STT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
|
I
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(46 TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
2.000212.000.00.00.H55
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
2
|
2
|
1.000449.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
3
|
3
|
1.001392.000.00.00.H55
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
4
|
4
|
2.001259.000.00.00.H55
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
5
|
5
|
2.001501.000.00.00.H55
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
6
|
6
|
2.002253.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
7
|
7
|
2.001277.000.00.00.H55
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
8
|
8
|
2.001209.000.00.00.H55
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
9
|
9
|
2.001207.000.00.00.H55
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
10
|
10
|
1.001786.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
11
|
11
|
1.001747.000.00.00.H55
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
12
|
12
|
1.001770.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
13
|
13
|
1.001716.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
14
|
14
|
1.001693.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
15
|
15
|
1.001677.000.00.00.H55
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
16
|
16
|
2.002278.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
17
|
17
|
2.001525.000.00.00.H55
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
18
|
18
|
1.006427.000.00.00.H55
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
19
|
19
|
2.000079.000.00.00.H55
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
20
|
20
|
2.002144.000.00.00.H55
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
21
|
21
|
1.011818.000.00.00.H55
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
22
|
22
|
1.011820.000.00.00.H55
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
23
|
23
|
1.011819.000.00.00.H55
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
24
|
24
|
2.000058.000.00.00.H55
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
25
|
25
|
2.002248.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
26
|
26
|
2.002249.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
27
|
27
|
1.011812.000.00.00.H55
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
28
|
28
|
1.011814.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
29
|
29
|
1.011815.000.00.00.H55
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
30
|
30
|
1.008377.000.00.00.H55
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
31
|
31
|
1.008379.000.00.00.H55
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức
danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
32
|
32
|
1.011816.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá
nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
33
|
33
|
1.001565.000.00.00.H55
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm
vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Không quy định
|
|
34
|
34
|
2.001179.000.00.00.H55
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Không quy định
|
|
35
|
35
|
2.002502.000.00.00.H55
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
36
|
36
|
2.002544.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
37
|
37
|
2.002546.H55
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
38
|
38
|
2.002548.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
39
|
39
|
2.001143.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian
của thị trường khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
40
|
40
|
2.001137.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
41
|
41
|
1.002690.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
42
|
42
|
2.001643.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động
liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
|
43
|
43
|
1.003542.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
44
|
44
|
2.001483.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
45
|
45
|
2.002385.000.00.00.H55
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
46
|
46
|
2.002379.000.00.00.H55
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
II
|
SỞ Y TẾ (74 TTHC)
|
|
|
47
|
1
|
2.000968.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
48
|
2
|
1.003748.000.00.00.H55
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
49
|
3
|
1.006780.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
50
|
4
|
1.003709.000.00.00.H55
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
51
|
5
|
1.003773.000.00.00.H55
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
52
|
6
|
1.003787.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
53
|
7
|
1.003800.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị
mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
54
|
8
|
1.003824.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,
d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
55
|
9
|
1.003628.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
56
|
10
|
1.000854.000.00.00.H55
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
57
|
11
|
1.001750.000.00.00.H55
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp
mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định
tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
58
|
12
|
1.001393.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
59
|
13
|
1.003720.000.00.00.H55
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
60
|
14
|
1.001824.000.00.00.H55
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
61
|
15
|
1.001846.000.00.00.H55
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
62
|
16
|
1.001866.000.00.00.H55
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
63
|
17
|
1.001884.000.00.00.H55
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
64
|
18
|
1.002464.000.00.00.H55
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
65
|
19
|
1.000562.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị
mất hoặc hoặc hư hỏng
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
66
|
20
|
1.000511.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
67
|
21
|
1.004616.000.00.00.H55
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
Dược phẩm
|
|
68
|
22
|
1.004604.000.00.00.H55
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm
|
|
69
|
23
|
1.004599.000.00.00.H55
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
|
Dược phẩm
|
|
70
|
24
|
1.004596.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm
|
|
71
|
25
|
1.004576.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
Dược phẩm
|
|
72
|
26
|
1.004571.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
Dược phẩm
|
|
73
|
27
|
1.004557.000.00.00.H55
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động.
|
Dược phẩm
|
|
74
|
28
|
1.001893.000.00.00.H55
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc.
|
Dược phẩm
|
|
75
|
29
|
1.004459.000.00.00.H55
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
Dược phẩm
|
|
76
|
30
|
1.004449.000.00.00.H55
|
Cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
Dược phẩm
|
|
77
|
31
|
1.004087.000.00.00.H55
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh.
