quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
|
01/10/2018
|
|
42.
|
Thông tư
|
Số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
|
Về việc quy định chương
trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc
phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
43.
|
Thông tư
|
Số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
|
Về việc ban hành Chương
trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
44.
|
Thông tư
|
Số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
|
Về việc ban hành Chương
trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương
trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
45.
|
Thông tư
|
Số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
|
Về việc ban hành Chương trình
môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
46.
|
Thông tư
|
Số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
18/12/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp;
+ Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng;
+ Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
47.
|
Thông tư
|
Số 21/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2018
|
Về việc quy định tiêu chí xác
định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/01/2019
|
|
48.
|
Thông tư
|
Số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018
|
Quy định về hồ sơ, sổ sách
trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
21/01/2019
|
|
49.
|
Thông tư
|
Số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018
|
Về việc ban hành Chương
trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương
trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
21/01/2019
|
|
50.
|
Thông tư
|
Số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018
|
Quy định về quy chế đánh
giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ
kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định về quy chế đánh giá cấp thẻo kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề
nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
51.
|
Thông tư
|
Số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào
tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
08/02/2019
|
|
52.
|
Thông tư
|
Số 33/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018
|
Quy định về đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng
dẫn
|
08/02/2019
|
|
53.
|
Thông tư
|
Số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày
26/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp,
Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày
10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục
nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in,
quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và
Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình
thức đào tạo vừa làm vừa học
|
08/02/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
+ Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp
|
54.
|
Thông tư
|
Số 38/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Về việc quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
10/02/2019
|
|
55.
|
Thông tư
|
Số 40/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật,
mỹ thuật và ngôn ngữ
|
10/02/2019
|
|
56.
|
Thông tư
|
Số 41/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí,
thông tin, kinh doanh và quản lý
|
10/02/2019
|
|
57.
|
Thông tư
|
Số 44/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và
công nghệ thông tin
|
10/02/2019
|
|
58.
|
Thông tư
|
Số 45/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ
kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện
|
10/02/2019
|
|
59.
|
Thông tư
|
Số 46/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu,
luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác
|
10/02/2019
|
|
60.
|
Thông tư
|
Số 47/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật
cơ khí
|
10/02/2019
|
|
61.
|
Thông tư
|
Số 48/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật
điện, điện tử và viễn thông
|
10/02/2019
|
|
62.
|
Thông tư
|
Số 50/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật
mỏ và kỹ thuật khác
|
10/02/2019
|
|
63.
|
Thông tư
|
Số 51/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất,
chế biến và xây dựng
|
10/02/2019
|
Đã được đính chính tại Quyết
định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được
khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
64.
|
Thông tư
|
Số 52/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông,
lâm nghiệp, thủy sản và thú y
|
10/02/2019
|
Đã được đính chính tại Quyết
định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được
khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
65.
|
Thông tư
|
Số 54/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe
và dịch vụ xã hội
|
10/02/2019
|
|
66.
|
Thông tư
|
Số 55/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch,
khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
10/02/2019
|
Đã được đính chính tại Quyết
định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được
khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
67.
|
Thông tư
|
Số 56/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ
vận tải, môi trường và an ninh
|
10/02/2019
|
|
68.
|
Thông tư
|
Số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019
|
Về việc ban hành Chương
trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
05/3/2019
|
|
69.
|
Thông tư
|
Số 19/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019
|
Ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực
nghệ thuật, báo chí và thông tin
|
06/02/2020
|
Đã được đính chính tại Quyết
định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được
khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
70.
|
Thông tư
|
Số 20/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019
|
Ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực
kinh doanh, quản lý và pháp luật
|
06/02/2020
|
|
71.
|
Thông tư
|
Số 21/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019
|
Ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực
máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
|
06/02/2020
|
|
72.
|
Thông tư
|
Số 22/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019
|
Ban hành Quy định khối
lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi
tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực
kỹ thuật
|
06/02/2020
|
Đã được đính chính tại Quyết
định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được
khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
73.
|
Thông tư
|
Số 23/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019
|
Ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản
xuất, chế biến và nông nghiệp
|
06/02/2020
|
Đã được đính chính tại Quyết
định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được
khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
74.
|
Thông tư
|
Số 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019
|
Ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
08/02/2020
|
|
75.
|
Thông tư
|
Số 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019
|
Ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề
thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch
vụ
|
08/02/2020
|
|
76.
|
Thông tư
|
Số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019
|
Ban hành danh mục thiết bị
đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc
nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
dịch vụ và chế biến
|
09/02/2020
|
|
77.
|
Thông tư
|
Số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019
|
Ban hành danh mục thiết bị
đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật
|
09/02/2020
|
|
78.
|
Thông tư
|
Số 32/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Quy định về tiêu chuẩn các
cơ sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
01/6/2020
|
|
79.
|
Thông tư
|
Số 33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Quy định về tổ chức hoạt động
thể dục, thể thao, văn hóa, văn nghệ trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
08/02/2020
|
|
80.
|
Thông tư
|
Số 38/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Hướng dẫn xây dựng môi trường
giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường trong
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2020
|
|
81.
|
Thông tư
|
Số 39/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Quy định danh mục cơ sở vật
chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông
tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3
|
15/02/2020
|
|
82.
|
Thông tư
|
Số 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Quy định danh mục cơ sở vật
chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công
nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3
|
15/02/2020
|
|
83.
|
Thông tư
|
Số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày
19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
15/02/2020
|
|
84.
|
Thông tư
|
Số 05/2020/TT-BLĐTBXH ngày 16/8/2020
|
Quy định quy chế tổ chức
và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện
|
01/10/2020
|
|
85.
|
Thông tư
|
Số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020
|
Quy định việc xây dựng, thẩm
định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp
|
01/10/2021
|
|
86.
|
Thông tư
|
Số 12/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020
|
Ban hành quy định cơ sở vật
chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng cho 02 ngành, nghề: Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và
điều hòa không khí
|
15/01/2021
|
|
87.
|
Thông tư
|
Số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020
|
Ban hành danh mục thiết bị
đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề
|
15/02/2021
|
|
88.
|
Thông tư
|
Số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020
|
Ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề
|
15/02/2021
|
|
89.
|
Thông tư
|
Số 19/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
Quy định về Hội giảng nhà
giáo giáo dục nghề nghiệp
|
10/3/2021
|
|
90.
|
Thông tư
|
Số 20/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
Quy định cơ sở thực hiện bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
10/3/2021
|
|
91.
|
Thông tư
|
Số 21/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
10/3/2021
|
|
92.
|
Thông tư
|
Số 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày
13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng
|
01/01/2022
|
|
93.
|
Thông tư
|
Số 25/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
Ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo.
|
09/01/2021
|
|
94.
|
Thông tư
|
Số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
Ban hành Danh mục ngành,
nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/02/2021
|
|
95.
|
Thông tư
|
Số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021
|
Quy định quy chế tuyển
sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
22/8/2021
|
|
96.
|
Thông tư
|
Số 10/2021/TT-BLĐTBXH ngày 10/9/2021
|
Ban hành 116 định mức kinh
tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao
đẳng
|
25/10/2021
|
|
97.
|
Thông tư
|
Số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
Điều lệ trường trung
cấp
|
15/12/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
98.
|
Thông tư
|
Số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
Điều lệ trường cao đẳng
|
15/12/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
99.
|
Thông tư
|
Số 16/2021/TT-BLĐTBXH ngày 08/11/2021
|
Danh mục thiết bị đào tạo
tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 98 ngành, nghề
|
23/12/2021
|
|
100.
|
Thông tư
|
Số 32/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021
|
Quy định về lồng ghép giáo
dục kiến thức, kỹ năng bổ trợ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
15/02/2022
|
|
101.
|
Thông tư
|
Số 34/2021/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định
về quy chế đánh giá cấp thẻo kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp;
quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2022
|
|
102.
|
Thông tư
|
Số 35/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2021
|
Quy định tiêu chí và quy
trình đánh giá, công nhận trường cao đẳng chất lượng cao
|
15/02/2022
|
|
103.
|
Thông tư
|
Số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022
|
Quy định việc tổ chức đào
tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức
tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ
|
15/5/2022
|
|
104.
|
Thông tư
|
Số 05/2022/TT-BLĐTBXH ngày 05/4/2022
|
Quy định về liên kết tổ chức
thực hiện chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp
|
20/5/2022
|
|
105.
|
Thông tư
|
Số 06/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/4/2022
|
Thông tư quy định chương
trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp và chứng chỉ nghiệp vụ
sư phạm giáo dục nghề nghiệp
|
01/6/2022
|
|
106.
|
Thông tư
|
Số 14/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2022
|
Quy định về công tác tư vấn
nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp trong các cơ
sở giáo dục nghề nghiệp
|
15/10/2022
|
|
107.
|
Thông tư
|
Số 15/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý,
cấp phát Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên các trường
cao đẳng
|
15/10/2022
|
|
108.
|
Thông tư
|
Số 16/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022
|
Ban hành chương trình đào
tạo về nghiệp vụ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia
|
21/10/2022
|
|
109.
|
Thông tư
|
Số 22/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/10/2022
|
Quy định về Hội thi thiết
bị đào tạo tự làm
|
01/01/2023
|
|
110.
|
Thông tư
|
Số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc
của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/3/2023
|
|
111.
|
Thông tư
|
Số 04/2023/TT-BLĐTBXH ngày
15/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày
20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau
khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
30/7/2023
|
|
112.
|
Thông tư
|
Số 05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2023
|
Ban hành Danh mục ngành,
nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
30/7/2023
|
|
113.
|
Thông tư
|
Số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
15/10/2023
|
|
114.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[3] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
115.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/1999/TTLT- LĐTBXH-TTCP ngày 01/6/1999
|
Hướng dẫn về tổ chức làm
công tác quản lý đào tạo nghề ở Trung ương và địa phương
|
06/01/1999
|
|
116.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-
BNN&PTNT-BTC-BTTTT ngày 12/12/2012
|
Hướng dẫn trách nhiệm tổ
chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê
duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"
|
27/01/2013
|
|
117.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV
ngày 19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập
Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
02/12/2015
|
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC
ngày 16/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chính
sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
01/8/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các thông
tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
+ Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông
tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
|
II.
LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
119.
|
Luật
|
Số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019
|
Bộ luật Lao động
|
01/01/2021
|
|
120.
|
Nghị định
|
Số 43/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành
Điều 10 của Luật công đoàn về quyền, trách
nhiệm của công đoàn viên trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp, chính đáng của người lao động
|
01/7/2013
|
|
121.
|
Nghị định
|
Số 51/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016
|
Quy định quản lý lao động,
tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH
một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
01/8/2016
|
|
122.
|
Nghị định
|
Số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016
|
Quy định quản lý lao động,
tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH
một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
01/8/2016
|
|
123.
|
Nghị định
|
Số 53/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016
|
Quy định về lao động, tiền
lương, thù lao, tiền thưởng trong công ty cổ phần vốn góp chi phối của Nhà nước
|
01/8/2016
|
|
124.
|
Nghị định
|
Số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016
|
Quy định thực hiện thí điểm
quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn viễn thông quân đội giai đoạn
2016-2020
|
10/10/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 74/2020/NĐ-CP
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông
Quân đội giai đoạn 2016 - 2020
|
125.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[4]
|
Sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ . Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm,
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
126.
|
Nghị định
|
Số 20/2020/NĐ-CP ngày 17/2/2020
|
Thực hiện thí điểm quản lí
lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công
ty nhà nước
|
01/4/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 87/2021/NĐ-CP
ngày 29/9/2021 của Chính phủ về việc kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 20/2020/NĐ-CP
ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền
lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước
|
127.
|
Nghị định
|
Số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 121/2016/NĐ-CP ngày
24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với
Tập đoàn viễn thông quân đội, giai đoạn 2016-2020
|
15/8/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 82/2021/NĐ-CP
ngày 06/09/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 121/2016/NĐ-CP
ngày 24/8/2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp
- Viễn thông Quân đội
|
128.
|
Nghị định
|
Số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020[5]
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động
về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
01/2/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 35/2022/NĐ-CP
ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế
|
129.
|
Nghị định
|
Số 82/2021/NĐ-CP ngày 06/9/2021
|
Về kéo dài thời gian thực
hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 đã được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 74/2020/NĐ-CP
ngày 01/7/2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền
lương dối với tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội
|
06/9/2021
|
|
130.
|
Nghị định
|
Số 87/2021/NĐ-CP ngày 29/9/2021
|
Kéo dài thời gian thực hiện
Nghị định số 20/2020/NĐ-CP cho đến khi thực
hiện chế độ tiền lương mới theo Nghị quyết số 27/NQ-TW
đối với doanh nghiệp nhà nước
|
29/9/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 64/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ bổ sung Nghị định 87/2021/NĐ-CP
ngày 29/9/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 20/2020/NĐ-CP
ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền
lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước
|
131.
|
Nghị định
|
Số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022
|
Quy định mức lương tối thiểu
đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
01/7/2022
|
|
132.
|
Nghị định
|
Số 97/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022
|
Quy định chính sách đối với
người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
15/01/2023
|
|
133.
|
Nghị định
|
Số 64/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023
|
Bổ sung nghị định số 87/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2021 của
chính phủvề kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 20/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2020 của chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền
thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
|
23/8/2023
|
|
134.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013
|
Về trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
01/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định 62/2015/QĐ-TTg
ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
|
135.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định 57/2013/QĐ-TTg
ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
01/02/2016
|
|
136.
|
Thông tư
|
Số 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
ăn giữa ca trong các công ty nhà nước
|
01/11/2008
|
|
137.
|
Thông tư
|
Số 22/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/8/2011
|
Hướng dẫn chế độ tiền
lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam
đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
01/10/2011
|
|
138.
|
Thông tư
|
Số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015
|
Về việc quy định mức lương
đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch
vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước
|
01/3/2015
|
|
139.
|
Thông tư
|
Số 15/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015
|
Về việc hướng dẫn giám sát
việc thực hiện chế độ tuyển dụng, sử dụng lao động, tiền lương, thù lao, tiền
thưởng và chế độ khác đối với người lao động và viên chức quản lý trong tập
đoàn kinh tế, tổng công ty do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ
|
15/5/2015
|
|
140.
|
Thông tư
|
Số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016
|
Hướng dẫn thực hiện quản
lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
15/10/2016
|
|
141.
|
Thông tư
|
Số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
15/10/2016
|
|
142.
|
Thông tư
|
Số 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016
|
Hướng dẫn thực hiện quy định
về lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với công ty có cổ phần, vốn
góp chi phối của Nhà nước
|
15/10/2016
|
|
143.
|
Thông tư
|
Số 32/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn thực hiện quản
lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt
Nam
|
10/12/2016
|
|
144.
|
Thông tư
|
Số 33/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm
quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn viễn thông quân đội giai đoạn
2016-2020
|
10/12/2016
|
|
145.
|
Thông tư
|
Số 34/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương đối với Đài truyền hình Việt Nam
|
10/12/2016
|
|
146.
|
Thông tư
|
Số 36/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn thù lao đối với
người quản lý của tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí thực hiện công việc chuyên
gia, cố vấn chuyên môn, kỹ thuật trong các dự án thăm dò khai thác dầu khí.
|
10/12/2016
|
|
147.
|
Thông tư
|
Số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ
chức tín dụng Việt Nam
|
10/12/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 04/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 22/6/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn
quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý
tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
148.
|
Thông tư
|
Số 45/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương
|
15/2/2017
|
|
149.
