|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2249/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm Sở Nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Hưng
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2249/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức; số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và
thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV
ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
36/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BNV
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Phê duyệt danh mục vị trí việc làm
trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Quy định số 1198-QĐ/TU ngày
16/12/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh giá
cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1427/SNN-TCCB ngày 14/7/2020 và Sở Nội vụ tại
Văn bản số 1256/SNV- XDCQ&TCBC ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực
từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của
từng vị trí việc làm theo Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành
chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được phê duyệt.
2. Căn cứ Danh mục vị trí việc làm,
Khung năng lực từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này;
chỉ tiêu biên chế được HĐND, UBND tỉnh giao hàng năm và khối lượng công việc của
từng vị trí việc làm để bố trí số lượng người làm việc theo từng vị trí việc
làm phù hợp, đảm bảo thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
3. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức theo Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và ngạch
công chức tối thiểu tương ứng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2249/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên Vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
chức tối thiểu
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
16 VTVL
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
Thanh tra viên
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
Thanh tra viên
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Chi cục trưởng
|
Chuyên viên hoặc tương
đương
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
12
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
13
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
14
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
15
|
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
16
|
Phó hạt trưởng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
II
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
33 VTVL
|
|
1
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
Chuyên
viên
|
|
2
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Quản lý tài chính - Kế toán
|
Chuyên
viên
|
|
4
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
|
5
|
Quản lý trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Quản lý bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Kiểm dịch thực vật
|
Kiểm dịch viên thực
vật
|
|
8
|
Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Quản lý dịch bệnh
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Kiểm dịch động vật
|
Kiểm dịch viên động
vật
|
|
12
|
Quản lý, bảo vệ rừng và bảo
tồn thiên nhiên
|
Chuyên
viên
|
|
13
|
Theo dõi sử dụng và phát triển rừng
|
Chuyên
viên
|
|
14
|
Xây dựng lực lượng
|
Chuyên
viên
|
|
15
|
Thông tin tuyên truyền
|
Chuyên
viên
|
|
16
|
Kiểm lâm
|
Kiểm lâm viên
|
|
17
|
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
18
|
Quản lý, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
19
|
Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá
|
Chuyên viên
|
|
20
|
Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại
|
Chuyên viên
|
|
21
|
Quy hoạch và và xây dựng chính sách di dân, tái định
cư
|
Chuyên viên
|
|
22
|
Quản lý, bảo vệ đê điều
|
Kiểm soát viên đê
điều
|
|
23
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chuyên viên
|
|
24
|
Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông
thôn
|
Chuyên viên
|
|
25
|
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
26
|
Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
27
|
Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư)
|
Chuyên viên
|
|
28
|
Thanh tra
|
Thanh
tra viên
|
|
29
|
Pháp chế
|
Chuyên
viên
|
|
30
|
Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới; chương trình
mỗi xã một sản phẩm (OCOP)
|
Chuyên viên
|
|
31
|
Kiểm ngư
|
Kiểm ngư viên
trung cấp
|
|
32
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm
ngư trung cấp
|
|
33
|
Quản lý xây dựng công trình
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13 VTVL
|
|
1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
|
3
|
Hành chính một cửa
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
|
6
|
Kế toán
|
Kế toán viên
|
|
7
|
Văn thư
|
Nhân viên
|
|
8
|
Lưu trữ
|
Nhân viên hoặc
tương đương
|
|
9
|
Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
11
|
Lái xe
|
|
|
12
|
Phục vụ
|
|
|
13
|
Bảo vệ
|
|
|
Tổng (I+II+III)
|
62 VTVL
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2249/QĐ-UBND ngày 17/17/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Năng lực, kỹ
năng
|
I
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
1. Năng lực chung:
a) Về lãnh đạo, quản lý, điều hành:
- Đảm bảo đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định
hiện hành của Đảng, Nhà nước và của tỉnh đối với chức danh cán bộ, công chức
lãnh đạo, quản lý và ngạch công chức được bổ nhiệm;
- Có khả năng lãnh đạo, chỉ đạo;
- Có khả năng quyết định;
- Có khả năng phối hợp, quy tụ, thương thuyết, tập
hợp, đoàn kết; tạo động lực và truyền cảm hứng cho cán bộ, công chức và người
lao động;
- Có khả năng nắm bắt, dự báo kịp thời, năng động,
linh hoạt; khả năng vận dụng kiến thức, kinh nghiệm vào thực tế quản lý;
- Có năng lực quản lý, điều hành; năng lực sáng tạo;
năng lực tổ chức;
- Có phương pháp làm việc dân chủ, khoa học, thực
hiện đạo đức công vụ;
- Chịu được áp lực của công việc;
- Am hiểu tình hình chính trị, kinh tế xã hội của
địa phương, đất nước, các nước trong khu vực và trên thế giới;
- Tuổi bổ nhiệm lần đầu phải đủ tuổi công tác trọn
05 năm (60 tháng).