|
Dược phẩm
|
|
78
|
32
|
1.004529.000.00.00.H55
|
Cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
|
79
|
33
|
1.004532.000.00.00.H55
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế.
|
Dược phẩm
|
|
80
|
34
|
1.003963.000.00.00.H55
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
Dược phẩm
|
|
81
|
35
|
1.003613.000.00.00.H55
|
Kê khai lại giá thuốc
sản xuất trong nước
|
Dược phẩm
|
|
82
|
36
|
1.009407.000.00.00.H55
|
Công bố đáp ứng tiêu
chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
|
83
|
37
|
1.002600.000.00.00.H55
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm
|
|
84
|
38
|
1.003064.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
|
85
|
39
|
1.002483.000.00.00.H55
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
|
86
|
40
|
1.000990.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm
|
|
87
|
41
|
1.000793.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm
|
|
88
|
42
|
1.000662.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm
|
|
89
|
43
|
1.003073.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
|
90
|
44
|
1.009566.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Mỹ phẩm
|
|
91
|
45
|
1.001523.000.00.00.H55
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ chức cán bộ
|
|
92
|
46
|
1.001514.000.00.00.H55
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ chức cán bộ
|
|
93
|
47
|
1.004539.000.00.00.H55
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ
thông tin
|
|
94
|
48
|
1.004612.000.00.00.H55
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
95
|
49
|
1.004606.000.00.00.H55
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
96
|
50
|
1.004600.000.00.00.H55
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản
lý.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
97
|
51
|
1.004488.000.00.00.H55
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
98
|
52
|
1.004477.000.00.00.H55
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
99
|
53
|
1.004471.000.00.00.H55
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố
bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
100
|
54
|
1.004461.000.00.00.H55
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
101
|
55
|
1.003580.000.00.00.H55
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
102
|
56
|
2.000655.000.00.00.H55
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
103
|
57
|
1.001386.000.00.00.H55
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
104
|
58
|
1.002944.000.00.00.H55
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
105
|
59
|
1.002467.000.00.00.H55
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
106
|
60
|
1.004607.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
107
|
61
|
1.004568.000.00.00.H55
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.(CDC)
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
108
|
62
|
1.004541.000.00.00.H55
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (CDC).
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
109
|
63
|
1.000844.000.00.00.H55
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng,
chống HIV/AIDS.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
110
|
64
|
1.003006.000.00.00.H55
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
|
111
|
65
|
1.003029.000.00.00.H55
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
|
112
|
66
|
1.003039.000.00.00.H55
|
Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
|
113
|
67
|
1.003332.000.00.00.H55
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
114
|
68
|
1.003348.000.00.00.H55
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
115
|
69
|
1.003108.000.00.00.H55
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng
y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
116
|
70
|
1.003943.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
|
117
|
71
|
1.002150.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
|
118
|
72
|
1.003564.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm
lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
|
119
|
73
|
1.002192.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ em được
sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ
thôn bản đỡ đẻ
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
|
120
|
74
|
2.001088.000.00.00.H55
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con
đúng chính sách dân số
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
III
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (108 TTHC)
|
|
|
121
|
1
|
2.000219.000.00.00.H55
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
|
122
|
2
|
1.000105.000.00.00.H55
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
|
123
|
3
|
2.000205.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
|
124
|
4
|
2.000192.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
|
125
|
5
|
1.009811.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
|
126
|
6
|
1.001865.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
|
127
|
7
|
1.001853.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
|
128
|
8
|
1.001823.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
|
129
|
9
|
1.000459.000.00.00.H55
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
Việc làm
|
|
130
|
10
|
2.000134.000.00.00.H55
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa
phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
An toàn lao động
|
|
131
|
11
|
1.005450.000.00.00.H55
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn lao động
|
|
132
|
12
|
2.002341.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng
lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề
nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
An toàn lao động
|
|
133
|
13
|
2.002343.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người
lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm
việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn lao động
|
|
134
|
14
|
2.001955.000.00.00.H55
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động
|
|
135
|
15
|
2.002028.000.00.00.H55
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
|
136
|
16
|
1.005132.000.00.00.H55
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
|
137
|
17
|
1.000502.000.00.00.H55
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao
động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới
90 ngày)
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
|
138
|
18
|
1.009466.000.00.00.H55
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Lao động
|
|
139
|
19
|
2.000286.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
|
140
|
20
|
2.000135.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Bảo trợ xã hội
|
|
141
|
21
|
2.000062.000.00.00.H55
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
|
142
|
22
|
1.001806.000.00.00.H55
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
|
143
|
23
|
1.001305.000.00.00.H55
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
|
144
|
24
|
1.001310.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên Không
nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào
cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
|
145
|
25
|
2.000056.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
|
146
|
26
|
2.000051.000.00.00.H55
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
|
147
|
27
|