|
Thông tư
|
Số 04/2018/TT-BLĐTBXH ngày
22/6/2018
|
Sửa đổi một số điều của
Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng
trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/8/2018
|
|
150.
|
Thông tư
|
Số 07/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018
|
Hướng dẫn xây dựng phương
án sử dụng lao động và thực hiện chính sách đối với người lao động khi cổ phần
hóa quy định tại Nghị định 126/2017/NĐ-CP ngày
16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp Nhà nước và công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp Nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành
công ty cổ phần
|
15/9/2018
|
|
151.
|
Thông tư
|
Số 16/2018/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2018
|
Hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, thù lao và tiền thưởng của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn
Nhà nước
|
01/12/2018
|
|
152.
|
Thông tư
|
Số 04/2019/TT-BLĐTBXH ngày 21/01/2019
|
Về việc hướng dẫn thực hiện
quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
08/3/2019
|
|
153.
|
Thông tư
|
Số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019
|
Hướng dẫn xác định chi phí
tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện
|
21/12/2019
|
|
154.
|
Thông tư
|
Số 18/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/11/2019
|
Hướng dẫn thực hiện tiền
lương, tiền hỗ trợ tập huấn, thi đấu, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp,
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, chế độ chi ốm đau, thai sản, bị
tai nạn lao động đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời
gian tập trung tập huấn, thi đấu.
|
23/12/2019
|
|
155.
|
Thông tư
|
Số 34/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, thù lao đối với Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
15/02/2020
|
|
156.
|
Thông tư
|
Số 04/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2020
|
Hướng dẫn thực hiện quy định
về đơn giá khoán, quỹ tiền lương thực hiện của người lao động và Ban điều
hành quy định tại Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 20/2020/NĐ-CP ngày 17/2/2020 của Chính phủ
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
10/07/2020
|
|
157.
|
Thông tư
|
Số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề,
công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con
|
01/01/2021
|
|
158.
|
Thông tư
|
Số 04/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2021
|
Hướng dẫn một số chế độ đối
với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy,
thành viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành
tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
15/8/2021
|
|
159.
|
Thông tư
|
Số 07/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2022
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 10 năm 2013 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định
số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chi-a.
|
24/6/2022
|
|
160.
|
Thông tư
|
Số 12/2022/TT-LĐTBXH ngày 30/6/2022
|
Hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia.
|
15/8/2022
|
|
161.
|
Thông tư
|
Số 13/2022/TT-LĐTBXH ngày 30/6/2022
|
hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã.
|
15/8/2022
|
|
162.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[6] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
163.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
31/8/2005
|
Hướng dẫn xếp hạng và xếp lương
đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc,
Phó Tổng giám hốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước
|
15/9/2005
|
|
164.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày ngày
01/8/2014[7]
|
Hướng dẫn thực hiện trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia theo
Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
15/9/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
III.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
165.
|
Luật
|
Số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013
|
Luật Việc làm
|
01/01/2015
|
|
166.
|
Nghị định
|
Số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp
|
01/5/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định 30/2016/NĐ-CP ngày 28/04/2016 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
+ Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/05/2020 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
167.
|
Nghị định
|
Số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015
|
Quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
|
01/9/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
|
168.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[8]
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
169.
|
Nghị định
|
Số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09
tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và
Quỹ quốc gia về việc làm
|
08/11/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
170.
|
Nghị định
|
Số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/03/2015 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
15/7/2020
|
|
171.
|
Nghị định
|
Số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020[9]
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động
về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
01/2/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 35/2022/NĐ-CP
ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế
|
172.
|
Nghị định
|
Số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020
|
Quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
15/02/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
173.
|
Nghị định
|
Số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021
|
Quy định chi tiết khoản 3
Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về
trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
01/6/2021
|
|
174.
|
Nghị định
|
Số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 92/2023/NĐ-CP
ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
Chính phủ
|
175.
|
Nghị định
|
Số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
18/9/2023
|
|
176.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015
|
Chính sách hỗ trợ đào tạo
nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất
|
01/02/2016
|
|
177.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 17/2021/QĐ-TTg ngày 31/3/2021
|
Quy định mức hỗ trợ học
nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
15/5/2021
|
|
178.
|
Thông tư
|
Số 24/2015/TT-BLĐTHXH ngày 13/7/2015
|
Quy định chi tiết thi hành
Khoản 6 Điều 14 của Nghị định số 87/2014/NĐ-CP
ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học
và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia
hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam
|
01/10/2015
|
|
179.
|
Thông tư
|
Số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
Hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
15/9/2015
|
Các chế độ quy định
tại Thông tư này được áp dụng từ ngày 01/01/2015
|
180.
|
Thông tư
|
Số 11/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2017
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm về chính sách việc làm công
|
15/6/2017
|
|
181.
|
Thông tư
|
Số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
|
Hướng dẫn thực hiện việc cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng
điện tử
|
02/10/2017
|
|
182.
|
Thông tư
|
Số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10/02/2020
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm
và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP
|
26/3/2020
|
|
183.
|
Thông tư
|
Số 01/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/01/2022
|
Hướng dẫn thu thập, lưu trữ,
tổng hợp thông tin thị trường lao động
|
10/3/2022
|
|
184.
|
Thông tư
|
Số 11/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2022
|
Hướng dẫn một số nội dung
thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021-202
|
15/8/2022
|
|
185.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[10] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
186.
|
Thông tư
|
Số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
15/02/2024
|
|
187.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2012/TTLT - BLĐTBXH - BCA - BNG
ngày 06/6/2012
|
Về việc cấp giấy
phép lao động cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ
|
15/7/2012
|
|
188.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA ngày
25/3/2016
|
Hướng dẫn thực hiện Khoản
6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp về việc
thông báo biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an
|
15/5/2016
|
|
189.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 21/2016/TTLT - BLĐTBXH - BCA - BNG
ngày 29/6/2016[11]
|
Hướng dẫn một số điều
về thỏa thuận giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Ô-xtrây-li-a về
Chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ
|
19/8/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
IV.
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
190.
|
Luật
|
Số 84/2015/QH13 ngày 24/6/2015
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
01/7/2016
|
|
191.
|
Nghị định
|
Số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động
|
01/7/2016
|
|
192.
|
Nghị định
|
Số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động và quan trắc môi trường lao động
|
01/7/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội
+ Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
193.
|
Nghị định
|
Số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017
|
Về tổ chức và hoạt động của
thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20/11/2017
|
|
194.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[12]
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm,
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
195.
|
Nghị định
|
Số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020
|
Quy định mức đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
15/07/2020
|
|
196.
|
Nghị định
|
Số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ
sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
15/9/2020
|
|
197.
|
Nghị định
|
Số 145/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020[13]
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động
về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
01/2/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 35/2022/NĐ-CP
ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế
|
198.
|
Nghị định
|
Số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023[14]
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính thuộc phạn vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13/02/2023
|
|
199.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/11/2008
|
Quyết định về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với nồi hơi và bình
chịu áp lực
|
01/01/2009
|
QCVN: 01-2008/BLĐTBXH
|
200.
|
Thông tư
|
Số 20/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện
|
13/9/2011
|
QCVN 3: 2011/BLĐTBXH
|
201.
|
Thông tư
|
Số 02/2012/TT-BLĐTBXH ngày 18/01/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá
|
01/7/2012
|
QCVN 05: 2012/BLĐTBXH
|
202.
|
Thông tư
|
Số 04/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/02/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về mũ an toàn công nghiệp
|
16/8/2012
|
QCVN: 06/2012/BLĐTBXH
|
203.
|
Thông tư
|
Số 05/2012/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng
|
01/10/2012
|
QCVN 7: 2012/BLĐTBXH
|
204.
|
Thông tư
|
Số 07/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/4/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - Bộ lọc bụi
|
17/10/2012
|
QCVN 08:2012/BLĐTBXH
|
205.
|
Thông tư
|
Số 25/2012/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ
phòng độc
|
26/4/2013
|
QCVN 10:2012/BLĐTBXH
|
206.
|
Thông tư
|
Số 32/2012/TT-BLĐTBXH ngày 19/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người
|
20/6/2013
|
QCVN 11: 2012/BLĐTBXH
|
207.
|
Thông tư
|
Số 34/2012/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động
cơ
|
25/6/2013
|
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH
|
208.
|
Thông tư
|
Số 36/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo
|
25/6/2014
|
QCVN 12: 2013/BLĐTBXH
|
209.
|
Thông tư
|
Số 37/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với Palăng điện
|
28/6/2014
|
QCVN 13:2013/BLĐTBXH
|
210.
|
Thông tư
|
Số 38/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện
dạng đặc dùng để làm việc khi có điện
|
28/6/2014
|
QCVN 14:2013/BLĐTBXH
|
211.
|
Thông tư
|
Số 39/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện
|
28/6/2014
|
QCVN 15:2013/BLĐTBXH
|
212.
|
Thông tư
|
Số 40/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng
|
25/6/2014
|
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH
|
213.
|
Thông tư
|
Số 41/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi
|
25/6/2014
|
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH
|
214.
|
Thông tư
|
Số 35/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người
|
30/6/2015
|
QCVN 19: 2014/BLĐTBXH
|
215.
|
Thông tư
|
Số 36/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân
|
30/6/2015
|
QCVN 23:2014/BLĐTBXH
|
216.
|
Thông tư
|
Số 37/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với găng tay bảo vệ cách điện
|
30/6/2015
|
QCVN 24:2014/BLĐTBXH
|
217.
|
Thông tư
|
Số 48/2015/TT-BLĐTBXH ngày 08/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
|
25/01/2016
|
QCVN 20: 2015/BLĐTBXH
|
218.
|
Thông tư
|
Số 51/2015/TT-BLĐTBXH ngày 08/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng
nâng từ 1.000kg trở lên
|
25/01/2016
|
QCVN 25:2015/BLĐTBXH
|
219.
|
Thông tư
|
Số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016
|
Quy định một số nội dung tổ
chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh.
|
01/7/2016
|
|
220.
|
Thông tư
|
Số 41/2016/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2016
|
Quy định giá tối thiểu đối
với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
01/01/2017
|
|
221.
|
Thông tư
|
Số 49/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn
|
01/8/2017
|
QCVN 27:2016/BLĐTBXH
|
222.
|
Thông tư
|
Số 50/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với Bộ lọc tự đồng dùng trong mặt nạ hàn
|
01/8/2017
|
QCVN 28:2016/BLĐTBXH
|
223.
|
Thông tư
|
Số 51/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục
|
01/8/2017
|
QCVN 29:2016/BLĐTBXH
|
224.
|
Thông tư
|
Số 52/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với cầu trục - cổng trục
|
01/8/2017
|
QCVN 30:2016/BLĐTBXH
|
225.
|
Thông tư
|
Số 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Ban hành 30 Quy trình kiểm
định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
01/6/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ LĐTBXH ban hành quy trình kiểm định an toàn thang máy thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
+ Thông tư số 17/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ LĐTBXH ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công
nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
|
226.
|
Thông tư
|
Số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017
|
Quy định chi tiết một số nội
dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
22/8/2017
|
|
227.
|
Thông tư
|
Số 20/2017/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2017
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về an toàm lao động đối với đường ống dẫn hơi nước và nước
nóng
|
01/3/2018
|
QCVN 31:2017/BLĐTBXH
|
228.
|
Thông tư
|
Số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018
|
Quy định về quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
20/02/2019
|
|
229.
|
Thông tư
|
Số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018
|
Quy định chi tiết hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
11/02/2019
|
|
230.
|
Thông tư
|
Số 37/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018
|
Quy định về khai báo, điều
tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động hàng hải
|
09/02/2019
|
|
231.
|
Thông tư
|
Số 42/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018
|
Quy định định mức kinh tế
kỹ thuật về huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
|
10/02/2019
|
|
232.
|
Thông tư
|
Số 15/2018/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2018
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy gia đình
|
01/3/2019
|
|
233.
|
Thông tư
|
Số 05/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống máng trượt dùng trong công
trình vui chơi công cộng
|
01/8/2019
|
QCVN 35:2019/BLĐTBX
|
234.
|
Thông tư
|
Số 13/2019/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2019
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa
|
01/4/2020
|
QCVN 37:2019/BLĐTBXH.
|
235.
|
Thông tư
|
Số 14/2019/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với Phương tiện bảo vệ cá nhân - giày ủng an toàn
|
01/4/2020
|
QCVN 36:2019/BLĐTBXH
|
236.
|
Thông tư
|
Số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Ban hành danh mục các loại
máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
01/03/2020
|
|
237.
|
Thông tư
|
Số 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy
|
01/7/2021
|
QCVN 02:2019/BLĐTBXH
|
238.
|
Thông tư
|
Số 06/2020/TT-BLĐTBXH 20/08/2020
|
Ban hành danh mục công việc
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
05/10/2020
|
|
239.
|
Thông tư
|
Số 09/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật
lao động về lao động chưa thành niên
|
15/3/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
240.
|
Thông tư
|
Số 10/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động
về nội dung của hợp đồng lao động, hội đồng thương lượng tập thể và nghề,
công việc có ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh sản, nuôi con.
|
01/01/2021
|
|
241.
|
Thông tư
|
Số 11/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020
|
Ban hành danh mục nghề,
công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm.
|
01/3/2021
|
|
242.
|
Thông tư
|
Số 13/2020/TT-BLĐTBXH 27/11/2020
|
Hướng dẫn việc thu thập,
lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá tình hình tai nạn lao động và
sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng.
|
15/01/2021
|
|
243.
|
Thông tư
|
Số 01/2021/TT-BLĐTBXH 03/6/2021
|
Quy định danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
|
18/7/2021
|
|
244.
|
Thông tư
|
Số 08/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2021
|
Ban hành quy trình kiểm định
kỹ thuật an toàn đường ống bằng kim loại dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa
tan
|
15/9/2021
|
QTKĐ: 31-2021/BLĐTBXH
|
245.
|
Thông tư
|
Số 12/2021/TT-BLĐTBXH ngày
30/8/2021
|
Thông tư ban hành quy
trình kiểm kỹ thuật an toàn thang máy thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
|
15/11/2021
|
QTKĐ: 02-2021/ BLĐTBXH
|
246.
|
Thông tư
|
Số 17/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/11/2021
|
Ban hành quy trình kiểm định
kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội
|
01/01/2022
|
QTKĐ: 06-2021/BLĐTBXH
|
247.
|
Thông tư
|
Số 18/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
|
Quy định thời giờ làm việc,
thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính
thời vụ, công việc gia công theo đơn đặt hàng.
|
01/02/2022
|
|
248.
|
Thông tư
|
Số 27/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021
|
Hướng dẫn chi tiết về nội
dung, chương trình và việc tổ chức bồi dưỡng, sát hạch nghiệp vụ đánh giá an
toàn, vệ sinh lao động, việc miễn giảm các nội dung huấn luyện đã học đối với
chuyên gia đánh giá an toàn, vệ sinh lao động; hướng dẫn cách tính tần suất
tai nạn lao động và một số biện pháp thi hành
|
01/03/2022
|
|
249.
|
Thông tư
|
Số 28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ
sinh lao động về chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp.
|
01/03/2022
|
|
250.
|
Thông tư
|
Số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021
|
Quy định tiêu chuẩn phân
loại lao động theo điều kiện lao động.
|
15/04/2022
|
|
251.
|
Thông tư
|
Số 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022
|
Quy định việc bồi dưỡng bằng
hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm,
yếu tố độc hại
|
01/03/2023
|
|
252.
|
Thông tư
|
Số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022
|
Quy định chế độ trang cấp
phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
|
01/4/2023
|
|
253.
|
Thông tư
|
Số 30/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
13/02/2023
|
|
254.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[15] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
V.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
255.
|
Luật
|
Số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020
|
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
01/01/2022
|
|
256.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[16]
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
257.
|
Nghị định
|
Số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021
|
Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/01/2022
|
|
258.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 40/2021/QĐ-TTg ngày 31/12/2021
|
Về Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
21/02/2022
|
|
259.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 16/2023/QĐ-TTg ngày 01/6/2023
|
Về thực hiện hỗ trợ cho
vay để ký quỹ tại ngân hàng chính sách xã hội đối với người lao động thuộc đối
tượng chính sách đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm
cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc
|
01/6/2023
|
|
260.
|
Thông tư
|
Số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
|
Quy định về Hệ thống cơ sở
dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
|
261.
|
Thông tư
|
Số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
|
Quy định chi tiết một số
điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
262.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[17] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
263.
|
Thông tư
|
Số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2023
|
Ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
12/10/2023
|
|
264.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
09/9/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số
nội dung Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày
29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ các huyện
nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2009
– 2020"
|
22/10/2009
|
|
265.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
15/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện
một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm
|
01/8/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
266.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG
ngày 29/6/2016[18]
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao
động kết hợp kỳ nghỉ
|
19/8/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thôngtư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
VI.
