STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Chỉ
thị
|
07/2006/CT-UBND
ngày 20/02/2006
|
Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
2
|
Chỉ
thị
|
06/2007/CT-UBND
ngày 06/02/2007
|
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng
cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị
quyết
|
165/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Về việc thông qua các dự án cần thu
hồi đất
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
175/NQ-HĐND ngày 30/8/2019 của HĐND tỉnh
|
30/8/2019
|
2
|
Quyết
định
|
1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
hành chính về quản lý và sử dụng đất đai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
3
|
Quyết
định
|
31/2006/QĐ-UBND
ngày 31/3/2006
|
Về việc thành lập Hội đồng đấu giá
quyền sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
4
|
Quyết
định
|
80/2009/QĐ-UBND
ngày 05/11/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý đất đai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của
UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
5
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 10/3/2010
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
6
|
Quyết
định
|
46/2010/QĐ-UBND
ngày 02/8/2010
|
Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
01/02/2019
|
7
|
Quyết
định
|
48/2010/QĐ-UBND
ngày 02/8/2010
|
Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh
|
01/02/2019
|
8
|
Quyết
định
|
66/2012/QĐ-UBND
ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
31/12/2019
|
9
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
|
01/6/2019
|
10
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Ban hành Đơn giá xây dựng, điều
chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
15/4/2019
|
11
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 14/3/2016
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công
nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh
|
03/5/2019
|
12
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 22/02/2018
|
Ban hành Quy định về việc phối
hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
30/10/2019
|
III.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Quyết
định
|
82/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh
|
01/9/2019
|
2
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017
|
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn
cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019
|
20/01/2019
|
3
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/3/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh
|
25/3/2019
|
4
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND
ngày 14/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh
|
15/10/2019
|
5
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 22/02/2018
|
Ban hành Quy định về giá bồi
thường, hỗ trợ tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
|
29/3/2019
|
6
|
Quyết
định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 02/01/2019
|
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng
tiền thay thóc năm 2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh
|
01/10/2019
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 13/7/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh
|
16/4/2019
|
2
|
Quyết
định
|
57/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh
|
20/5/2019
|
3
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 03/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ
chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của
UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh
|
20/5/2019
|
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị
quyết
|
177/2010/NQ-HĐND
ngày 02/7/2010
|
Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí
đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
180/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh
|
09/11/2019
|
2
|
Nghị
quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Sửa đổi Điều 1
Nghị quyết số 177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 của HĐND tỉnh quy định tạm thời
về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
180/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh
|
09/11/2019
|
3
|
Quyết
định
|
2444/2005/QĐ-UBND
ngày 07/5/2005
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội
đồng giáo dục quốc phòng tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
4
|
Quyết
định
|
59/2006/QĐ-UBND
ngày 31/7/2006
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
5
|
Quyết
định
|
42/2007/QĐ-UBND
ngày 29/6/2007
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh
|
15/9/2019
|
6
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày 28/01/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các sở, ban, ngành với Liên
hiệp hội và các hội thành viên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh
|
15/5/2019
|
7
|
Quyết
định
|
12/2007/QĐ-UBND
ngày 05/02/2007
|
Ban hành Chương trình hành động
thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
8
|
Quyết
định
|
37/2008/QĐ-UBND
ngày 21/5/2008
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
9
|
Quyết
định
|
83/2008/QĐ-UBND
ngày 03/12/2008
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
10
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp công bố,
niêm yết thủ tục lành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
11
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối
với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
12
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 27/9/2016
|
Về việc sửa đổi Khoản 2, khoản 3 Điều 8 Quy định tiêu chuẩn đối với cán
bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết
định
|
51/2006/QĐ-UBND
ngày 09/6/2006
|
Về việc thành lập Hội đồng thẩm
định các đề án khảo sát, thăm dò; báo cáo thăm dò tính trữ lượng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
2
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
ngày 15/02/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bản quy
định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
3
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
4
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 19/7/2018
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép
xây dựng và quản lý xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh
|
16/8/2019
|
5
|
Quyết
định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011
|
Ban hành định mức xử lý nước rỉ rác
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị
quyết
|
82/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2019
|
2
|
Nghị
quyết
|
108/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018
|
Về bổ sung các giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm
2018 của tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2019
|
3
|
Quyết
định
|
97/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Về việc thực hiện cơ chế phối hợp
giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, chứng nhận
đầu tư, đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh
nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
4
|
Quyết
định
|
14/2009/QĐ-UBND
ngày 17/3/2009
|
Về việc quy định thu phí thẩm định
kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
5
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 06/8/2012
|
Ban hành Quy chế hỗ trợ sau đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được bãi bỏ
bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
6
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 25/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước các dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
7
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 28/5/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý hồ
sơ các dự án đầu tư sau khi cấp có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đầu tư,
văn bản chấp thuận đầu tư hoặc thông báo chấm dứt hiệu lực văn bản thỏa thuận
địa điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
8
|
Quyết
định
|
74/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định về mức ưu đãi và
hỗ trợ cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
9
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
Ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
10
|
Quyết
định
|
70/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
11
|
Chỉ
thị
|
26/2007/CT-UBND
ngày 25/6/2007
|
Về việc tổ chức thực hiện quy chế
giám sát đầu tư của cộng đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 23/02/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử
dụng và thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của
UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
2
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 16/10/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và
các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, đơn
vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Quyết
định
|
67/2010/QĐ-UBND
ngày 08/11/2010
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Văn hóa, thể thao - Học tập cộng
đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
2