b) Về chuyên môn, nghiệp vụ:
- Nắm vững và có năng lực tham mưu, tổ chức, thực
hiện đúng đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước
và các chế độ, quy định của ngành, của địa phương, của cơ quan, tổ chức về
lĩnh vực phụ trách;
- Hiểu biết sâu về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc
lĩnh vực phụ trách; có khả năng tham mưu chiến lược về sự phát triển của
ngành;
- Có kỹ năng và phương pháp nghiên cứu, tổng hợp,
đề xuất cải tiến nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phụ trách;
- Có năng lực hướng dẫn; kiểm tra và phối hợp hiệu
quả với đồng nghiệp để triển khai thực hiện nhiệm vụ;
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên
có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
- Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ
trình độ bậc 2 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy
định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo. Riêng vị trí việc làm Giám đốc Sở yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ
trình độ bậc 3;
- Trình độ tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý
nhà nước ngạch chuyên viên (hoặc tương đương) trở lên. Riêng vị trí việc làm
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở yêu cầu chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên
viên chính (hoặc tương đương) trở lên.
2. Kỹ năng chung:
- Kỹ năng lãnh đạo, quản lý; kỹ năng lập kế hoạch;
kỹ năng điều hành và tổ chức các cuộc họp;
- Kỹ năng xử lý tình huống; kỹ năng phân tích, tổng
hợp; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng phối hợp; kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng
thu thập thông tin.
|
1
|
(1) Giám đốc Sở
|
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong
các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi,
Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến
lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc
các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
- Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ
trình độ bậc 3 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy
định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
- Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý
nhà nước ngạch chuyên viên chính (hoặc tương đương) trở lên;
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử
nhân.
|
2
|
(2) Phó Giám đốc Sở
|
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong
các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi,
Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến
lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc
các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
- Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý
nhà nước ngạch chuyên viên chính (hoặc tương đương) trở lên.
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử
nhân.
|
3
|
(3) Trưởng phòng thuộc Sở; (4) Phó Trưởng phòng
thuộc Sở; (5) Chánh Thanh tra Sở; (6) Phó Chánh Thanh tra Sở; (7) Chánh Văn
phòng Sở; (8) Phó Chánh Văn phòng Sở.
|
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong
các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi,
Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến
lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng;
Khoa học Chính trị hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
- Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp (hoặc
tương đương) trở lên.
|
3
|
(9) Chi cục trưởng; (10) Phó Chi cục trưởng; (11)
Trưởng phòng thuộc Chi cục; (12) Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục; (13) Đội trưởng
thuộc Chi cục; (14) Phó Đội trưởng thuộc Chi cục; (15) Hạt trưởng thuộc Chi cục;
(16) Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục.
|
- Trình độ chuyên môn:
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: Đại học
trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp (Nông nghiệp,
Khuyến nông, Khoa học đất, Nông học, Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật;
Công nghệ rau quả và cảnh quan, Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp,
Phát triển nông thôn) Luật; Kinh tế học, Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành
khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y: Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Chăn nuôi;
Thú y, bệnh học thủy sản, Luật; Kinh tế học, Kinh doanh và quản lý hoặc các
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
+ Chi cục Kiểm lâm: Trình độ chuyên môn: Đại học
trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm
nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng), Quản lý tài nguyên và môi trường;
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Khoa học môi trường; Luật, Kinh tế học, Kinh
doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
+ Chi cục Thủy sản: Trình độ chuyên: môn: Đại học
trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy sản (Nuôi trồng thủy
sản, Bệnh học Thủy sản, Khoa học Thủy sản, Khai thác Thủy sản, Quản lý Thủy sản);
Kỹ thuật tàu thuỷ; Công nghệ kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế biến thủy sản;
Luật; Khoa học hàng hải, Luật, Kinh tế, Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành
khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
+ Chi cục Thủy lợi: Trình độ chuyên môn: Đại học
trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy lợi (Quản lý xây dựng
công trình thủy lợi, Thủy văn, Thủy nông, Kỹ thuật công trình thủy, kỹ thuật
công trình xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật biển;
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật
cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước); Luật, Kinh tế học, Kinh doanh và quản
lý; hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
+ Chi cục Phát triển nông thôn: Đại học trở lên,
một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Phát triển
nông thôn, Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp
với vị trí việc làm đảm nhận;
+ Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và Thủy
sản: Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông nghiệp, Lâm nghiệp, thủy sản, Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương
thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh
doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
- Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp (hoặc tương
đương) trở lên. Riêng vị trí việc làm Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng yêu
cầu trình độ lý luận chính trị Trung cấp (hoặc tương đương) trở lên.