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
267.
|
Luật
|
Số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014
|
Luật Bảo hiểm xã hội
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
|
268.
|
Nghị quyết Quốc hội
|
Số 93/2015/QH13 ngày 22/6/2015
|
Về việc thực hiện bảo hiểm
xã hội một lần đối với người lao động
|
01/01/2016
|
|
269.
|
Nghị định
|
Số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015
|
Quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam;
+ Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ
quy định về tuổi nghỉ hưu.
|
270.
|
Nghị định
|
Số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015
|
Quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội tự nguyện
|
15/02/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ LĐTBXH
|
271.
|
Nghị định
|
Số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016[19]
|
Quy định việc thực hiện chức
năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội
|
01/6/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 161/2017/NĐ-CP
ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ
quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội
|
272.
|
Nghị định
|
Số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016
|
Quy định về giao dịch điện
tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
|
01/3/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ LĐTBXH
|
273.
|
Nghị định
|
Số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017[20]
|
Sửa đổi Điều 12 Nghị định
số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính
phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội
|
15/02/2018
|
|
274.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[21]
|
Sửa đổi, bổ sung các nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
275.
|
Nghị định
|
Số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018
|
Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm
xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt
Nam.
|
01/12/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 58/2020/NĐ-CP
ngày 27/5/2020 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
276.
|
Nghị định
|
Số 153/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018
|
Quy định chính sách điều
chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ
năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm đến 29
năm 6 tháng
|
24/12/2018
|
|
277.
|
Nghị định
|
Số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
20/9/2020
|
|
278.
|
Nghị định
|
Số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021
|
Quy định Cơ sở dữ liệu
quốc gia và bảo hiểm
|
01/6/2021
|
|
279.
|
Nghị định
|
Số 42/2023/NĐ-CP ngày 29/6/2023
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng
|
14/8/2023
|
|
280.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 182/2004/QĐ-TTg ngày 15/10/2004
|
Về việc tính thời gian
công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị
trấn
|
08/11/2004
|
|
281.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 613/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010
|
Về việc trợ cấp hàng tháng
cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời
hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động.
|
07/01/2010
|
|
282.
|
Thông tư
|
Số 13/NV ngày 04/9/1972
|
Hướng dẫn và quy định cụ
thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước
|
|
|
283.
|
Thông tư
|
Số 05/2007/TT-BLĐTBXH ngày 04/04/2007
|
Hướng dẫn việc tính mức
lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải quan nghỉ hưu theo Quyết định
số 287/QĐ-TTg ngày 27/12/2006 của Thủ tướng
Chính phủ
|
11/5/2007
|
|
284.
|
Thông tư
|
Số 16/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/6/2010
|
Hướng dẫn Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20
năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động.
|
16/7/2010
|
|
285.
|
Thông tư
|
Số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã
hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
15/02/2016
|
- Hết hiệu lực một phần;
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 7/7/2021
|
286.
|
Thông tư
|
Số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã
hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
04/4/2016
|
|
287.
|
Thông tư
|
Số 19/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
|
Về việc hướng dẫn xây dựng
văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh
nghiệp
|
15/12/2018
|
|
288.
|
Thông tư
|
Số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
|
Ban hành danh mục vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn để làm căn cứ xác định các trường
hợp có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động
bình thường
|
30/01/2022
|
|
289.
|
Thông tư
|
Số 37/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2021
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng, thời điểm hưởng lương hưu đối với
trường hợp không còn hồ sơ gốc
|
15/3/2022
|
- Hết hiệu lực một phần;
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/6/2023
|
290.
|
Thông tư
|
Số 01/2023/TT-BLĐTBXH ngày 03/01/2023
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
20/02/2023
|
|
291.
|
Thông tư
|
Số 06/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/6/2023
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng
|
14/8/2023
|
|
292.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2008/TTLT/BLĐTBXH- BTC-NHNN
ngày 18/02/2008
|
Hướng dẫn thủ tục buộc
trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo
hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh.
|
09/3/2008
|
|
293.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 39/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
28/12/2010
|
Hướng dẫn chi trả chế độ
hưu trí và tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc và quỹ bảo hiểm xã hội tự
nguyện đối với người vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa
có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
|
11/02/2011
|
|
294.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2014/TTLT-BQP- BNV-BLĐTBXH-BTC
ngày 05/3/2014
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ,
chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc,
hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
19/4/2014
|
|
VII.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
295.
|
Pháp lệnh
|
Số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020
|
Ưu đãi người có công với
cách mạng
|
01/7/2021
|
|
296.
|
Nghị định
|
Số 23/1999/NĐ-CP; ngày 15/4/1999
|
Quy định chế độ đối với
quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước
không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử
ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
01/5/1999
|
|
297.
|
Nghị định
|
Số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng,
|
15/02/2022
|
|
298.
|
Nghị định
|
Số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021
|
Quy định mức hưởng trợ cấp,
phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
15/9/2021
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung: Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày
21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng
trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
299.
|
Nghị định
|
Số 55/2023/NĐ-CP ngày21/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày
24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng
|
05/9/2023
|
|
300.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008
|
Về chế độ bảo hiểm y tế và
trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
|
13/01/2009
|
|
301.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011
|
Quy định về chế độ đối vối
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
01/10/2011
|
Được điều chỉnh bởi Quyết
định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
302.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013
|
Về trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
01/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg
ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào và Campuchia
|
303.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ
tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào và Campuchia
|
01/02/2016
|
|
304.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016
|
Về trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan nang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chỉ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
01/8/2016
|
|
305.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016
|
Điều chỉnh chế độ trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
20/8/2016
|
|
306.
|
Thông tư
|
Số 13/2002/BLĐTBXH-TT ngày 10/9/2002
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư
số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP ngày
21/7/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP
về chế độ đối với quân nhân, cán bộ di chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống
Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng
|
10/9/2002
|
|
307.
|
Thông tư
|
Số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của
Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh
niên xung phong thời ky kháng chiến chống Pháp
|
24/8/2009
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông
tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
308.
|
Thông tư
|
Số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
Hướng dẫn về thủ tục lập hồ
sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
|
01/7/2013
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung
thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng BộLao động - Thương binh và Xã hội ban hành,
liên tịch ban hành + Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách
như thương binh
|
309.
|
Thông tư
|
Số 22/2016/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2016
|
Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp
ưu đãi đối với nhóm đối tượng người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học được công nhận và đang hưởng trợ cấp ngày 01/9/2012
|
15/8/2016
|
|
310.
|
Thông tư
|
Số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ,
chính sách đối với cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung nghị định số 150/2006/NĐ-CP
ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh
|
01/4/2020
|
|
311.
|
Thông tư
|
Số 03/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022
|
Quy định danh mục nhà tù
và những nơi được coi là nhà tù để xem xét công nhận người hoạt động, kháng
chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù đày
|
15/5/2022
|
|
312.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[22] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi
cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
313.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP
ngày 21/7/1999
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính
phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ
chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân,
cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
01/5/1999
|
|
314.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV ngày
04/5/2007
|
Hướng dẫn xác nhận liệt
sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa bàn
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
12/6/2007
|
|
315.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN- BTC-BQP
ngày 25/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày
12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
29/8/2007
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ: Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định
số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
316.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày
16/4/2012
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày
27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/6/2012
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
317.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
01/8/2014[23]
|
Hướng dẫn thực hiện trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia theo
Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg
|
15/9/2014
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
318.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày
30/6/2016[24]
|
Hướng dẫn khám giám định bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
15/8/2016
|
- Hết hiệu lực 1 phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 18/2022/TT-BYT
của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm
xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế
|
VIII.
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
319.
|
Pháp lệnh
|
Số 10/2003/PL- UBTVQH11 ngày
17/03/2003
|
Phòng, chống mại dâm
|
01/7/2003
|
|
320.
|
Nghị định
|
Số 178/2004/NĐ-CP ngày 15/10/2004
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm
|
07/11/2004
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ một phần: Nghị định 144/2021/NĐ-CP
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật
tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn,
cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình
|
321.
|
Nghị định
|
Số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người
|
15/4/2013
|
|
322.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[25]
|
Sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
323.
|
Nghị định
|
Số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021
|
Quy định chi tiết một số
điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện
ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
|
324.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014
|
Tín dụng đối với hộ
gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương
|
15/6/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ một phần: Quyết định 2/2020/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối
với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn
lương
|
325.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 2/2020/QĐ-TTg ngày 10/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg ngày
26/4/2014 về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai
nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế, người bán dâm hoàn lương
|
01/3/2020
|
Văn bản hết thời gian thí
điểm thi hành kể từ ngày 01/01/2021
|
326.
|
Thông tư
|
Số 05/2006/TT-BLĐTBXH ngày 22/06/2006
|
Hướng dẫn việc thành lập
và tổ chức hoạt động của đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại
dâm.
|
16/7/2006
|
|
327.
|
Thông tư
|
Số 11/2006/TT-BLĐTBXH ngày 12/9/2006
|
Hướng dẫn việc xếp hạng
các cơ sở quản lý người nghiện, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy.
|
11/10/2006
|
|
328.
|
Thông tư
|
Số 05/2011/TT-LĐTBXH ngày 23/03/2011
|
Ban hành hệ thống biểu mẫu
thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản
lý sau cai nghiện theo Quyết định số 127/2009/QĐ-TTg
ngày 26/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chế độ báo cáo thống kê về
phòng, chống ma túy
|
01/6/2011
|
|
329.
|
Thông tư
|
Số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
|
15/02/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
330.
|
Thông tư
|
Số 04/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016
|
Ban hành khung
chương trình đào tạo về tư vấn điều trị nghiện ma túy
|
15/6/2016
|
|
331.
|
Thông tư
|
Số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022
|
Hướng dẫn việc thành lập,
giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số
người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối
với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao
động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập.
|
15/02/2023
|
|
332.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[26] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
333.
|
Nghị quyết liên tịch
|
Số 01/2005/NQLT- BLĐTBXH-BCA-
BVHTT-UBTWMTTQVN ngày 17/11/2005
|
Quy định, hướng dẫn nội
dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã phường, thị trấn
lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm
|
01/01/2006
|
|
334.
|
Nghị quyết liên tịch
|
Số 01/2008/NQLT- BLĐTBXH-BCA- VHTTDL-
UBTWMTTQVN ngày 28/8/2008
|
Ban hành các tiêu chí phân
loại, chấm điểm đánh giá và biểu mẫu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã
phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm.
|
07/10/2008
|
|
335.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 21/2004/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày
09/12/2004
|
Hướng dẫn, quy định danh mục
chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ
sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm
|
03/01/2005
|
|
336.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày
09/11/2005
|
Hướng dẫn công tác phòng,
chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại TTCBGDLĐXH
|
05/12/2005
|
|
337.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BYT
ngày 18/01/2006
|
Hướng dẫn công tác dạy văn
hóa, giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán
dâm và người sau cai nghiện ma túy
|
20/02/2006
|
|
338.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 19/2006/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày
29/12/2006
|
Hướng dẫn công tác phối hợp
đảm bảo an ninh trật tự và trang bị, quản lý, sử dụng công cụ hỗ trợ cho
Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
03/02/2007
|
|
339.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày
10/02/2012
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP
ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia
đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng
|
26/3/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch 17/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BCA ngày 09/7/2015 của
Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an về việc Quy định thẩm
quyền, thủ tục và quy trình xác định tình trạng nghiện ma túy
|
340.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày
22/10/2012
|
Về quy định về thành lập,
giải thể hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình
nguyện tại xã, phường, thị trấn
|
07/12/2012
|
|
341.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 01/2014/TTLT-BCA- BQP-BLĐTBXH-BNG
ngày 10/02/2014 [27]
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục
quan hệ phối hợp trong xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị
mua bán.
|
25/3/2014
|
|
342.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 1613/2003/QĐ- BLĐTBXH ngày
08/12/2003
|
Ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm
các chức danh lãnh đạo của Cơ sở chữa bệnh theo Pháp
lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
26/12/2003
|
|
343.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 11/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2007
|
Quy định về phụ cấp độc hại,
nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành
LĐ-TBXH
|
26/5/2007
|
|
IX.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
344.
|
Luật
|
Số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009
|
Luật Người cao tuổi
|
01/07/2010
|
|
345.
|
Luật
|
Số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010
|
Luật Người khuyết tật
|
01/01/2011
|
|
346.
|
Nghị định
|
Số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao
tuổi
|
01/3/2011
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
347.
|
Nghị định
|
Số 28/2012/NĐ-CP ngày 04/10/2012
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật
|
01/06/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp
xã hội
+ Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 của Chính phủ
quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ
cấp nặng nhọc độc hại, huy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập
+ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
+ Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
348.
|
Nghị định
|
Số 109/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015
|
Về việc hỗ trợ đối với nghệ
nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn.
|
01/01/2016
|
|
349.
|
Nghị định
|
Số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016
|
Quy định chế độ trợ cấp,
phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở
quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã
hội công lập
|
01/6/2016
|
|
350.
|
Nghị định
|
Số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
|
Quy định về thành lập, tổ
chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
01/11/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
+ Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
351.
|
Nghị định
|
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[28]
|
Sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
08/10/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
+ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
+ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
+ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
352.
|
Nghị định
|
Số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
|
Quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
01/07/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
353.
|
Nghị định
|
Số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022
|
Quy định cơ chế quản
lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
19/04/2022
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 38/2023/NĐ-CP
ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ
quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
354.
|
Nghị định
|
Số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày
19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
24/6/2023
|
|
355.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 313/2005/QĐ-TTg ngày 02/12/2005
|
Quy định một số chế độ đối
với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc
người nhiễm HIV/AIDS trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước
|
25/12/2005
|
|
356.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 60/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014
|
Về việc quy định tiêu chí
hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện
|
15/12/2014
|
|
357.
|
Thông tư
|
Số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012
|
Hướng dẫn một số điều của
nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
26/12/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH.
|
358.
|
Thông tư
|
Số 07/2013/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2013
|
Quy định tiêu chuẩn nghiệp
vụ cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn
|
09/7/2013
|
|
359.
|
Thông tư
|
Số 05/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016
|
Hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016
của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức
và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người
sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập
|
15/6/2016
|
|
360.