1.000031.000.00.00.H55
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
148
|
28
|
2.000189.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
149
|
29
|
1.000389.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
150
|
30
|
1.000154.000.00.00.H55
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
151
|
31
|
1.000530.000.00.00.H55
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
152
|
32
|
1.010587.000.00.00.H55
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
153
|
33
|
1.010588.000.00.00.H55
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
154
|
34
|
1.010589.000.00.00.H55
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
155
|
35
|
1.010590.000.00.00.H55
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
156
|
36
|
1.010591.000.00.00.H55
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
157
|
37
|
1.010592.000.00.00.H55
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
158
|
38
|
1.010593.000.00.00.H55
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
159
|
39
|
1.010594.000.00.00.H55
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
160
|
40
|
1.010595.000.00.00.H55
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
161
|
41
|
1.010596.000.00.00.H55
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
162
|
42
|
2.000632.000.00.00.H55
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
163
|
43
|
1.010927.000.00.00.H55
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
164
|
44
|
2.000099.000.00.00.H55
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
165
|
45
|
1.000234.000.00.00.H55
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
166
|
46
|
1.000266.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
167
|
47
|
1.000138.000.00.00.H55
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
168
|
48
|
1.000553.000.00.00.H55
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
169
|
49
|
1.010928.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
170
|
50
|
1.010801.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
|
171
|
51
|
1.010802.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công
|
|
172
|
52
|
1.010803.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
|
173
|
53
|
1.010804.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”
|
Người có công
|
|
174
|
54
|
1.010805.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công
|
|
175
|
55
|
1.010808.000.00.00.H55
|
Giải quyết hưởng thêm
một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công
|
|
176
|
56
|
1.010809.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người có công
|
|
177
|
57
|
1.010811.000.00.00.H55
|
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công
|
|
178
|
58
|
1.010812.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công
|
|
179
|
59
|
1.010813.000.00.00.H55
|
Đưa người có công đối
với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Người có công
|
|
180
|
60
|
1.010814.000.00.00.H55
|
Cấp bổ sung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
|
181
|
61
|
1.010815.000.00.00.H55
|
Công nhận và giải quyết
chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Người có công
|
|
182
|
62
|
1.010818.000.00.00.H55
|
Công nhận và giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công
|
|
183
|
63
|
1.010819.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
Người có công
|
|
184
|
64
|
1.010820.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
|
185
|
65
|
1.010821.000.00.00.H55
|
Giải quyết chế độ hỗ
trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân
|
Người có công
|
|
186
|
66
|
1.010822.000.00.00.H55
|
Giải quyết phụ cấp
đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Người có công
|
|
187
|
67
|
1.010823.000.00.00.H55
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
Người có công
|
|
188
|
68
|
1.010824.000.00.00.H55
|
Hưởng trợ cấp khi người
có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công
|
|
189
|
69
|
1.010825.000.00.00.H55
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công
|
|
190
|
70
|
1.010826.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công
|
|
191
|
71
|
1.010827.000.00.00.H55
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Người có công
|
|
192
|
72
|
1.010828.000.00.00.H55
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công
|
|
193
|
73
|
1.010829.000.00.00.H55
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
|
194
|
74
|
1.010830.000.00.00.H55
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
Người có công
|
|
195
|
75
|
1.010831.000.00.00.H55
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy
sinh
|
Người có công
|
|
196
|
76
|
2.000025.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
197
|
77
|
2.000027.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
198
|
78
|
2.000036.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
199
|
79
|
2.000032.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
200
|
80
|
1.000091.000.00.00.H55
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
201
|
81
|
2.000282.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
|
202
|
82
|
2.000477.000.00.00.H55
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
|
203
|
83
|
2.000286.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
|
204
|
84
|
2.000777.000.00.00.H55
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội
|
|
205
|
85
|
1.000669.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
|
206
|
86
|
2.000294.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
|
207
|
87
|
1.000684.000.00.00.H55
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
|
208
|
88
|
2.000298.000.00.00.H55
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
|
209
|
89
|
1.001776.000.00.00.H55
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội
|
|
210
|
90
|
2.000744.000.00.00.H55
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
Bảo trợ xã hội
|
|
211
|
91
|
1.001758.000.00.00.H55
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
|
212
|
92
|
1.001753.000.00.00.H55
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội
|
|
213
|
93
|
1.001739.000.00.00.H55
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
|
214
|
94
|
1.001731.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
Bảo trợ xã hội
|
|
215
|
95
|
1.004944.000.00.00.H55
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Trường
hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp
xã hội (thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện) để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế)
|
Trẻ em
|
|
216
|
96
|
2.001661.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban
đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
217
|
97
|
1.010590.000.00.00.H55
|
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
218
|
98
|
1.010591.000.00.00.H55
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
219
|
99
|
1.010592.000.00.00.H55
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
220
|
100
|
1.001653.000.00.00.H55
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
|
221
|
101
|
2.000751.000.00.00.H55
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội
|
|
222
|
102
|
2.000355.000.00.00.H55
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
|
223
|
103
|
1.004944.000.00.00.H55
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
a) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế.
b) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế.
|
Trẻ em
|
|
224
|
104
|
1.004941.000.00.00.H55
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
|
225
|
105
|
2.001944.000.00.00.H55
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích
của trẻ em
|
Trẻ em
|
|
226
|
106
|
2.001942.000.00.00.H55
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở
trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Trẻ em
|
|
227
|
107
|
2.001947.000.00.00.H55
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em
bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
Trẻ em
|
|
228
|
108
|
1.010833.000.00.00.H55
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người có công
|
|
|
IV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (40 TTHC)
|
|
|
229
|
1
|
1.009386.000.00.00.H55
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
|
230
|
2
|
1.009374.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
|
231
|
3
|
2.001171.000.00.00.H55
|
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí
|
|
232
|
4
|
2.001173.000.00.00.H55
|
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí
|
|
233
|
5
|
1.003888.000.00.00.H55
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
(địa phương)
|
Báo chí
|
|
234
|
6
|
2.001765.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
235
|
7
|
2.001087.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
236
|
8
|
1.003384.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
237
|
9
|
2.001766.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
238
|
10
|
1.005452.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
239
|
11
|
2.001098.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp(địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
240
|
12
|
2.001091.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
241
|
13
|
2.001786.000.00.00.H55
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
242
|
14
|
2.001884.000.00.00.H55
|
Sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
243
|
15
|
2.001880.000.00.00.H55
|
Gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
244
|
16
|
2.001681.000.00.00.H55
|
Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên
mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
245
|
17
|
1.000073.000.00.00.H55
|
Thông báo
thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
246
|
18
|
2.001666.000.00.00.H55
|
Thông báo
thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
247
|
19
|
1.000067.000.00.00.H55
|
Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
(địa phương))
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
248
|
20
|
2.001684.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
249
|
21
|
2.001740.000.00.00.H55
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa
phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
250
|
22
|
1.003729.000.00.00.H55
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
251
|
23
|
1.008201.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
252
|
24
|
1.003114.000.00.00.H55
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
253
|
25
|
2.001594.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
254
|
26
|
1.004153.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
255
|
27
|
1.003483.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
256
|
28
|
1.003725.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
(cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
257
|
29
|
2.001744.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
258
|
30
|
2.001737.000.00.00.H55
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở
in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
259
|
31
|
1.003868.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa
phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
260
|
32
|
2.001564.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
(cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
261
|
33
|
2.001584.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
262
|
34
|
1.003659.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
|
263
|
35
|
1.003687.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
|
264
|
36
|
1.003633.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Bưu chính
|
|
265
|
37
|
1.004379.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
Bưu chính
|
|
266
|
38
|
1.004470.000.00.00.H55
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính
|
|
267
|
39
|
1.010902.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
Bưu chính
|
|
268
|
40
|
1.005442.000.00.00.H55
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
|
|
V
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (82 TTHC)
|
|
|
269
|
1
|
1.001822.000.00.00.H55
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Di sản văn hoá
|
|
270
|
2
|
1.003901.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hoá
|
|
271
|
3
|
1.003838.000.00.00.H55
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương.