|
II
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
1. Năng lực chung:
- Đảm bảo đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định
hiện hành đối với ngạch công chức được bổ nhiệm;
- Có đạo đức công vụ;
- Chịu được áp lực công việc;
- Nắm vững và thực hiện đúng đường lối, chủ
trương của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước và các chế độ, quy định của
ngành, của địa phương, của cơ quan, tổ chức về lĩnh vực phụ trách;
- Hiểu biết về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc lĩnh vực
phụ trách;
- Có kỹ năng và phương pháp nghiên cứu, tổng hợp,
đề xuất cải tiến nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phụ trách;
- Có năng lực hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp hiệu
quả với đồng nghiệp để triển khai thực hiện nhiệm vụ;
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên
có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
- Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ
trình độ bậc 2 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy
định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo. Riêng vị trí việc làm Kiểm ngư trung cấp, Thuyền viên kiểm ngư
trung cấp yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 1;
- Trình độ Tin học: có trình độ đạt chuẩn kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Trình độ quản, lý nhà nước: Có chứng chỉ quản
lý nhà nước ngạch chuyên viên (hoặc tương đương) trở lên hoặc có chứng chỉ bồi
dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công chức được bổ nhiệm.
2. Kỹ năng chung:
Kỹ năng xử lý tình huống; kỹ năng phân tích, tổng
hợp; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng phối hợp; kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng
thu thập thông tin.
|
1
|
(1) Quản lý tổ chức - biên chế; (2) Quản lý nhân
sự và đội ngũ
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Luật, Kinh tế học; Quản trị - quản lý; Khoa học chính trị hoặc các
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
2
|
(3) Quản lý tài chính - Kế toán
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm; Kế toán - kiểm toán; Kinh tế học;
Kinh doanh hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
3
|
(4) Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi; Chế biến lương thực, thực
phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và
quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc
làm đảm nhận.
|
4
|
(5) Quản lý trồng trọt; (6) Quản lý bảo vệ thực vật
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông nghiệp; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông học; Khoa học
đất, Khuyến nông hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
5
|
(7) Kiểm dịch thực vật
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông nghiệp, Luật; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông học;
Khuyến nông hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
6
|
(8) Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm
nhận.
|
7
|
(9) Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y, Bệnh học Thủy sản hoặc các ngành khác phù hợp với
vị trí việc làm đảm nhận.
|
8
|
(10) Quản lý dịch bệnh
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản, Bệnh học Thủy sản hoặc các ngành khác
phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
9
|
(11) Kiểm dịch động vật
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Luật; Chăn nuôi; Thú y; Bệnh học Thủy sản hoặc các ngành khác phù hợp
với vị trí việc làm đảm nhận.
|
10
|
(12) Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên;
(13) Theo dõi sử dụng và phát triển rừng
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng);
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Khoa học
môi trường; Luật hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
11
|
(14) Xây dựng lực lượng
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng);
Luật, Kinh tế học; Quản trị - quản lý; Khoa học chính trị hoặc các ngành khác
phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
12
|
(15) Thông tin tuyên truyền
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Báo chí và truyền thông; Luật, Kinh tế học; Quản trị - quản lý;
Khoa học chính trị; Lâm nghiệp hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc
làm đảm nhận.
|
13
|
(16) Kiểm lâm
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng);
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Khoa học môi
trường; Luật hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
14
|
(17) Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học Thủy sản, Khoa học Thủy sản,
Quản lý Thủy sản); Luật hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm
nhận.
|
15
|
(18) Quản lý, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Thủy sản (Khoa học Thủy sản, Khai thác Thủy sản, Quản lý Thủy sản);
Công nghệ chế biến thủy sản; Luật; Khoa học hàng hải hoặc các ngành khác phù
hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
16
|
(19) Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ kỹ thuật tàu thủy; Thủy sản; Công nghệ
chế biến thủy sản; Luật; Khoa học hàng hải hoặc các ngành khác phù hợp với vị
trí việc làm đảm nhận.