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 20/01/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh
|
01/3/2019
|
X. LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết
định
|
41/2009/QĐ-UBND
ngày 17/6/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
2
|
Quyết
định
|
55/2009/QĐ-UBND
ngày 04/8/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục bảo trợ xã hội - bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 31/5/2012
|
Ban hành Quy chế hoạt động Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
|
10/01/2019
|
2
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 14/01/2014
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn
thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
48/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
01/01/2019
|
3
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 04/8/2017
|
Ban hành Quy chế xét khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí
ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết
định
|
29/2009/QĐ-UBND
ngày 23/4/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục Kiểm lâm Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
2
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày 03/01/2008
|
Ban hành Quy định về quy hoạch, xây
dựng vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh
|
10/4/2019
|
3
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 03/02/2010
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
4
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 17/3/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
5
|
Quyết
định
|
24/2011/QĐ-UBND
ngày 31/3/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
6
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
ngày 17/5/2011
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
7
|
Quyết
định
|
55/2011/QĐ-UBND
ngày 07/9/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Đồng
Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
8
|
Quyết
định
|
56/2011/QĐ-UBND
ngày 07/9/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
9
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND
ngày 02/7/2012
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ quản lý
nhà nước về thú y thủy sản của Chi cục Thủy sản tại Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về tổ chức hoạt động
của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
10
|
Quyết
định
|
58/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông
sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh
|
10/11/2019
|
11
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 09/10/2015
|
Điều chỉnh, sửa
đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng
lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh
|
10/11/2019
|
12
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 06/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của
UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh
|
10/11/2019
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 10/5/2010
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, xét
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
2
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 10/5/2010
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, xét
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn
cấp tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
3
|
Quyết
định
|
63/2008/QĐ-UBND
ngày 03/10/2008
|
Về một số mức chi cho hoạt động của
chương trình phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập tỉnh Đồng
Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
4
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015
|
Ban hành Quy định về cơ chế quản
lý, cơ chế tài chính đặc thù đối với Trung tâm ứng dụng
Công nghệ sinh học Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND
tỉnh
|
25/9/2019
|
5
|
Quyết
định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015
|
Ban hành Quy định Giải thưởng cuộc
thi sáng tạo sản phẩm thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
XIV. LĨNH VỰC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
1
|
Nghị
quyết
|
105/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về chương trình giám sát của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2019
|
Tổng số: 78 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 06 Nghị quyết, 69
Quyết định và 03 Chỉ thị
|
STT
|
Tên,
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 ban
hành Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Điều 9;
Điều 11; Khoản 1, Khoản 2 Điều 12; Khoản 3 Điều 14; Điều 15 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh
|
10/7/2019
|
2
|
Quyết
định
|
58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban
hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 3 Điều 2 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh
|
08/7/2019
|
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 ban
hành Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người
hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Đoạn 2 Điều 2 Quy định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh
|
05/7/2019
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết
định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 ban
hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán
nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án
của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Phụ lục 1; Phụ lục 01-a; Phụ lục
01-b; Phụ lục 01- c; Phụ lục 01-d; Phụ lục 01 -e; Phụ lục 2
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh
|
26/3/2019
|
2
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 ban
hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 3 Điều 26; Khoản 2 Điều 31 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 ban
hành Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 4;
Khoản 3 Điều 6; Điều 10; Điểm a Khoản 1, Tiêu đề điểm a Khoản 2 Điều 12;
Khoản 3, Khoản 4 Điều 13; Khoản 3 Điều 15; Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 18;
Khoản 3, Khoản 4 Điều 20; Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điểm a Khoản 4
Điều 22 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
21/01/2019
|
2
|
Quyết
định
|
52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 ban
hành Quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Điểm b Khoản 12 Điều 2;
Điều 3; Điểm a Khoản 2 Điều 4; Khoản 4 Điều 5; Điểm c Khoản 3 Điều 9; Khoản 4
Điều 17; Khoản 22 Điều 22; Tiêu đề, Khoản 1, Khoản 3 Điều 24; Khoản 2 Điều
36; Điểm a, d, h Khoản 2 Điều 38; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 11, Khoản 12 Điều
39; Khoản 1 Điều 40; Khoản 1, Khoản 2 Điều 41; Khoản 5, Khoản 8 Điều 60;
Khoản 3 Điều 61 Quy định; Phụ lục I
|
Được sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
11/01/2019
|
25/01/2019
|
3
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 ban
hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt và
tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Điều 2; Điểm a Khoản 1 Điều 3; Điều
4; Điều 5; Điều 6; Khoản 2 Điều 12 Quy định; Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5 tại Phụ lục
|
Được sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019
|
22/04/2019
|
V. LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai
|
Nội dung thứ 3 Điều 2; Khoản 1 Điều
5 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh
|
01/4/2019
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 ban
hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điều 9;
Điểm b Khoản 3 Điều 12 Quy định
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định
số 23/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh
|
10/6/2019
|
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị
quyết
|
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về
kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ
trương đầu tư một số dự án
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
22/7/2019
|
2
|
Nghị
quyết
|
158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về
sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của
HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
Điều 1
|
Được sửa đổi Nghị quyết số
194/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
16/12/2019
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 ban
hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ
hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 5; Khoản 1, Khoản 5 Điều 6;
Khoản 1 Điều 7; Khoản 9 Điều 10; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1, Khoản 4 Điều 13;
Điều 14; Chương IV Quy định
|
Được sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày
18/6/2019 của UBND tỉnh
|
05/7/2019
|
2
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1 Điều 3 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh
|
05/7/2019
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết
định
|
56/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Đồng Nai
|
Điều 7; Điều 11; Khoản 2 Điều 14;
Điều 18 Quy định
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh
|
30/9/2019
|
Tổng số: 15 văn bản hết hiệu lực một phần, trong
đó gồm 02 Nghị quyết và 13 Quyết định
|