|
Thông tư
|
Số 01/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2017
|
Quy định về tiêu chuẩn đạo
đức nghề nghiệp đối với người làm công tác xã hội
|
19/3/2017
|
|
361.
|
Thông tư
|
Số 25/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2017
|
Quy định điều kiện, nội
dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành công tác xã hội trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/10/2017
|
|
362.
|
Thông tư
|
Số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức,
định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội
|
12/02/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 14/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
363.
|
Thông tư
|
Số 02/2018/TT-LĐTBXH ngày 27/4/2018
|
Quy định định mức kinh tế
kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội
|
12/6/2018
|
|
364.
|
Thông tư
|
Số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019
|
Quy định về xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
15/03/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu
xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
365.
|
Thông tư
|
Số 11/2019/TT-LĐTBXH ngày 17/7/2019
|
Quy định về xây dựng, quản
lý, cập nhật, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu trợ giúp xã hội và giảm
nghèo
|
03/09/2019
|
|
366.
|
Thông tư
|
Số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày
14/02/2020
|
Hướng dẫn quản lý đối tượng
được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
30/03/2020
|
|
367.
|
Thông tư
|
Số 02/2021/TT-LĐTBXH ngày 24/6/2021
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021
|
08/8/2021
|
Đã được đính chính tại
Công văn 2323/LĐTBXH-BTXH ngày 20/7/2021 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính kỹ thuật Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021
|
368.
|
Thông tư
|
Số 26/2022/TT-LĐTBXH ngày 12/12/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội
|
28/01/2023
|
|
369.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[29] ngày
29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
370.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2011/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày
26/01/2011
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg
ngày 25/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công
tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020
|
15/3/2011
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2022/TT-BTC
ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí
sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển
công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng
cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng
giai đoạn 2021-2030.
|
371.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 115/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày
18/7/2012
|
Thông tư liên tịch Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm
thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2020
|
03/9/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2022/TT-BTC
ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí
sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển
công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng
cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng
giai đoạn 2021-2030.
|
372.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày
05/9/2012
|
Hướng dẫn về quản lý và bảo
vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao
động- Thương binh và Xã hội
|
20/10/2012
|
|
373.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày
28/12/2012
|
Quy định chi tiết về việc
xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
20/3/2013
|
|
374.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/2013
|
Về việc quy định chính
sách về giáo dục đối với người khuyết tật
|
05/3/2014
|
|
X.
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
375.
|
Nghị định
|
Số 07/2021/NĐ-CP ngày27/01/2021
|
Quy định chuẩn nghèo đa
chiều giai đoạn 2021-2025
|
15/3/2021
|
|
376.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 60/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014
|
Quy định tiêu chí hộ chính
sách xã hội được hỗ trợ tiền điện
|
15/12/2014
|
|
377.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021
|
Quy định quy trình rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025
|
01/9/2021
|
|
378.
|
Quyết định Thủ tưởng
|
Số 36/2021/QĐ-TTg ngày 13/12/2021
|
Về tiêu chí xác định huyện
nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn
2021-2025
|
28/01/2022
|
|
379.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025
|
08/3/2022
|
|
380.
|
Thông tư
|
Số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
|
Hướng dẫn phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo
|
01/9/2021
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo
|
381.
|
Thông tư
|
Số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương
pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo
|
15/5/2022
|
|
382.
|
Thông tư
|
Số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022
|
Hướng dẫn một số nội dung
thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025
|
11/7/2022
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 02/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Điều 1
của Thông tư 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày
25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội
dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
383.
|
Thông tư
|
Số 10/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2022
|
Hướng dẫn giám sát, đánh
giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025
|
15/7/2022
|
|
384.
|
Thông tư
|
Số 02/2023/TT-BLĐTBXH ngày
12/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của
Thông tư 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày
25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội
dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
01/6/2023
|
|
XI.
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
385.
|
Luật
|
Số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016
|
Luật Trẻ em
|
01/6/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số
28/2018/QH14
|
386.
|
Nghị quyết Quốc hội
|
Số 121/2020/QH14 ngày 19/6/2020
|
Về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại
trẻ em
|
19/6/2020
|
|
387.
|
Nghị định
|
Số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Trẻ em
|
01/7/2017
|
|
388.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 84/2009/QĐ-TTg ngày 04/6/2009
|
Phê duyệt kế hoạch hành động
quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm
2020
|
25/7/2009
|
|
389.
|
Thông tư
|
Số 09/2018/ TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2018
|
Về việc hướng dẫn quy
trình trợ giúp trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS
|
15/10/2018
|
|
390.
|
Thông tư
|
Số 36/2018/ TT-BLĐTBXH ngày
26/12/2018
|
Về việc hướng dẫn thực hiện
lấy ý kiến của trẻ em trong quá trình xây dựng chương trình, chính sách, văn
bản quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội về trẻ em hoặc liên quan đến trẻ em
|
15/02/2019
|
|
391.
|
Thông tư
|
Số 28/2019/ TT-BLĐTBXH ngày
26/12/2019
|
Hướng dẫn tổ chức Tháng
hành động vì trẻ em
|
20/02/2020
|
|
392.
|
Thông tư
|
Số 29/2019/ TT-BLĐTBXH ngày
26/12/2019
|
Hướng dẫn tổ chức diễn đàn
trẻ em
|
20/02/2020
|
|
393.
|
Thông tư
|
Số 30/2019/ TT-BLĐTBXH ngày
26/12/2019
|
Hướng dẫn lập danh sách đối
tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý
|
12/02/2020
|
|
394.
|
Thông tư
|
Số 14/2020/ TT-BLĐTBXH ngày
28/11/2020
|
Về hướng dẫn việc thực hiện
các quy định về chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
12/01/2021
|
|
395.
|
Thông tư
|
Số 13/2021/ TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021
|
Về việc ban hành Bộ chỉ
tiêu thống kê về tình hình trẻ em và tình hình xâm hại trẻ em, xử lý vi phạm
hành chính đối với các hành vi xâm hại trẻ em
|
15/11/2021
|
|
396.
|
Thông tư
|
Số 27/2022/ TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2022
|
Về việc hướng dẫn sự tham
gia của trẻ em vào hoạt động ngoài gia đình, ngoài cơ sở giáo dục
|
01/03/2023
|
|
397.
|
Thông tư
|
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH[30] ngày 29/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
|
398.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2016/TTLT-BTP- BNG-BCA-BLĐTBXH
ngày 22/02/2016[31]
|
Hướng dẫn việc theo dõi
tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được làm con nuôi nước ngoài và bảo
vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết
|
06/4/2016
|
|
XII.
LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI
|
399.
|
Luật
|
Số 73/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
Luật Bình đẳng giới
|
01/7/2007
|
|
400.
|
Nghị định
|
Số 70/2008/NĐ-CP ngày 04/6/2008
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bình đẳng giới
|
03/7/2008
|
|
401.
|
Nghị định
|
Số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009
|
Về các biện pháp bảo đảm
bình đẳng giới
|
15/7/2009
|
|
402.
|
Nghị định
|
Số 125/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bình đẳng giới
|
01/01/2022
|
|
403.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 114/2008/QĐ-TTg ngày 22/8/2008
|
Về việc kiện toàn Ủy ban
quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam
|
22/8/2008
|
|
404.
|
Chỉ thị Thủ tướng
|
Số 27/2004/CT-TTg ngày 15/7/2004
|
Về tăng cường hoạt động vì
sự tiến bộ phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ và
Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/7/2004
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định 1855/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, kiện toàn Ban vì sự tiến bộ của phụ
nữ ở Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
|
XIII.
LĨNH VỰC THANH TRA
|
405.
|
Nghị định
|
Số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016[32]
|
Quy định việc thực hiện chức
năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm y tế của các cơ quan bảo hiểm xã hội
|
01/6/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 161/2017/NĐ-CP
ngày 29/12/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 12 Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/03/2016 của Chính phủ
quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội
|
406.
|
Nghị định
|
Số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/201733
|
Về việc sửa đổi Điều 12
Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/03/2016 của
Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội
|
15/02/2018
|
|
407.
|
Nghị định
|
Số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017
|
Về tổ chức và hoạt động của
thanh tra ngành Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
20/11/2017
|
|
408.
|
Nghị định
|
Số 24/2018/NĐ-CP ngày 27/02/2018
|
Quy định về giải quyết khiếu
nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động.
|
15/4/2018
|
|
409.
|
Thông tư
|
Số 14/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015
|
Quy định về thanh tra viên,
công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động
Thương binh và Xã hội
|
01/7/2015
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 16/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 14/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2015 quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành
và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
410.
|
Thông tư
|
Số 53/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/12/2015
|
Hướng dẫn về quy trình tiếp
công dân và xử lý đơn thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Lao động
Thương binh và Xã hội
|
26/01/2016
|
|
411.
|
Thông tư
|
Số 17/2018/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2018
|
Quy định về tự kiểm tra việc
thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp
|
01/01/2019
|
|
412.
|
Thông tư
|
Số 20/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/11/2018
|
Hướng dẫn cơ chế phối hợp
trong việc thực hiện thanh tra chuyên ngành lao động, an toàn, vệ sinh lao động
vào ban đêm, ngoài giờ hành chính
|
01/01/2019
|
|
413.
|
Thông tư
|
Số 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020
|
Hướng dẫn về bảo vệ việc
làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động
|
01/12/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 09/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 07/9/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về
bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động
|
414.
|
Thông tư
|
Số 09/2021/TT-BLĐTBXH ngày
07/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày
15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về bảo vệ
việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động
|
01/11/2021
|
|
415.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 01/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006
|
Ban hành quy chế hoạt động
thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng
|
13/03/2006
|
|
XIV.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
|
416.
|
Thông tư
|
Số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015
|
Về việc quy định chế độ
báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội
|
25/4/2015
|
|
417.
|
Thông tư
|
Số 01/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2018
|
Quy định về hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/4/2018
|
|
418.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/1998/TTLT- LĐTBXH-TC ngày 20/10/1998
|
Hướng dẫn quản lý, phân bổ
và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án xóa đói giảm nghèo Việt - Đức
|
04/11/1998
|
|
419.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 24/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
02/10/2000
|
Sửa đổi, bổ sung thông tư
liên tịch số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC ngày 20/10/1998 về hướng dẫn quản lý,
phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án tín dụng xóa đói giảm nghèo
Việt Đức
|
02/10/2000
|
|
420.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT
ngày 22/9/2014
|
Về việc hướng dẫn chế độ
quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội
Việt Nam" vay vốn Ngân hàng Thế giới
|
06/11/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư liên tịch 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-
BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án
"Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" sử dụng vốn vay Ngân
hàng Thế giới.
|
421.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 610/LĐTBXH-QĐ ngày 22/4/1995
|
Về việc ban hành quy chế quản
lý và sử dụng tiền tài trợ quốc tế không hoàn lại của ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội làm quỹ tín dụng quay vòng xóa đói giảm nghèo
|
22/4/1995
|
|
422.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 09/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/3/2007
|
Ban hành bổ sung mẫu các
loại chứng từ, tài khoản kế toán, ổ kế toán, báo cáo tài chính và chế độ kế
toán hành chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-
BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho kế toán nguồn
ngân sách trung ương thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng
do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
14/04/2007
|
|
XV.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC – CÁN BỘ
|
423.
|
Nghị định
|
Số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/09/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/09/2022
|
|
424.
|
Thông tư
|
Số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006
|
Hướng dẫn xếp hạng một số
loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội
|
24/12/2006
|
|
425.
|
Thông tư
|
Số 11/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh và Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15/11/2021
|
|
426.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 459/2000/QĐ- BLĐTBXH ngày 28/4/2000
|
Ban hành quy chế phân cấp
quản lý công chức
|
Sau 15 ngày, kể từ ngày ký
|
|
427.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 06/2007/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2007
|
Ban hành quy chế phân cấp quản
lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ
|
01/4/2007
|
|
428.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 11/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày
10/4/2007
|
Về phụ cấp độc hại, nguy
hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao
động, thương binh và xã hội
|
26/5/2007
|
|
XVI.
LĨNH VỰC KHÁC
|
429.
|
Nghị định
|
Số 130/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp xã hội và trẻ em
|
01/01/2022
|
|
430.
|
Nghị định
|
Số 12/2022/NĐ-CP ngày 17/01/2022
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
17/01/2022
|
|
431.
|
Thông tư
|
Số 17/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
|
Hướng dẫn việc ủy quyền thực
hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu
kinh tế
|
01/3/2024
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 – 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1.
|
Nghị định
|
Số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 88/2022/NĐ-CP ngày 26/10/2022 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
|
12/12/2022
|
2.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002
|
Quy định chế độ khen thưởng
đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi,
Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc
tế
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 của Chính
phủ về việc quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên
đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế
|
01/11/2020
|
3.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/09/2007
|
Về học bổng chính sách đối
với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo
dục
|
01/9/2020
|
4.
|
Thông tư
|
Số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Quy định về Điều lệ trường
cao đẳng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
|
15/12/2021
|
5.
|
Thông tư
|
Số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Quy định về Điều lệ trường
trung cấp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp
|
15/12/2021
|
6.
|
Thông tư
|
Số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017
|
Ban hành Danh mục ngành,
nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Danh mục ngành, nghề
đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/02/2021
|
7.
|
Thông tư
|
Số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017
|
Quy định quy chế tuyển
sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và
xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
22/8/2021
|
8.
|
Thông tư
|
Số 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017
|
Quy định tổ chức thực hiện
chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc
theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chí; quy chế kiểm tra, thi, xét
công nhận tốt nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc tổ chức đào tạo
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức
tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ
|
15/5/2022
|
9.
|
Thông tư
|
Số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/05/2017
|
Xây dựng, thẩm định và ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/02/2021
|
10.
|
Thông tư
|
Số 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017
|
Quy định về liên kết tổ chức
thực hiện chương trình đào tạo
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 05/2022/TT-BLĐTBXH ngày 05/4/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về liên kết tổ chức thực
hiện chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp
|
20/5/2022
|
11.
|
Thông tư
|
Số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
Ban hành Danh mục ngành,
nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
30/7/2023
|
12.
|
Thông tư
|
Số 38/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
Quy định chương trình bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu
bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 06/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/4/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo dục
nghề nghiệp
|
01/6/2022
|
13.
|
Thông tư
|
Số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018
|
Quy định tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
15/10/2023
|
14.
|
Thông tư
|
Số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018
|
Về việc quy định chương
trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy
trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy
trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 06/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/4/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo dục
nghề nghiệp
|
01/6/2022
|
15.
|
Thông tư
|
Số 07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 05/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy
chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và
xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
22/8/2021
|
16.
|
Thông tư
|
Số 12/2019/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2019
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp
lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
15/10/2023
|
17.
|
Thông tư
|
Số 06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019
|
Về việc bổ sung ngành, nghề
đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Danh mục ngành, nghề
đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/02/2021
|
18.
|
Thông tư
|
Số 31/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
15/10/2023
|
II.
LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
19.
|
Nghị định
|
Số 81-CP ngày 23/11/1995
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về lao động là người tàn tật
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính
phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
20.
|
Nghị định
|
Số 06-CP ngày 21/01/1997
|
Về việc giải quyết tiền
lương và trợ cấp năm 1997 đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp,
người nghỉ hưu, nghỉ mất sức; lực lượng vũ trang; cán bộ xã, phường và một số
đối tượng hưởng chính sách xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
21.
|
Nghị định
|
Số 116/2004/NĐ-CP ngày 23/4/2004
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81-CP ngày 23 tháng 11
năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về lao động là người tàn
tật
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
22.
|
Nghị định
|
Số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Quy định quản lý lao động,
tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
23.
|
Nghị định
|
Số 207/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Quy định chế độ tiền
lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với các thành viên Hội đồng quản
trị, Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
24.
|
Nghị định
|
Số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005
|
Về giải quyết quyền lợi của
người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
25.
|
Nghị định
|
Số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011
|
Thực hiện thí điểm quản lý
tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 -
2013
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành; Quyết
định 744/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc
công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần
thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng năm 2020
|
31/12/2013
|
26.
|
Nghị định
|
Số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành
Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục
đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể
lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
27.
|
Nghị định
|
Số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động
về hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
28.
|
Nghị định
|
Số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết một số
điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp
lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
29.
|
Nghị định
|
Số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về tiền
lương
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
30.
|
Nghị định
|
Số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành
Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc
cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc
được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 29/2019/NĐ-NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về cấp
phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được
thực hiện cho thuê lại lao động
|
05/5/2019
|
31.
|
Nghị định
|
Số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về lao động
là người giúp việc gia đình
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
32.
|
Nghị định
|
Số 74/2014/NĐ-CP ngày 23/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng
7 năm 2011 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công
ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
33.
|
Nghị định
|
Số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao
động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
34.
|
Nghị định
|
Số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/7/2015
|
Quy định chính sách đối với
người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 97/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của
Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở
hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ
|
15/01/2023
|
35.
|
Nghị định
|
Số 85/2015/NĐ-CP ngày 01/10/2015
|
Quy định chi tiết một số
điều của Bộ luật Lao động về chính sách đối
với lao động nữ
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
36.
|
Nghị định
|
Số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017
|
Quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp
đồng lao động
|
01/01/2019
|
37.
|
Nghị định
|
Số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
38.
|
Nghị định
|
Số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Bộ luật lao động.
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
39.
|
Nghị định
|
Số 149/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018
|
Quy định chi tiết Khoản 3
Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện
quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
40.
|
Nghị định
|
Số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
Quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp
đồng lao động
|
01/01/2020
|
41.
|
Nghị định
|
Số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019
|
Quy định chi tiết thi hành
Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc
cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc
được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
42.
|
Nghị định
|
Số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019
|
Quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng
lao động
|
01/7/2022
|
43.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 234/2005/QĐ-TTg ngày 01/3/2020
|
Quy định chế độ đặc thù đối
với công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành, nghề trong các công ty nhà
nước.
|
Đươc bãi bỏ bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
44.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008
|
Phê duyệt Đề án Hỗ trợ
thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008 - 2015.
|
Đươc bãi bỏ bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
45.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 43/2012/QĐ-TTg ngày 12/10/2012
|
Sửa đổi tên gọi và sửa đổi,
bổ sung Điều 1 của Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg
ngày 26 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đặc thù đối với
công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành, nghề trong công ty nhà nước.
|
Đươc bãi bỏ bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
46.
|
Thông tư
|
Số 28/2005/TT- LĐTBXH ngày 04/10/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng
05 công trình thủy điện
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
47.
|
Thông tư
|
Số 12/2007/TT- LĐTBXH ngày 02/8/2007
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng
công trình thủy điện
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
48.
|
Thông tư
|
Số 37/2009/TT- LĐTBXH ngày 16/11/2009
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
ăn giữa ca đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Sơn La
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
49.
|
Thông tư
|
Số 03/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2011
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình
thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
50.
|
Thông tư
|
Số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn xây dựng thang
lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động
trong Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
51.
|
Thông tư
|
Số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015
|
Hướng dẫn xác định chi phí
tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 6/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện
|
21/12/2019
|
52.
|
Thông tư
|
Số 44/2015/TT-BLĐTBXH ngày
22/10/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 63/2015/NĐ-CP
ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao
động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 97/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ về
việc quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu,
sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ
|
15/01/2023
|
53.
|
Thông tư
|
Số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật
Lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề,
công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con
|
01/01/2021
|
54.
|
Thông tư
|
Số 38/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn thực hiện quản
lý lao động, tiền lương, thù lao đối với Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 34/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý lao động, tiền
lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
15/02/2020
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 22/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
30/12/1999
|
Hướng dẫn quyết toán tiền
lương theo thực tế thực hiện bình quân từ trên 2 lần đến 3 lần mức tiền lương
bình quân chung của các doanh nghiệp được giao đơn giá tiền lương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
56.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
30/12/1999
|
Hướng dẫn thực hiện
điều chỉnh tiền lương và phụ cấp trong các doanh nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
57.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 32/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày29/12/2000
|
Về việc hướng dẫn thực
hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu và phụ cấp trong các doanh nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày24/5/2019 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
58.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày
12/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện
thí điểm quản lý tiền lương đối với công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội
giai đoạn 2011 - 2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP
ngày 29/7/2011 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
59.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BNV-BNG ngày 19/12/2011 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những
người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới
trên đất liền
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
60.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 31/2014/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày
07/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung tên gọi
và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 12/10/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng
dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn
thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
61.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 52/2015/TTLT-BLĐTBXH-BCA- BTC ngày
10/12/2015
|
Hướng dẫn chế độ đối với
người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy và cán
bộ, đội viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành
tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 04/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2021 hướng
dẫn một số chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy,
phục vụ chữa cháy, thành viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở
và chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa
cháy
|
15/8/2021
|
III.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
62.
|
Nghị quyết Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Số 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021
|
Ban hành chính sách
hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch
covid-19 từ quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về
việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và
sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu
lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2023
|
63.
|
Nghị quyết Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Số 24/2022/UBTVQH15 ngày 11/8/2022
|
Về việc tiếp tục chi trả hỗ
trợ đối với người lao động theo Nghị quyết 03/2021/UBTVQH15
ngày 24/9/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội
về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19
và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu
lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2023
|
64.
|
Nghị định
|
Số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về việc
làm
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và
quan hệ lao động
|
01/02/2021
|
65.
|
Nghị định
|
Số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
Quy định thành lập
và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
01/6/2021
|
66.
|
Nghị định
|
Số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014
|
Quy định điều kiện,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
01/6/2021
|
67.
|
Nghị định
|
Số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Bộ luật lao động về lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển
dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
15/02/2021
|
68.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014
|
Quy định mức hỗ trợ
học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 17/2021/QĐ-TTg ngày 31/3/3021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia
bảo hiểm thất nghiệp
|
15/5/2021
|
69.
|
Thông tư
|
Số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày
16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành.
|
15/11/2022
|
70.
|
Thông tư
|
Số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng
02 năm 2015
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch
vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP
ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành.
|
15/11/2022
|
71.
|
Thông tư
|
Số 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày
28/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành.
|
15/11/2022
|
72.
|
Thông tư
|
Số 27/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/7/2015
|
Hướng dẫn thu thập, lưu trữ,
tổng hợp thông tin thị trường lao động.
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 01/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng
hợp thông tin thị trường lao động.
|
10/03/2022
|
73.
|
Thông tư
|
Số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm.
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
|
26/3/2020
|
74.
|
Thông tư
|
Số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành.
|
15/11/2022
|
75.
|
Thông tư
|
Số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Hướng dẫn chính sách đào tạo
nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
76.
|
Thông tư
|
Số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ
quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23/9/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
|
26/3/2020
|
IV.
LĨNH VỰC AN TOÀN – VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
77.
|
Nghị quyết UBTVQH
|
17/2021/NQ- UBTVQH15 ngày 23/3/2022
|
Về số giờ làm thêm trong
01 năm, trong 01 tháng của người lao động trong bối cảnh phòng, chống dịch
COVID-19 và phục hồi, phát triển kinh tế - xã hội
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội
về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19
và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu
lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2023
|
78.
|
Nghị định
|
Số 45/2013/ND-CP ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết một số
điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Được thay thế bởi nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động và quan hệ lao động.
|
01/02/2021
|
79.
|
Nghị định
|
Số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ
sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
15/9/2020
|
80.
|
Nghị định
|
Số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017
|
Quy định mức đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020 của
Chính phủ Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp
|
15/7/2020
|
81.
|
Thông tư
|
Số 08/2011/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện
|
Đươc thay thế bởi thông tư
42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn lao động đối với thang máy
|
01/7/2021
|
82.
|
Thông tư
|
Số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012
|
Ban hành bổ sung Danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm.
|
Được thay thế bởi thông tư
11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
|
01/3/2021
|
83.
|
Thông tư
|
Số 10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013
|
Ban hành danh mục các công
việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên.
|
Được thay thế bởi thông tư
09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số diều của Bộ luật lao động
|
15/3/2021
|
84.
|
Thông tư
|
Số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013
|
Ban hành danh mục công việc
nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc.
|
85.
|
Thông tư
|
Số 26/2013/ TT-BLĐTBXH ngày18/10/2013
|
Ban hành Danh mục công việc
không được sử dụng lao động nữ.
|
Được thay thế bởi thông tư
10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Bộ Luật lao động về nội dung
của hợp đồng lao động, hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh
hưởng xấu đến chức năng sinh sản, nuôi con.
|
01/01/2021
|
86.
|
Thông tư
|
Số 42/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực
|
Được thay thế bởi thông tư
42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn lao động đối với thang máy
|
01/7/2021
|
87.
|
Thông tư
|
Số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
|
Được thay thế bởi thông tư
25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ
cá nhân trong lao động
|
01/4/2023
|
88.
|
Thông tư
|
Số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người
lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
Được thay thế bởi thông tư
28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
về chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
01/3/2022
|
89.
|
Thông tư
|
Số 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu
tố nguy hiểm, yếu tố độc hại.
|
Được thay thế bởi thông tư
24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội quy định việc bồi dưỡng bằng hiện vật đối với
người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố độc hại.
|
01/03/2023
|
90.
|
Thông tư
|
Số 54/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015
|
Quy định thời giờ
làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất
có tính thời vụ, công việc gia công theo đơn đặt hàng.
|
Được thay thế bởi thông tư
18/2021/TT-LĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ, công
việc gia công theo đơn đặt hàng.
|
01/02/2022
|
91.
|
Thông tư
|
Số 08/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016
|
Hướng dẫn việc thu thập,
lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động
và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
Được thay thế bởi thông tư
13/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp,
cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật
gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
15/01/2021
|
92.
|
Thông tư
|
Số 13/2016/ TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016
|
Ban hành danh mục công việc
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
Được thay thế bởi thông tư
06/2020/TT-BLĐTBXH ngày 16/08/2020 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục công việc có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
05/10/2020
|
93.
|
Thông tư
|
Số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016
|
Ban hành Danh mục nghề,
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm.
|
Được thay thế bởi thông tư
11/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020 của Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
|
01/3/2021
|
94.
|
Thông tư
|
Số 48/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về ATLĐ đối với thang máy điện không buồng máy
|
Được thay thế bởi thông tư
42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn lao động đối với thang máy
|
01/7/2021
|
95.
|
Thông tư
|
Số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017
|
Quy định và hướng thực hiện
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
Được thay thế bởi thông tư
28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
về chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
01/3/2022
|
96.
|
Thông tư
|
Số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018
|
Quy định danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH
|
Được thay thế bởi thông tư
01/2021/TT-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH
|
18/7/2021
|
97.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày
16/9/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh ngề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động.
|
Được thay thế bởi thông tư
30/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh ngề
nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
|
13/02/2023
|
98.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 1453/BLĐTBXH- QĐ ngày 13/10/1995
|
Ban hành tạm thời danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm.
|
Được thay thế bởi thông tư
11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
|
01/3/2021
|
99.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 915/BLĐTBXH- QĐ ngày 30/7/1996
|
Ban hành tạm thời danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm.
|
100.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 1629/BLĐTBXH- QĐ ngày 26/12/1996
|
Ban hành tạm thời danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm.
|
101.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 190/BLĐTBXH- QĐ ngày 03/3/1999
|
Ban hành tạm thời
danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm.
|
102.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 1580/BLĐTBXH- QĐ ngày 26/12/2000
|
Ban hành tạm thời danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm.
|
103.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 1152/BLĐTBXH- QĐ ngày 18/9/2003
|
Ban hành tạm thời
danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm.
|
V.
LĨNH VỰC NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
|
104.
|
Luật
|
Số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
Về Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được thay thế bởi Luật số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020
|
01/01/2022
|
105.
|
Nghị định
|
Số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết vaf hướng dẫn thi hành Luật
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
20/5/2020
|
106.
|
Nghị định
|
Số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được thay thế bởi Nghị định
112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
01/01/2022
|
107.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007
|
Về việc thành lập, quản lý
và sử dụng Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 40/2021/QĐ-TTg ngày 31/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ về Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
21/02/2022
|
108.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ các
huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn
2009- 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 27/2019/QĐ-TTg ngày 09/9/2019 của Thủ tướng
Chính phủ về tín dụng đối với người lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng đến năm 2020
|
25/10/2019
|
109.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013
|
Về việc thực hiện
thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương
trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 12/2020/QĐ-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc
tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của
Hàn Quốc
|
15/5/2020
|
110.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 27/2019/QĐ-TTg ngày 09/9/2019
|
Về tín dụng đối với người
lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính
phủ
|
12/12/2022
|
111.
|
Thông tư
|
Số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007
|
Hướng dẫn chi tiết một số
điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Được thay thế bởi
Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
một số điều của Luật Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
112.
|
Thông tư
|
Số 21/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/10/2013
|
Quy định mức trần tiền
ký quỹ và thị trường lao động mà doanh nghiệp dịch vụ được thỏa thuận ký quỹ
với người lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
113.
|
Thông tư
|
Số 22/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2013
|
Quy định mẫu và nội
dung của Hợp đồng cung ứng lao động và Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
114.
|
Thông tư
|
Số 35/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
Quy định việc quản
lý, vận hành và khai thác Cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống
cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
115.
|
Thông tư liên Bộ
|
Số 24/LB-TT ngày 19/9/1994
|
Hướng dẫn, sửa đổi, bổ
sung một số điểm trong thông tư liên bộ số 12/TT-LB
ngày 03/8/1992 của Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người đi lao động có thời
hạn ở nước ngoài về nước
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
116.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP ngày
11/7/2007
|
Hướng dẫn chi tiết một
số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
117.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 16/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
04/9/2007
|
Quy định cụ thể về
tiền môi giới và tiền dịch vụ trong hoạt động đưa lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày
04/9/2007
|
Quy định việc quản
lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 2 Điều 45 Nghị định 112/2021/NĐ-CP
ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
01/01/2022
|
119.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
21/7/2008
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
120.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
12/11/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ
tướng Chính phủ vè việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi
làm việc ở Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước
ngoài của Hàn Quốc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 12/2020/QĐ-TTg ngày 31/3/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động
đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước
ngoài của Hàn Quốc
|
15/5/2020
|
121.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 32/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNG ngày
06/12/2013
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục
xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm
b và điểm c khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 95/2010/NĐ-CP
ngày 22/8/2013 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
122.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 18/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 18/7/2007
|
Ban hành chương trình
bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước
ngoài
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
123.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 19/2007/QĐ- BLĐTBXH
|
Quy định về tổ chức bộ máy
hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách
để bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở
nước ngoài.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
định số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
20/5/2020
|
124.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 20/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 02/8/2007
|
Ban hành chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước
ngoài
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
125.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 61/2008/QĐ- BLĐTBXH ngày 12/8/2008
|
Về mức tiền môi giới
người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
01/02/2022
|
VI.