|
17
|
(20) Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại;
(21) Quy hoạch và và xây dựng chính sách di dân, tái định cư
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông nghiệp; Phát triển nông thôn; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và
quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
18
|
(22) Quản lý, bảo vệ đê điều; (23) Phòng, chống
thiên tai; (24) Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Thủy lợi, Kỹ thuật biển; Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ; Kỹ thuật
xây dựng công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ
thuật cấp thoát nước hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
19
|
(25) Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản; (26)
Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản; (27) Quản lý về khuyến
nông (nông, lâm, ngư)
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ
uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý hoặc
các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
20
|
(28) Thanh tra
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ
uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý;
Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
21
|
(29) Pháp chế
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Luật; Khoa học chính trị hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc
làm đảm nhận.
|
22
|
(30) Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới;
chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi; Chăn nuôi; Thú y; Chế biến
lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học;
Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với
vị trí việc làm đảm nhận.
|
23
|
(31) Kiểm ngư; (32) Thuyền viên kiểm ngư
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành, nhóm
ngành, lĩnh vực: Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ kỹ thuật tàu thủy; Thủy sản;
Khai thác Thủy sản; Quản lý Thủy sản, Công nghệ chế biến thủy sản; Luật; Khoa
học hàng hải hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
24
|
(33) Quản lý xây dựng công trình
|
Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành,
lĩnh vực: Thủy lợi, Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ
thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật tài nguyên
nước; Kỹ thuật cấp thoát nước hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
đảm nhận.
|
III
|
Nhóm hỗ trợ phục vụ
|
1. Năng lực chung
- Đảm bảo đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định
hiện hành đối với ngạch công chức được bổ nhiệm;
- Có đạo đức công vụ;
- Chịu được áp lực của công việc;
- Am hiểu chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng,
pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; nắm được kiến thức và kỹ năng cơ
bản về chuyên môn, nghiệp vụ, lĩnh vực được phân công;
- Nắm được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của
cơ quan, đơn vị;
- Trình độ chuyên môn: phù hợp với vị trí việc
làm đảm nhận;
- Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ
trình độ bậc 2 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy
định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
- Trình độ Tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý
nhà nước ngạch chuyên viên (tương đương) trở lên hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng
theo tiêu chuẩn chức danh công chức được bổ nhiệm.
(các vị trí việc làm: Thủ quỹ; Văn thư; Lưu trữ;
Nhân viên kỹ thuật; Phục vụ; Lái xe; Bảo vệ không áp dụng trình độ ngoại ngữ,
trình độ tin học, trình độ quản lý nhà nước nêu trên)
2. Kỹ năng chung
Xử lý tình huống; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng phối
hợp; kỹ năng thu thập thông tin.
|
1
|
(1) Tổ chức nhân sự; (2) Hành chính tổng hợp; (3)
Hành chính một cửa; (4) Quản trị công sở
|
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong
các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị; Quản
trị - quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;
- Kỹ năng: soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp.
|
2
|
(5) Công nghệ thông tin
|
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong
các ngành; nhóm ngành, lĩnh vực: Máy tính; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật điện
tử - viễn thông;
- Kỹ năng: soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp.
|
3
|
(6) Kế toán
|
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong
các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính;
- Có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch kế
toán viên;
- Kỹ năng: Soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp,
sử dụng thành thạo phần mềm kế toán.
|
4
|
(7) Thủ quỹ
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành, nhóm
ngành, lĩnh vực: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính hoặc các ngành khác phù hợp với
vị trí việc làm đảm nhận.
|
5
|
(8) Văn thư; (9) Lưu trữ
|
- Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên, chuyên
ngành Văn thư lưu trữ; Lưu trữ học. Nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải
có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư lưu trữ;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng quản lý nhà nước phù hợp
với ngạch công chức được bổ nhiệm;
- Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ
trình độ bậc 1 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy
định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
- Trình độ Tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Kỹ năng: Soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp.
|
5
|
(10) Nhân viên kỹ thuật
|
Trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở
lên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ thông tin; Kỹ thuật điện, điện tử hoặc
ngành kỹ thuật khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.
|
6
|
(11) Phục vụ
|
Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên.
|
7
|
(12) Lái xe
|
Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên; có giấy
phép lái xe hạng B2 trở lên.
|
8
|
(13) Bảo vệ
|
Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên, được bồi
dưỡng nghiệp vụ bảo vệ.
|
Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2249/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
1.943
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|