|
Di sản văn hoá
|
|
272
|
4
|
2.001591.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
Di sản văn hoá
|
|
273
|
5
|
1.001123.000.00.00.H55
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
|
274
|
6
|
1.003738.000.00.00.H55
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
|
275
|
7
|
1.001833.000.00.00.H55
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
|
276
|
8
|
1.001809.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
|
277
|
9
|
1.001778.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật
|
|
278
|
10
|
1.001755.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
|
279
|
11
|
1.001738.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
|
280
|
12
|
1.001704.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp ảnh
|
|
281
|
13
|
1.001671.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp ảnh
|
|
282
|
14
|
1.001229.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
|
283
|
15
|
1.001211.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Triển lãm
|
|
284
|
16
|
1.001191.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
|
285
|
17
|
1.001182.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
Triển lãm
|
|
286
|
18
|
1.001147.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
|
287
|
19
|
1.009397.000.00.00.H55
|
Thủ tục tổ chức biểu
diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
288
|
20
|
1.009398.000.00.00.H55
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản
lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng
biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
289
|
21
|
1.009399.000.00.00.H55
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
290
|
22
|
1.003676.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
|
291
|
23
|
1.003654.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
|
292
|
24
|
1.004650.000.00.00.H55
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
|
293
|
25
|
1.004645.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo
|
|
294
|
26
|
1.004639.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
|
295
|
27
|
1.004666.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
|
296
|
28
|
1.004662.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
|
297
|
29
|
1.003784.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa
|
|
298
|
30
|
1.003743.000.00.00.H55
|
Thủ tục giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh
|
Văn hóa
|
|
299
|
31
|
2.001496.000.00.00.H55
|
Thủ tục
phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
|
300
|
32
|
1.008895.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
|
301
|
33
|
1.008896.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
|
302
|
34
|
1.008897.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
Thư viện
|
|
303
|
35
|
1.005441.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
|
304
|
36
|
1.001420.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
|
305
|
37
|
1.001407.000.00.00.H55
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
|
306
|
38
|
2.001414.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
|
307
|
39
|
1.000919.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
|
308
|
40
|
1.000817.000.00.00.H55
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
|
309
|
41
|
1.000379.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân lực gia đình
|
Gia đình
|
|
310
|
42
|
1.000104.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân lực gia đình
|
Gia đình
|
|
311
|
43
|
2.000022.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
|
312
|
44
|
1.003310.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
|
313
|
45
|
1.000983.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục thể thao
|
|
314
|
46
|
1.001782.000.00.00.H55
|
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Thể dục thể thao
|
|
315
|
47
|
1.002022.000.00.00.H55
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể dục thể thao
|
|
316
|
48
|
1.002013.000.00.00.H55
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể dục thể thao
|
|
317
|
49
|
1.003717.000.00.00.H55
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
|
318
|
50
|
1.004628.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
|
319
|
51
|
2.001611.000.00.00.H55
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch
|
|
320
|
52
|
2.001628.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
|
321
|
53
|
2.001622.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
|
322
|
54
|
1.001432.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
|
323
|
55
|
2.001616.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
|
324
|
56
|
1.004623.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
|
325
|
57
|
1.005161.000.00.00.H55
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
|
326
|
58
|
1.001837.000.00.00.H55
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam
của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
|
327
|
59
|
1.003275.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
|
328
|
60
|
1.003742.000.00.00.H55
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
|
329
|
61
|
1.001440.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Du lịch
|
|
330
|
62
|
1.003002.000.00.00.H55
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
|
331
|
63
|
1.003240.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch
|
|
332
|
64
|
2.001589.000.00.00.H55
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
|
333
|
65
|
1.004614.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
|
334
|
66
|
1.008027.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải
|
335
|
67
|
1.008028.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải
|
336
|
68
|
1.008029.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp lại biểu hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải
|
337
|
69
|
1.008898.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
338
|
70
|
1.008899.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
339
|
71
|
1.008900.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
340
|
72
|
1.001874.000.00.00.H55
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
341
|
73
|
1.003103.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
342
|
74
|
1.003243.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban
nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
343
|
75
|
1.003140.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
344
|
76
|
1.003185.000.00.00.H55
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
345
|
77
|
1.003226.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
346
|
78
|
1.003622.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa
|
|
347
|
79
|
2.000794.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Thể dục thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
348
|
80
|
1.008901.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
|
349
|
81
|
1.008902.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
|
350
|
82
|
1.008903.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
|
|
VI
|
BAN DÂN TỘC (02 TTHC)
|
|
|
351
|
1
|
1.004875.000.00.00.H55
|
Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân tộc
|
|
352
|
2
|
1.004888.000.00.00.H55
|
Đưa
ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân tộc
|
|
|
VII
|
SỞ NGOẠI VỤ (05 TTHC)
|
|
|
353
|
1
|
1.007959
|
Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh
nhân APEC (ABTC)
|
Công tác lãnh sự
|
|
354
|
2
|
2.002314.000.00.00.H55
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
355
|
3
|
2.002312.000.00.00.H55
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
356
|
4
|
2.002311.000.00.00.H55
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
357
|
5
|
2.002313.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
|
VII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG ( 105 TTHC)
|
|
|
358
|
1
|
2.000591.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
|
359
|
2
|
2.000535.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
|
360
|
3
|
2.000210.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương.