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
126.
|
Nghị định
|
Số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính
phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
127.
|
Nghị định
|
Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày
12/9/2008
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
128.
|
Nghị định
|
Số 34/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của
Chính phủ
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
129.
|
Nghị định
|
Số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
130.
|
Nghị định
|
Số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
131.
|
Nghị định
|
Số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
132.
|
Nghị định
|
Số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
133.
|
Nghị định
|
Số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
134.
|
Nghị định
|
Số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hết hiệu lực kể từ
ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
|
20/9/2020
|
135.
|
Nghị định
|
Số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016
|
Điều chỉnh mức lương hưu,
trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng và trợ cấp đối với giáo viên mầm
non có thời gian làm việc trước năm 1995
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính
phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
136.
|
Nghị định
|
Số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017
|
Về việc điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
137.
|
Nghị định
|
Số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
|
Về việc điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ.
|
30/12/2022
|
138.
|
Nghị định
|
Số 44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019
|
Về việc điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 108/2021/NĐ-CP ngày của Chính phủ ngày
07/12/2021 điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng
tháng
|
20/01/2022
|
139.
|
Nghị định
|
Số 108/2021/NĐ-CP ngày 07/12/2021
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định
này có hiệu lực thi hành.
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 42/2023/NĐ-CP ngày 29/6/2023 điều chỉnh
lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng.
|
14/8/2023
|
140.
|
Thông tư
|
Số 31/2007/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2007
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 và Nghị định
số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính
phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
141.
|
Thông tư
|
Số 17/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn điều chỉnh tiền
lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế
độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
142.
|
Thông tư
|
Số 20/2008/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2008
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP
ngày 12/9/2008 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
143.
|
Thông tư
|
Số 01/2009/TT-BLĐTBXH ngày 14/01/2009
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế
độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định
số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính
phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
144.
|
Thông tư
|
Số 02/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/01/2009
|
Hướng dẫn điều chỉnh thu
nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm
xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
145.
|
Thông tư
|
Số 11/2009/TT-BLĐTBXH ngày 24/4/2009
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
146.
|
Thông tư
|
Số 04/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
147.
|
Thông tư
|
Số 15/2010/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2010
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
148.
|
Thông tư
|
Số 02/2011/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2011
của
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
149.
|
Thông tư
|
Số 13/2011/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2011
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
150.
|
Thông tư
|
Số 01/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2012
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
151.
|
Thông tư
|
Số 09/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP ngày 18/04/2012 và Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
152.
|
Thông tư
|
Số 01/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2013
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
153.
|
Thông tư
|
Số 13/2013/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2013
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
154.
|
Thông tư
|
Số 02/2014/TT-BLĐTBXH ngày 10/01/2014
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hàn
|
15/02/2021
|
155.
|
Thông tư
|
Số 03/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/01/2015
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hàn
|
15/02/2021
|
156.
|
Thông tư
|
Số 05/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/20
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hàn
|
15/02/2021
|
157.
|
Thông tư
|
Số 58/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
158.
|
Thông tư
|
Số 23/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/7/2016
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
159.
|
Thông tư
|
Số 42/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
160.
|
Thông tư
|
Số 18/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1,
2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 76/2017/NĐ
ngày 30/6/2017 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
161.
|
Thông tư
|
Số 32/2017/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2017
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
162.
|
Thông tư
|
Số 05/2018/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2018
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1,
2, 3 và khoản 8 điều 1 Nghị định số 88/2018/NĐ
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 10/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2019 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8
Điều 1 Nghị định số 44/2019/NĐ-CP ngày
20/5/2019 của Chính phủ
|
15/8/2019
|
163.
|
Thông tư
|
Số 35/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018
|
Về việc quy định mức điều
chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
164.
|
Thông tư
|
Số 10/2019/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2019
|
Hướng dẫn điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng quy định
tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 44/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 37/2021/TT-BLĐBXH ngày 31/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
15/3/2022
|
165.
|
Thông tư
|
Số 35/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 23/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội định mức điều chỉnh tiền lương và
thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
15/02/2021
|
166.
|
Thông tư
|
Số 23/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 36/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương
và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
20/02/2022
|
167.
|
Thông tư
|
Số 36/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/
2021
|
Quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
|
Được thay thế bởi
Thông tư số 01/2023/TT-BLĐTBXH ngày
03/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều
chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
20/02/2023
|
VII.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
168.
|
Pháp lệnh
|
Số 26/2005/PL- UBTVQH11 ngày
29/6/2005
|
Ưu đãi người có công với
cách mạng
|
Được thay thế bởi Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 9/12/2020
|
01/7/2021
|
169.
|
Pháp lệnh
|
Số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Được thay thế bởi Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 9/12/2020
|
01/7/2021
|
170.
|
Nghị định
|
Số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người
có công với cách mạng
|
Được thay thế bởi Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
15/02/2022
|
171.
|
Nghị định
|
Số 45/2006/NĐ-CP ngày 28/4/2006
|
Ban hành Điều lệ quản lý
và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
Được thay thế bởi Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
15/02/2022
|
172.
|
Nghị định
|
Số 70/2017/NĐ-CP ngày 06/6/2017
|
Quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 99/2018/NĐ-CP ngày 12/7/2018 của Chính
phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
27/8/2018
|
173.
|
Nghị định
|
Số 99/2018/NĐ-CP ngày 12/7/2018
|
Quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 58/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 quy định mức
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
15/8/2019
|
174.
|
Nghị định
|
Số 58/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019
|
Quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định
mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
15/9/2021 và 31/12/2021 (tùy chế độ)
|
175.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000
|
Hỗ trợ người hoạt động
cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ
tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
176.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 118/TTg ngày
27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng
cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg
ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ
trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ
tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
177.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013
|
Hỗ trợ người có công với
cách mạng về nhà ở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ
tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
178.
|
Thông tư
|
Số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung
xác nhận và thực hiện chế đọ ưu đãi người có công với cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH về bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành,
liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
179.
|
Thông tư
|
Số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015
|
Hướng dẫn hồ sơ, trình tự
thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có cống
với cách mạng và con của họ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
180.
|
Thông tư
|
Số 02/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/1/2019
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2
Điều 9 Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số
nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2022/TT-LĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định Danh mục nhà tù và những
nơi được coi là nhà tù để xem xét công nhận người hoạt động cách mạng, kháng
chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
15/5/2022
|
181.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày
22/10/2013
|
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ,
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không
còn giấy tờ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
182.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
03/6/2014
|
Hướng dẫn chế độ điều dưỡng
phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người
có công với cách mạng và thân nhân nhân, quản lý các công trình ghi công liệt
sĩ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
VIII.
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
183.
|
Nghị định
|
Số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003
|
Quy định về điều kiện,
thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện.
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
184.
|
Nghị định
|
Số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004
|
Quy định chế độ áp dụng biện
pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ
áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh.
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
185.
|
Nghị định
|
Số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy.
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
186.
|
Nghị định
|
Số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010
|
Tổ chức cai nghiện ma túy
tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng.
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản
lý
sau cai nghiện
ma
túy
|
01/01/2022
|
187.
|
Nghị định
|
Số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02
tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp phép và quản
lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành
chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
188.
|
Nghị định
|
Số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013
|
Quy định chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
189.
|
Nghị định
|
Số 136/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
190.
|
Nghị định
|
Số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02
tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép
và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định 135/2004/NĐ-CP ngày 10/06/2004 của Chính phủ
quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động
của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi
phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự
nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
191.
|
Nghị định
|
Số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/20131
|
Quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống
tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình”
|
Đã được thay thế bởi Nghị
định số 144/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự,
an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu
hộ; phòng, chống bạo lực gia đình
|
01/01/2022
|
192.
|
Thông tư
|
Số 33/2010/TT-BLĐTBXH 01/11/2010
|
Hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng
10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục
áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma tuý.
|
Được bãi bỏ bổi Thông tư 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
193.
|
Thông tư
|
Số 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5/8/2010
|
Ban hành quy chế quản lý,
tư vấn, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại
Trung tâm quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động
Xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
194.
|
Thông tư
|
Số 14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014
|
Ban hành biểu mẫu về lập hồ
sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ
sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn xây dựng nội quy, quy chế đối với học
viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, giải thể;
tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc;
nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở
cai nghiện ma túy công lập
|
15/02/2023
|
195.
|
Thông tư
|
Số 34/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai
nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện
ma túy.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
196.
|
Thông tư
|
Số 25/2018/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2018
|
Về việc hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng người
làm việc của cơ sở cai nghiện ma túy công lập
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, giải thể;
tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc;
nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở
cai nghiện ma túy công lập
|
15/02/2023
|
197.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 41/2010//TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày
31/12/2010
|
Hướng dẫn quy trình cai nghiện
cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã
hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
198.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày
06/6/2012
|
Quy định chi tiết chế
độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng
đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông
tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch
ban hành
|
15/02/2021
|
199.
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 1614/2003/QĐ- BLĐTBXH ngày
08/12/2003
|
Ban hành tiêu chuẩn
nghiệp vụ một số chức danh chuyên môn và áp dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức
danh khác trong cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh
xử lý vi phạm hành chính
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, giải thể;
tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc;
nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở
cai nghiện ma túy công lập
|
15/02/2023
|
IX.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
200.
|
Nghị định
|
Số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
|
Nghị định của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Được thay thế bới Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
01/07/2021
|
201.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010
|
Phê duyệt Đề án Phát triển
nghề công tác xã hội giai đoạn 2010- 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính
phủ
|
01/12/2021
|
202.
|
Thông tư
|
Số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2015
|
Hướng dẫn về quản lý
trường hợp với người khuyết tật
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được
cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
30/03/2020
|
203.
|
Thông tư
|
Số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015
|
Hướng dẫn việc tiếp
nhận quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
|
12/10/2023
|
204.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc quy định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực
hiện
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
15/03/2019
|
205.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
24/10/2014
|
Thông tư liên tịch của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
Hết hiệu lực bởi
Thông tư số 02/2021/TT-LĐTBXH ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021
|
07/08/2021
|
206.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày
19/8/2015
|
Thông tư liên tịch của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2022/TT-LĐTBXH ngày 12/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội
|
28/01/2023
|
207.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 06/2015/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
12/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 và
khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 21/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Hết hiệu lực bởi
Thông tư số 02/2021/TT-LĐTBXH ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021
|
07/08/2021
|
208.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012
|
Thông tư liên tịch của Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện
và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư số 20/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
20/02/2023
|
209.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày
26/4/2013
|
Thông tư liên tịch của
Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định và quản lý sử
dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách
nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người
khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ
và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030
|
01/03/2022
|
210.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 213/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
Thông tư liên tịch của Bộ
Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử
dụng kinh phí thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ
em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học,
trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào
cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2023/TT-BTC ngày 11/7/2023 của Bộ Tài
chính bãi bỏ Thông tư liên tịch số 213/2013/TTLT/BTC-
BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực
|
01/09/2023
|
X.
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
211.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
|
Ban hành chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng
Chính phủ
|
12/12/2022
|
212.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bởi Quyết định
02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
08/3/2022
|
213.
|
Thông tư
|
Số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016
|
Hướng dẫn quy trình xác định
hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2016-2020
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
214.
|
Thông tư
|
Số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016
|
Hướng dẫn quy trình rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng
cho giai đoạn 2016-2020
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
215.
|
Thông tư
|
Số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn quy trình kiểm
tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 10/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giám sát, đánh
giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025
|
15/7/2022
|
216.
|
Thông tư
|
Số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/06/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng
cho giai đoạn 2016-2020
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
XI.
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
217.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004
|
Về việc phê duyệt Chương
trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm
tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
giai đoạn 2004 - 2010.
|
Đươc bãi bỏ bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
218.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 106/2005/QĐ-TTg ngày 16/05/2005
|
Về việc phê duyệt Chiến lược
xây dựng Gia đình Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010.
|
Đươc bãi bỏ bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
219.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014
|
Về việc quy định Tiêu chuẩn
xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
|
Đươc bãi bỏ bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
220.
|
Thông tư
|
Số 29/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2008
|
Về việc hướng dẫn việc cấp,
quản lý và sử dụng thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải
trả tiền tại các cơ sở y tế công lập
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/11/2022
|
221.
|
Thông tư
|
Số 25/2014/TT-BLĐTBXH ngày 09/6/2014
|
Về việc hướng dẫn trình tự,
thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
10/7/2019
|
222.
|
Thông tư
|
Số 15/2014/TT-BLĐTBXH ngày 19/6/2014
|
Về việc hướng dẫn tổ chức
Tháng hành động vì trẻ em
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 28/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tổ chức Tháng
hành động vì trẻ em
|
20/02/2020
|
223.
|
Thông tư
|
Số 33/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2014
|
Về việc hướng dẫn tổ chức
Diễn đàn trẻ em các cấp
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 29/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc về việc hướng dẫn tổ chức
diễn đàn trẻ em
|
20/02/2020
|
XII.
LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI
|
224.
|
Nghị định
|
Số 55/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009
|
Về xử phạt vi phạm hành
chính về bình đẳng giới
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 125/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bình đẳng giới
|
01/01/2022
|
XIII.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
|
225.
|
Nghị định
|
Số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính
phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm
xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
15/04/2020
|
226.
|
Nghị định
|
Số 144/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013
|
Nghị định của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ,
chăm sóc trẻ em
|
Được thay thế bởi Nghị định
130/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp
xã hội và trẻ em
|
01/01/2022
|
227.
|
Nghị định
|
Số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày
22/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính
phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm
xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
15/04/2020
|
228.
|
Nghị định
|
Số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Nghị định
số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính
phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội
|
12/09/2022
|
229.
|
Nghị định
|
Số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được thay thế bởi Nghị định
12/2022/NĐ-CP của Chính phủ về quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
17/01/2022
|
230.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 81/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005
|
Chính sách hỗ trợ dạy nghề
ngắn hạn cho lao động nông thôn.
|
Đươc bãi bỏ bởi Quyết định
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
231.
|
Thông tư
|
Số 30/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2014
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 08/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2019 của Bộ
trưởng Bộ Lao đông - Thương binh và Xã hội ngày 08/3/2019 về việc hướng dẫn
công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
01/5/2019
|
232.
|
Thông tư
|
Số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014
|
Về việc hướng dẫn ủy quyền
thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao
|
Được thay thế bởi Thông tư
17/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ quản
lý Nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu kinh tế
|
01/3/2024
|
233.
|
Thông tư
|
Số 08/2019/TT-BLĐTBXH ngày
08/03/2019
|
Về việc hướng dẫn công tác
thi đua, khen thưởng ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 16/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Lao đông - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội
|
01/01/2024
|
234.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày
02/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân cấp xã về
lao động, người có công và xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư
11/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ
trưởng Bộ Lao đông - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15/11/2021
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1.
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
- Khoản 3 Điều 1; khoản 5
Điều 2; khoản 3, khoản 5 Điều 3; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 6; Điều 8; Điều
9; Điều 10; khoản 2, khoản 3, điểm a khoản 4 và khoản 5 Điều 11; Điều 13; Điều
14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Khoản 1 và
điểm b khoản 2 Điều 22; Điều 24;
- Các Phụ lục: I, II, III,
IV, V, VI, VII; Phụ lục Va, Phụ lục Vb và Phụ lục VIII.1
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
01/6/2022
|
2.
