TT
|
Tên
dịch vụ công/TTHC
|
Dịch
vụ Công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
|
I.
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ (82 TTHC)
|
|
|
|
A.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp: 60 TTHC
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
|
9.
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
|
x
|
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
|
x
|
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh).
|
|
x
|
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
|
x
|
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
x
|
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
x
|
|
37.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
|
38.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
|
39.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
|
45.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
46.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
47.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
|
48.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
50.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
|
52.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
|
53.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
|
54.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của cty cổ phần không phải là cty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
|
55.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
|
56.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
|
57.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
|
58.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
|
59.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
60.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
B.
|
Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu
tư của nước ngoài và đầu tư của việt nam ra nước ngoài: 22 TTHC
|
|
|
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
x
|
|
|
3.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
4.
|
Cấp GCN đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
6.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
7.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
|
8.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
10.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
11.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
|
14.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
15.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
x
|
|
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
18.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
20.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
21.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
22.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
II.
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ 44 (TTHC)
|
|
|
|
A.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ: 17 TTHC
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp GCN đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
3.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
6.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
|
x
|
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ).
|
|
x
|
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
|
x
|
|
9.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
|
x
|
|
10.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp.
|
|
x
|
|
11.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp.
|
|
x
|
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
13.
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
14.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
x
|
|
|
15.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
|
16.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
|
17.
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
B.
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: 06 TTHC
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
x
|
|
|
2.
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
|
x
|
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
|
x
|
|
4.
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
x
|
|
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
x
|
|
|
6.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
x
|
|
|
C.
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân: 06 TTHC
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế.
|
|
x
|
|
2.
|
Thủ tục CGP tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
x
|
|
|
3.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
x
|
|
|
4.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
x
|
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế).
|
|
x
|
|
6.
|
Thủ tục cấp lại cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
x
|
|
|
D.
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng: 15 TTHC
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
x
|
|
|
2.
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
x
|
|
|
3.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.
|
|
x
|
|
4.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng.
|
|
x
|
|
5.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
|
x
|
|
6.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
x
|
|
|
7.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
x
|
|
|
8.
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
x
|
|
|
9.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành.
|
x
|
|
|
10.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và CN ban hành.
|
x
|
|
|
11.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
|
|
12.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
x
|
|
|
13.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
|
x
|
|
14.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
|
x
|
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân.
|
x
|
|
|
III.
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
A.
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (4
TTHC)
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Tổng cộng: 128 TTHC
|
44
|
84
|
|