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
361
|
4
|
1.003401.000.00.00.H55
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
362
|
5
|
2.000004.000.00.00.H55
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Xúc tiến thương mại
|
|
363
|
6
|
2.000002.000.00.00.H55
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
|
364
|
7
|
2.000033.000.00.00.H55
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
365
|
8
|
2.001474.000.00.00.H55
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
366
|
9
|
2.000131.000.00.00.H55
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
|
367
|
10
|
2.000001.000.00.00.H55
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
|
368
|
11
|
2.000191.000.00.00.H55
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản lý cạnh tranh
|
|
369
|
12
|
2.000309.000.00.00.H55
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
370
|
13
|
2.000631.000.00.00.H55
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
371
|
14
|
2.000619.000.00.00.H55
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
372
|
15
|
2.000609.000.00.00.H55
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
|
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
373
|
16
|
2.000643.000.00.00.H55
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện
|
|
374
|
17
|
2.001561.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
|
375
|
18
|
2.001632.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
|
376
|
19
|
2.001617.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương
|
Điện
|
|
377
|
20
|
2.001549.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại
địa phương
|
Điện
|
|
378
|
21
|
2.001535.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
|
379
|
22
|
2.001266.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
|
380
|
23
|
2.001249.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Điện
|
|
381
|
24
|
2.001724.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Điện
|
|
382
|
25
|
2.000662.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương mại quốc tế
|
|
383
|
26
|
1.001441.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
384
|
27
|
2.000665.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
385
|
28
|
1.001005.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
386
|
29
|
2.000459.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
387
|
30
|
2.001636.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
388
|
31
|
2.001630.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
389
|
32
|
2.001624.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
390
|
33
|
2.001619.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
391
|
34
|
2.000636.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
392
|
35
|
2.000674.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
393
|
36
|
2.000664.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
394
|
37
|
2.000666.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
395
|
38
|
2.000673.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
396
|
39
|
2.000672.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
397
|
40
|
2.000669.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
398
|
41
|
2.000648.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
399
|
42
|
2.000645.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
400
|
43
|
2.000647.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
401
|
44
|
1.010696.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
402
|
45
|
2.000637.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
403
|
46
|
2.000640.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
404
|
47
|
2.000197.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư, trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
405
|
48
|
2.000626.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
406
|
49
|
2.000204.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
407
|
50
|
2.000622.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
408
|
51
|
2.000190.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
409
|
52
|
2.000176.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
410
|
53
|
2.000167.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
411
|
54
|
2.000142.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
|
412
|
55
|
2.000136.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
|
413
|
56
|
2.000078.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
|
414
|
57
|
2.000073.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
|
415
|
58
|
2.000207.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
|
416
|
59
|
2.000201.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
|
417
|
60
|
2.000194.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
|
418
|
61
|
2.000187.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
|
419
|
62
|
2.000175.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
|
420
|
63
|
2.000196.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
421
|
64
|
1.000425.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
422
|
65
|
2.000180.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
423
|
66
|
2.000166.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
|
424
|
67
|
2.000156.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
|
425
|
68
|
2.000390.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
|
426
|
69
|
2.000387.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
427
|
70
|
2.000376.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
428
|
71
|
2.000371.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
429
|
72
|
2.000354.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
|
430
|
73
|
2.000279.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
|
431
|
74
|
1.000481.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
|
432
|
75
|
2.000163.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
433
|
76
|
1.000444.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
434
|
77
|
2.000211.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
|
435
|
78
|
1.005190.000.00.00.H55