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 của Chính phủ
quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều
10; khoản 2 Điều 18; khoản 3 Điều 19; khoản 2, khoản 3 Điều 25
- Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu
số 03, Mẫu số 04, Mẫu số 05, Mẫu số 08, Mẫu số 09 Phụ lục2
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày
13/02/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13/02/2023
|
3.
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 3 Điều 9, khoản 6 Điều
9; Điều 11; điểm d khoản 1 Điều 12; Điều 15; khoản 2, khoản 3 Điều 17; khoản
3 Điều 18; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; điểm d khoản
1, khoản 2, khoản 3, điểm d khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 26; khoản 5, khoản
6 Điều 33; điểm a, điểm d khoản 2 Điều 40; Mẫu 3A, 3B, 3C, 4B;
Đoạn “tên cơ quan, tổ chức
hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định” tại Mẫu 1C, 2A, 2B, 4A;
Cụm từ “Trong thời gian 20
ngày làm việc” tại điểm a khoản 5 Điều 18;
Cụm từ “khoản 2, khoản 3”
tại điểm c khoản 3 Điều 12;
Đoạn “Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hội đồng thẩm định có trách nhiệm
thẩm định và thông báo kết quả thẩm định” tại điểm d khoản 1 Điều 14
|
Được bãi bỏ hoặc sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
01/6/2022
|
4
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
Khoản 3 Điều 9, khoản 1
khoản 2 Điều 10, khoản 1, khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 28, khoản 1, khoản 2
Điều 29, khoản 1, khoản 2 Điều 30, khoản 3 Điều 31
|
Được sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần bởi Nghị định 97/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
31/12/2023
|
5.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 4; Điều 5;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 6;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 7;
- Khoản 1, khoản 2, khoản
3 Điều 8;
- Điều 9;
- Khoản 2 Điều 10;
- Điều 11;
- Khoản 1 Điều 12;
- Khoản 1, khoản 2 Điều
13;
- Khoản 2, khoản 4 Điều
14;
- Khoản 1, khoản 2 Điều
15;
- Khoản 1, khoản 2 Điều
17;
- Phụ lục 1; Mẫu 01 và Mẫu
02 của Phụ lục 3;
- Mẫu 01, 02, 03 của Phụ lục
4
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư 41/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy
định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia và Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
15/02/2020
|
Khoản 2 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
6.
|
Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
- Mẫu số 1, Mẫu số 6, Mẫu
số 8
- Điểm b khoản 2 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
7.
|
Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia
|
- Điều 5;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 6;
- Điều 7;
- Khoản 1, khoản 2 Điều
10;
- Điểm d, điểm đ khoản 1,
điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 11;
- Khoản 1; điểm a, b khoản
2; điểm a, c, e khoản 3 Điều 12;
- Điểm b, c khoản 1; điểm
d, đ khoản 2 Điều 13; - Điểm c khoản 1, điểm e khoản 2 Điều 15;
- Điều 18, điều 19, điều
22, điều 23, điều 24;
- Phụ lục 01, 02; Mẫu 02
Phụ lục 03; Mẫu 01 và mẫu 02 Phụ lục 04; Phụ lục 05, 06, 10, 14, 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư 41/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy
định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia và Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
15/02/2020
|
8.
|
Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp
|
Điều 1, Điều 2, khoản 12
Điều 3, điểm b, d khoản 1, khoản 2 Điều 4; khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 5
Điều 5; khoản 10 Điều 6; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 7; Điều 8; khoản 1, khoản
3 Điều 9; khoản 1, khoản 3 Điều 10; Điều 11, Điều 13. Khoản 2 Điều 14, khoản
1 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi:
+ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017
quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp
phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học;
+ Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của
nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2017
|
9.
|
Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của
nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 4
Điều 1; Điều 4; Điều 5; điểm a khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 17; Điều18, Điều
19; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 32; Điều 33; Điều 34;
Điều 47; khoản 3 Điều 48; khoản 1, khoản 2 Điều 54; Điều 55.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
+ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017
quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp
phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học
+ Thông tư số 21/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp
vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
08/02/2019 và 10/03/2021
|
10.
|
Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung
cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng
|
- Nội dung “hình thức đào
tạo” trong mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng quy định tại Phụ lục 01 và
Phụ lục 02.
- Mục 8 và Mục 20 cách ghi
nôi dung trên bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng quy định tại Phụ lục 01 và
Phụ lục 02
- Khoản 2 Điều 2, Điều 3,
điểm c khoản 2 Điều 12, Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
+ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017
quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp
phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học
+ Thông tư 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp
trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp
trung cấp, cao đẳng
|
08/02/2019 và 01/01/2022
|
11.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
|
- Điều 7, Điều 8, Điều
9;
- Thay cụm từ “yêu cầu về
năng lực mà người học phải đạt được” bằng cụm từ “yêu cầu về năng lực mà người
học đạt được” tại tên điều, khoản 3 Điều 6; điểm a khoản 4 Điều 10; điểm b
khoản 4 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 12; khoản 1, khoản 2 Điều 13; Điều 14
và khoản 1 Điều 15.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 04/2023/TT-BLĐTBXH ngày
15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt
được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
30/7/2023
|
12.
|
Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Đính chính một số lỗi kỹ
thuật trình bày
|
Được đính chính bởi Quyết
định số 1229/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/8/2017 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương bình và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
04/8/2017
|
13.
|
Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học
|
Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017
quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp
phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học
|
08/02/2019
|
14.
|
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp
|
15/12/2021
|
15.
|
Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp
thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
- Điểm b khoản 1 Điều 2;
khoản 1 Điều 3; điểm b và điểm c khoản 4 Điều 15; điểm c khoản 4 Điều 26; điểm
e khoản 2 Điều 31, điểm b khoản 1 Điều 31
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 34/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp
thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2022
|
16.
|
Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định
chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông
tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017
quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp
phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định
về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học
|
Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
|
01/01/2022
|
Khoản 1 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của
nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/3/2023
|
17.
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp
|
Mẫu số 01, Mẫu số 03, Mẫu
số 09, Mẫu số 12
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
18.
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng
|
Mẫu số 01, Mẫu số 03, Mẫu
số 09, Mẫu số 12
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
19.
|
Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục
nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội
dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
Điều 10, Điều 23, Điều 32,
Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày
31/5/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày
06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao
động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
|
31/5/2023
|
20.
|
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày
16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao
đẳng, trung cấp
|
Khoản 2 Điều 4 Phụ lục II,
III, IV, V
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
II.
LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
21.
|
Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ
đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
74/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2020 của
Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn
Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
|
- Điều 1; khoản 3, 4 Điều
4; khoản 1 Điều 5; khoản 1, 5 Điều 6;
- Cụm từ “đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2020” tại khoản 1 Điều 10;
|
Được sửa đổi, bổ sung bãi
bỏ bởi Nghị định số 82/2021/NĐ-CP ngày
06/9/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 121/2016/NĐ-CP
ngày 24 tháng 8 năm 2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp
- Viễn thông Quân đội
|
06/9/2021
|
22.
|
Nghị định 20/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập
đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước
|
- Cụm từ “đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2020” tại khoản 2 Điều 20;
- Khổ thứ nhất của Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bãi
bỏ bởi Nghị định 87/2021/NĐ-CP ngày
29/9/2021 của Chính phủ về việc kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 20/2020/NĐ-CP
ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền
lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước
|
29/9/2021
|
23.
|
Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 15/8/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 121/2016/NĐ-CP
ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương
đối với Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016 - 2020
|
- Khoản 2 Điều 1; - Cụm từ
“đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020” tại Khoản 1 Điều 2;
|
Được sửa đổi, bổ sung bãi
bỏ bởi Nghị định số 82/2021/NĐ-CP ngày
06/9/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 121/2016/NĐ-CP
ngày 24 tháng 8 năm 2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp
- Viễn thông Quân đội
|
06/9/2021
|
24.
|
Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý lao động, tiền
lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
- Điểm b Khoản 2 Điều 3 Mục
2;
- Điều 4 Mục 2;
- Điểm b Khoản 2 Điều 6 Mục
3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 04/2018/TT-BLĐTBXH ngày
22/6/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn
quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý
tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/8/2019
|
25.
|
Thông tư liên lịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm
2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14
tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ3
|
- Điểm b khoản 2 Điều 4;
- Mẫu số 01a và Mẫu số
01b;
- Từ “hộ khẩu” tại khoản 1
Điều 4 và điểm d khoản 2 Điều 4;
- Từ “hộ khẩu” tại cột thứ
5 và cột thứ 10 Mẫu số 03, cột thứ 5 và cột thứ 10 Mẫu số 05
|
Được bãi bỏ một phần theo
quy định tại Điều 3 Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
thông tư, thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ
hộ khẩu giấy, sổ tạm trú hoặc giấy tờ có yêu cầu xác định nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH.
|
12/10/2023
|
III.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
26.
|
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp
|
- Khoản 2 Điều 3, khoản 3
Điều 8
- Khoản 2, khoản 3, khoản
4 Điều 10; khoản 2, khoản 3 Điều 12; khoản 3 Điều 14; khoản 2 Điều 16;
- Khoản 3, khoản 4 Điều
18;
- Khoản 3, khoản 5, khoản
6 Điều 22; điểm b, d, đ, e, h khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 21; Điều 23; Điều
24; Điều 25
- Khoản 11 Điều 30.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
15/7/2020
|
27.
|
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 21;
Điều 24; Điều 25; khoản 1 Điều 26; Điều 27; khoản 2, khoản 3 Điều 28; khoản
3, khoản 4 và khoản 5 Điều 30; khoản 1 Điều 31; Điều 33; Điều 34; Điều 37; Điều
45; Điều 46
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày
23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
08/11/2019
|
28.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
- Điều 10
- Điều 12
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
01/6/2021
|
29.
|
Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm
|
- Khoản 6 Điều 1; Mẫu số
1a, Mẫu số 1b
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
01/01/2023
|
30.
|
Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
- Điểm a khoản 3, khoản 5,
điểm a khoản 6 Điều 3; Điều 4; Điều 5; khoản 6, khoản 14 Điều 7; Điều 8; khoản
1, điểm a, điểm b khoản 4 Điều 9; khoản 8 Điều 9; khoản 9 Điều 9; Điều 10;
khoản 2 Điều 11; khoản 3 Điều 12; Điều 13; khoản 7 Điều 17; khoản 1 Điều 22;
khoản 4 Điều 27, khoản 1, khoản 3; khoản 4, khoản 6 Điều 30;
- Mẫu số 01/PLI; Mẫu số
02/PLI; Mẫu số 03/PLI; Mẫu số 04/PLI; Mẫu số 05/PLI; Mẫu số 06/PLI; Mẫu số
07/PLI; Mẫu số 08/PLI; Mẫu số 09/PLI; Mẫu số 11/PLI; Mẫu số 13/PLI;
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày
18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
18/9/2023
|
31.
|
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
- Điều 1; khoàn 2 Điều 8;;
Điều 9; khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 10; khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 12
- Mẫu số 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 34, 35
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
15/02/2024
|
32.
|
Thông tư liên tịch 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG
ngày 29/6/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Ngoại
giao về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp
kỳ nghỉ
|
Chương II, Mẫu số 01, Mẫu
số 02
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông
tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
12/10/2023
|
III.
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
33.
|
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết một số điều của Luật An
toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
|
- Khoản 1 Điều 13;
- Khoản 2 Điều 16;
- Mẫu “Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động” tại Phụ
lục Ia;
- Mẫu “Đơn đề nghị cấp lại
(gia hạn) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động” tại Phụ lục Ia;
- Mẫu “Đơn đề nghị cấp Chứng
chỉ kiểm định viên” tại Phụ lục Ic;
- Phụ lục Iđ;
- Khoản 5 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định 04/2023/NĐ-CP của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13/02/2023
|
34.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định 4/2023/NĐ-CP của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13/02/2023
|
35.
|
Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội
và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo
hiểm bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020
của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
15/7/2020
|
36.
|
Thông tư số 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành 30 Quy trình kiểm định kỹ
thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Các quy trình kiểm định số
QTKĐ: 21-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định an toàn thang máy điện, QTKĐ: 22-
2016/ BLĐTBXH Quy trình kiểm định an toàn thang máy thủy lực. QTKĐ: 24-2016/
BLĐTBXH Quy trình kiểm định an toàn thang máy điện không có phòng máy.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một phần bởi Thông tư số 12/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH ban hành quy trình kiểm định an toàn
thang máy thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ LĐTBXH
|
15/11/2021
|
Quy trình kiểm định số
QTKĐ: 06-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công
nghiệp.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một phần bởi Thông tư số 17/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật
an toàn chai chứa khí công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ LĐTBXH.
|
01/01/2022
|
37.
|
Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về lao động chưa thành niên
|
Khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ
có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
IV.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
38.
|
Thông tư liên tịch 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn thực hiện
một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô- xtơ-rây-li-a về Chương
trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ
|
Chương II (từ Điều 3 – Điều
10) và Mẫu số 01, Mẫu số 02
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú
khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
39.
|
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 15/6/2016
hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm
|
- Điểm a, khoản 1 Điều 4;
- Mẫu số 01, Mẫu số 03
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ
có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
40.
|
Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Mẫu số 05 Phụ lục I
|
Được thay bằng Mẫu số 39
ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ
có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
V.
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
41.
|
Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm
xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Điều 6; Khoản 3 Điều 7;
Khoản 2 Điều 11
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ
quy định về tuổi nghỉ hưu; Nghị định 89/2020/NĐ-CP
ngày 04/8/2020 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
01/01/2021
|
Khoản 7 Điều 23
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam
|
20/9/2020
|
42.
|
Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Điểm a khoản 2 Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ
quy định về tuổi nghỉ hưu
|
01/01/2021
|
43.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Điều 17
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
01/7/2021
|
Điều 10, Điều 12
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
01/6/2021
|
Chương III
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma tú
|
01/01/2022
|
44.
|
Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo
hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại
Việt Nam.
|
Điểm b khoản 1 Điều 13
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 58/2020/NĐ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ về
việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp
|
15/7/2020
|
45.
|
Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội
về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Điểm b khoản 2 Điều 6; khổ
thứ nhất khoản 3 Điều 10; Điều 14; Khoản 1, 2 Điều 15; Điều 16; khoản 1 Điều
17; khoản 1, 2, 5 Điều 18; khổ cuối khoản 1 Điều 20; khoản 4 Điều 20; khoản
2, 3 Điều 30
|
Được thay thế/bãi bỏ bởi
Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội
về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
01/9/2021
|
46.
|
Thông tư số 37/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
BHXH và trợ cấp hàng tháng, thời điểm hưởng lương hưu đối với trường hợp
không còn hồ sơ gốc
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1,
Điều 2, Điều 4 và khoản 2 Điều 5
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông
tư 06/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2023 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng
|
14/8/2023
|
VI.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
47.
|
Nghị định số 75/2021/NĐ-CP, ngày 24/7/2021 của Chính phủ
Quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng
|
Điều 1; Điều 3, Điều 4; Điều
6, Điều 8, Điều 12 (điểm c khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 7), Điều
13 (Điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, điểm a khoản 10, khoản 11);
khoản 4 Điều 14; Phụ lục I, II, III, IV, VI.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày
21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng
trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
05/9/2023
|
48.
|
Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung
phong thời ky kháng chiến chống Pháp
|
Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu
số 03, mẫu số 04-A, Mẫu số 04-B, Mẫu số 05.
|
Được bãi bỏ bởiThông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ
hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi
thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
49.
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ
sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục
4, Mục 5, Mục 6 Chương I; Điều 24, khoản 1 Điều 26 Mục 7 Chương I; Mục 8, Mục
9, Mục 10, Mục 11, Mục 12 Chương I; Chương II; Điều 52, Điều 53 Chương III
|
Được bãi bỏ bởi Khoản 2,
Điều 1, Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành,
liên tịch ban hành
|
15/11/2022
|
50.
|
Thông tư liên tịch số 16/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục đào tạo và Bộ Tài chính
về hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công
với cách mạng và con của họ.
|
- Phần I, khoản 1 Phần II;
- Điểm a khoản 2 phần II, điểm b và c khoản 2 Phần II; Phần III, Phần IV; Phần
V
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban
hành
|
15/02/2021
|
51.
|
Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày
25/7/2007 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt
Nam, Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định
số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
Điểm 1, 2, 5 và 6 Mục II
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính
sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
01/4/2020
|
52.
|
Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg
ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Mẫu số 1A, Mẫu số
1B, Mẫu số 1C, Mẫu số 02, Mẫu số 3A, Mẫu số 3B, Mẫu số 3C, Mẫu số 4A, Mẫu số
4B, Mẫu số 4C, Mẫu số 05
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ
hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi
thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
53.
|
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng
dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào và Campuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg4
|
Điểm b khoản 2 Điều 4; Mẫu
số 01a, 01b; Khoản 1 Điều 4 và điểm d khoản 2 Điều 4; Mẫu số 03, Mẫu số 05
|
Được sửa đổi, bổ sung thay
thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
54.
|
Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về
hướng dẫn khám giám định bệnh, tât, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm
chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
- Số thứ tự 8, II,
IV, V, VI, VII của Phụ lục 2
- Phụ lục 4, Phụ lục 5
- Số thứ tự 8, II, III,
IV, V, VI, VII của Phụ lục 6
|
- Được đính chính bởi Quyết
định 3194/QĐ-BYT ngày 12/7/2017 của Bộ Y tế
về việc đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn
khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất
độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
- Được bãi bỏ bởi Thông tư
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo
hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế
|
12/7/2017 và 15/02/2023
|
VII.
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
55.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Chương III
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 Quy định
chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính
về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
56.
|
Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối
với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn
lương
|
Khoản 4 Điều 4; Điều 6, Điều
9; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định 2/2020/QĐ-TTg ngày 10/01/2020
của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối
với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn
lương
|
01/3/2020
|
57.
|
Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP sngày 11/01/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng, chống mua bán người.
|
- Khoản 3 Điều 4; - Khoản
1 Điều 16; - Phụ lục 3 và Phụ lục 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ
có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
VIII.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
58.
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 04/10/2012 của Chính phủ
quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
- Điều 15, Điều 16, Điều 17,
Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
01/7/2021
|
59.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
|
Điều 40; Điều 41, Điều 42,
Điều 43
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi: Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
|
01/7/2021
|
60.
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ về
việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
|
Khoản 11 Điều 3, Điều 5,
Điều 6, Điều 7, Điều 9, khoản 1 Điều 10, Điều 11, Điều 13, Điều 18,
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định 38/2023/NĐ-CP ngày
24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
|
24/06/2023
|
|
các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Điều 19, Điều 20, Điều 21,
Điều 22, Điều 23, khoản 3 Điều 26, Điều 34, khoản 2 Điều 35, Điều 36, khoản 1
Điều 37, Điều 38, khoản 2 Điều 39, Điều 40
|
điều của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ
quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
61.
|
Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân
viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày
14/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản
lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
30/03/2020
|
62.
|
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 quy định
về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
- Khoản 1 Điều 5;
- Mẫu số 01, 02, 03, 05,
06
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12/10/2023
|
63.
|
Thông tư liên tịch số 11/2011/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2011 của
Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg
ngày 25/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công
tác xã hội giai đoạn 2010 - 20205
|
Điều 1; Điều 2; khoản 5 Điều
3; điểm 6.1 và 6.4, tiết a, b, c, đ và e điểm 6.2 khoản 6 Điều 3; Điều 4 và
Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày
12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự
nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công
tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người
tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn
2021-2030
|
01/03/2022
|
64.
|
Thông tư liên tịch số 115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 18/07/2012 của
Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm
thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2020
|
Điều 1; Điều 2; điểm a, b
và c khoản a Điều 3; điểm a, b, c và đ khoản 3 Điều 3, khoản 5 và khoản 10 Điều
3, Điều 4 và Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày
12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự
nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công
tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người
tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn
2021-2030
|
01/03/2022
|
IX.
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
65.
|
Luật Trẻ em Số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016
|
Khoản 5 Điều 5; khoản 1 Điều
7; khoản 2 Điều 45; khoản 1 và khoản 2 Điều 57; điểm a khoản 1 Điều 74; khoản
2 Điều 79; khoản 2 Điều 82
|
Được sửa đổi, bổ sung bời Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có
liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 28/2018/QH14
|
01/01/2019
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA
|
66.
|
Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 của Bộ
trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người
tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động
|
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điểm
b khoản 1 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư 09/2021/TT-BLĐTBXH ngày
07/9/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về
bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động
|
01/11/2021
|
XI.
LĨNH VỰC KHÁC
|
67.
|
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại
hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu
báo cáo
|
Phụ lục III; Phụ lục
IV; Phụ lục VII, Phụ lục VIII
|
Được thay thế bởi Thông tư
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương
pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo
|
15/5/2022
|
68.
|
Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng
hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021- 2025
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Thông tư 02/2023/TT-BLĐTBXH ngày
12/4/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Điều 1 của
Thông tư 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày
25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội
dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
01/6/2023
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI
HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I.
LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
1.
|
Nghị định
|
Số 53/2014/NĐ-CP ngày 26/5/2014
|
Quy định việc cơ quan quản
lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người
sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những
vấn đề về quan hệ lao động
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý là Bộ luật Lao động 2012 đã hết hiệu lực pháp
luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2025
|
2.
|
Thông tư
|
Số 08/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013
|
Hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về tranh chấp lao động
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành là
Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động đã
hết hiệu lực pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
3.
|
Thông tư
|
Số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013
|
Hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
lao động về hợp đồng lao động
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành là
Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động đã hết
hiệu lực pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
4.
|
Thông tư
|
Số 19/2014/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2014
|
Hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày
07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp
việc gia đình
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành là
Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp
việc gia đình đã hết hiệu lực pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
5.
|
Thông tư
|
Số 27/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/10/2014
|
Hướng dẫn việc cơ quan quản
lý nhà nước về lao động lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại
diện người sử dụng lao động ở địa phương trong việc xây dựng chính sách, pháp
luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý là Bộ luật Lao động 2012 đã hết hiệu lực pháp
luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2025
|
6.
|
Thông tư
|
Số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
nội dung của Bộ luật Lao động
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành là
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Bộ luật Lao động đã hết hiệu lực
pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
7.
|
Thông tư
|
Số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh
chấp lao động quy định tại Nghị định số 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
nội dung của Bộ luật Lao động.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành là
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Bộ luật Lao động đã hết hiệu lực
pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
8.
|
Thông tư
|
Số 35/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chính
sách đối với người lao động khi chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công
ty cổ phần theo Quyết định 22/2015/QĐ-TTg
ngày 22/06/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Quyết định 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/06/2015 của Thủ tướng
Chính phủ đã hết hiệu lực pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
II.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
9.
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
Số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021
|
Quy định về việc thực hiện
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại
dịch Covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Hết thời hạn hỗ trợ theo
quy định; căn cứ pháp lý ban hành là Nghị quyết số 03/2021/UBTVQH15 ngày 4/9/2021 đã hết hiệu lực
pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
III.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
10.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 12/2020/QĐ-TTg ngày 31/3/2020
|
Về việc thực hiện
thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương
trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại Điều 17 Quyết định này: "có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm
2020 đến khi Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) có hiệu lực thi hành"
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
IV.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
11.
|
Nghị định
|
Số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
|
Quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Nâng mức trợ cấp, mở rộng
đối tượng, giải quyết một số vướng mắc trong quá trình thực hiện
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
12.
|
Thông tư
|
Số 11/2019/TT- LĐTBXH ngày
17/7/2019
|
Thông tư Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu trợ giúp xã hội và giảm nghèo;
|
Thay thế
|
Cơ sở pháp lý thay đổi, hệ
thống được nâng cấp thêm nhiều tính năng mới
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
13.
|
Thông tư
|
|
Thông tư hướng dẫn lập
danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ quản lý
|
Ban hành mới
|
Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Bảo hiểm y tế
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
14.
|
Thông tư
|
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
sửa đổi, bổ sung Nghị định 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021
|
Ban hành mới
|
Khi Nghị định sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 được ban hành
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2025
|
15.
|
Thông tư
|
Số 02/2021/TT- LĐTBXH ngày
24/6/2021
|
Thông tư Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2025
|
V.
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
16.
|
Quyết định Thủ tướng
|
32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014
|
Về tiêu chí hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2014-2015
|
Bãi bỏ
|
- Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg áp dụng trong giai đoạn 2014-2015,
không còn phù hợp giai đoạn hiện nay.
- Hiện nay, đang thực hiện
theo quy định tại Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025 và Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16/7/2021 quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và
quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
- Chưa có văn bản nào bãi
bỏ Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg
|
Bộ LĐTBXH
|
2023-2024
|
VI.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
17.
|
Nghị định
|
Số 75/2021/NĐ-CP ngày 19/7/2021
|
Quy định mức hưởng trợ cấp,
phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
Sửa đổi
|
Điều chỉnh mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi người có công với cách mạng
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
18.
|
Nghị định
|
Số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng.
|
Sửa đổi
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung
các quy định bất cập, những vấn đề vướng mắc trong quá trình thực hiện
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
19.
|
Nghị định
|
Số 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày
24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng
|
Sửa đổi
|
Điều chỉnh mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi người có công với cách mạng
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
VII.
LĨNH VỰC THANH TRA
|
20.
|
Nghị định
|
Số 24/2018/NĐ-CP ngày 27/02/2018
|
Quy định về giải quyết khiếu
nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, hoạt động đưa người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn,
vệ sinh lao động
|
Bãi bỏ một phần
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Luật tố cáo 2018
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
21.
|
Thông tư
|
Số 17/2018/TT-BLĐTBXH ngày
17/10/2018
|
Quy định về tự kiểm tra việc
thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp
|
Thay thế
|
Căn cứ để ban hành Thông
tư không còn hiệu lực:
- Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ LĐTBXH;
- Các văn bản liên quan đến
pháp luật lao động đã có nhiều thay đổi: Bộ Luật
LĐ; Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày
12/12/2020; Nghị định số 135/2020/NĐ-CP
ngày 18/11/2020; Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020; Nghị định số 38/2022/NĐ-CP
ngày 12/6/2022; Nghị định số 12/2022/NĐ-CP
ngày 17/01/2022; Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2020; Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH
số ngày 12/11/2020; Thông tư số 18/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH; Luật
Thanh tra 2022.
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
22.
|
Thông tư
|
Số 16/2019/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2015/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/3015 quy định về thanh tra viên, công tác thanh tra ngành LĐTBXH
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành
văn bản đã hết hiệu lực pháp luật: Luật Thanh
năm 2010; Nghị định số 97/2011/NĐ-CP;
Nghị định số 07/2012/NĐ-CP; Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
23.
|
Quyết định
|
Số 01/2006/QĐ- BLĐTBXH ngày
16/02/2006
|
Ban hành quy chế hoạt động
thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng
|
Thay thế
|
Căn cứ để ban hành Thông
tư không còn hiệu lực:
- Luật Lao động ngày 23/6/1994; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật Lao
động ngày 12/4/2002;
- Luật Thanh tra ngày 15/6/2004;
- Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31/3/2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
VII.
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
24.
|
Quyết định Thủ tướng
|
55a/2013/QĐ-TTg ngày 04/10/2013
|
Quy định về chính sách
hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 71/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em đã hết
hiệu lực pháp luật
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
IX.
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
25.
|
Nghị định
|
Số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/07/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày
10/06/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa
bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ
áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với
tình hình phát triển kinh tế - xã hội. Hiện đang thực hiện theo Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm
hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
|
|
26.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 17/2007/QĐ-TTg ngày 9/01/2007
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận
và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài
trở về
|
Bãi bỏ
|
Ban hành trước khi có Luật số: 66/2011/QH12 ngày 9/03/2011 Luật
phòng, chống mua bán người
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
27.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 28/2010/TTLT-BLĐTBXH- BNV ngày
16/9/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện
ma tuý
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành là Nghị định
số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của
Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
28.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH- BYT ngày
31/12/2011
|
Hướng dẫn việc cấp
giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành là Nghị định
số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định
số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của
Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
X.
LĨNH VỰC KHÁC
|
29.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 15/2020/QĐ-TTg ngày 4/4/2020
|
Quy định về thực hiện các
chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình
hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
30.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19/10/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều Quyết định 15/2020/QĐ-TTg ngày
24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ
trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với
tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
31.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021
|
Quy định về việc thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó
khăn do đại dịch COVID-19
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với
tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
32.
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch COVID-19
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với
tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Bộ LĐTBXH
|
Năm 2024
|
[1] Văn bản này
được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và
Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng
chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[2] Văn bản này
được thống kê ở 2 lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp và An toàn lao động
[3] Văn bản này
được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và
Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng
chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[4] Văn bản này
được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và
Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng
chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[5] Văn bản này
được thống kê ở ba lĩnh vực: Quan hệ lao động và Tiền lương, Việc làm và An
toàn lao động
[6] Văn bản này
được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và
Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng
chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[7] Văn bản này
được thống kê ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động – Tiền lương và Người có công.
[8] Văn bản này
được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và
Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng
chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[9] Văn bản này
được thống kê ở ba lĩnh vực: Quan hệ lao động và Tiền lương, Việc làm và An
toàn lao động
[10] Văn bản
này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[11] Văn bản
này được thống kê ở cả hai lĩnh vực: Việc làm, Lao động ngoài nước.
[12] Văn bản
này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[13] Văn bản
này được thống kê ở ba lĩnh vực: Quan hệ lao động và Tiền lương, Việc làm và An
toàn lao động
[14] Văn bản
này được thống kê ở 2 lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp và An toàn lao động
[15] Văn bản
này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[16] Văn bản
này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[17] Văn bản
này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[18] Văn bản
này được thống kê ở hai lĩnh vực: Việc làm, Lao động ngoài nước.
[19] Văn bản
này được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra.
[20] Văn bản
này được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra.
[21] Văn bản
này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng
chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[22] Văn bản
này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[23] Văn bản
này được thống kê ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động – Tiền lương và Người có
công.
[25] Văn bản
này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[26] Văn bản
này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[28] Văn bản
này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
[29] Văn bản
này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[30] Văn bản
này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động
và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
[32] Văn bản
này đã được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra 33 Văn bản
này đã được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra
1 Ngoài những
nội dung này hết hiệu lực trong kỳ 2019-2023 thì còn có các nội dung hết hiệu lực
khác thuộc hệ thống hóa kỳ trước
2 Ngoài những
nội dung này hết hiệu lực trong kỳ 2019-2023 thì còn có các nội dung hết hiệu lực
khác thuộc hệ thống hóa kỳ trước
3 Văn bản này
được thống kê ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động – Tiền lương và Người có công
4 Văn bản này
được thống kê ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động – Tiền lương và Người có công
Quyết định 225/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kỳ hệ thống hoá 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/03/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kỳ hệ thống hoá 2019-2023
1.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|