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Giám định thương mại
|
|
436
|
79
|
2.000110.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
Giám định thương mại
|
|
437
|
80
|
1.001441.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
438
|
81
|
2.000665.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
439
|
82
|
2.002166.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế
|
|
440
|
83
|
2.000322.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
|
441
|
84
|
2.000334.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế
|
|
442
|
85
|
2.000339.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình của cơ
sở bán lẻ; điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
443
|
86
|
2.000340.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế
|
|
444
|
87
|
2.000255.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
Thương mại quốc tế
|
|
445
|
88
|
2.000063.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
446
|
89
|
2.000450.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
447
|
90
|
2.000347.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
448
|
91
|
2.000327.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
449
|
92
|
2.000314.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Thương mại quốc tế
|
|
450
|
93
|
2.000633.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
451
|
94
|
1.001279.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
452
|
95
|
2.000629.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
453
|
96
|
2.000620.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
454
|
97
|
2.001240.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
455
|
98
|
2.000615.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
456
|
99
|
2.000181.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
457
|
100
|
2.000150.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
458
|
101
|
2.000162.000.00.00.H55
|
Cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
459
|
102
|
2.001283.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
|
460
|
103
|
2.001270.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
|
461
|
104
|
2.001261.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
|
462
|
105
|
2.002096.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công nghiệp địa phương
|
|
|
IX
|
SỞ TƯ PHÁP ( 118 TTHC)
|
|
|
463
|
1
|
2.001815.000.00.00.H55
|
Cấp thẻ
đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
464
|
2
|
2.001807.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
465
|
3
|
2.001395.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
466
|
4
|
2.001333.000.00.00.H55
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
467
|
5
|
2.001258.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
468
|
6
|
2.001247.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
469
|
7
|
2.001225.000.00.00.H55
|
Phê duyệt
đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Đấu giá tài sản
|
|
470
|
8
|
2.002139.000.00.00.H55
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
471
|
9
|
1.002010.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
472
|
10
|
1.002032.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
473
|
11
|
1.002055.000.00.00.H55
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Luật sư
|
|
474
|
12
|
1.002079.000.00.00.H55
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
|
475
|
13
|
1.002099.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
476
|
14
|
1.002153.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
|
477
|
15
|
1.002181.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
478
|
16
|
1.002198.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
479
|
17
|
1.002218.000.00.00.H55
|
Hợp nhất
công ty luật
|
Luật sư
|
|
480
|
18
|
1.002234.000.00.00.H55
|
Sáp nhập
công ty luật
|
Luật sư
|
|
481
|
19
|
1.008709.000.00.00.H55
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư
|
|
482
|
20
|
1.002398.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
483
|
21
|
1.002384.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư
|
|
484
|
22
|
1.002368.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
485
|
23
|
1.001071.000.00.00.H55
|
Đăng ký
tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
486
|
24
|
1.001446.000.00.00.H55
|
Đăng ký
tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
487
|
25
|
1.001125.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Công chứng
|
|
488
|
26
|
1.001153.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
|
489
|
27
|
1.001438.000.00.00.H55
|
Chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
490
|
28
|
1.001721.000.00.00.H55
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
491
|
29
|
1.001756.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
|
492
|
30
|
1.001799.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
|
493
|
31
|
2.002387.000.00.00.H55
|
Xóa đăng
ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
494
|
32
|
1.001877.000.00.00.H55
|
Thành lập
Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
495
|
33
|
2.000789.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
496
|
34
|
2.000778.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
497
|
35
|
1.001688.000.00.00.H55
|
Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
498
|
36
|
2.000766.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
|
499
|
37
|
1.001665.000.00.00.H55
|
Sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
500
|
38
|
2.000758.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng
|
|
501
|
39
|
1.001647.000.00.00.H55
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
502
|
40
|
2.000743.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng
|
|
503
|
41
|
1.003118.000.00.00.H55
|
Thành lập
Hội công chứng viên
|
Công chứng
|
|
504
|
42
|
1.000112.000.00.00.H55
|
Bổ nhiệm
công chứng viên
|
Công chứng
|
|
505
|
43
|
1.000100.000.00.00.H55
|
Bổ nhiệm
lại công chứng viên
|
Công chứng
|
|
506
|
44
|
1.000075.000.00.00.H55
|
Miễn nhiệm
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng
|
|
507
|
45
|
1.000627.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
508
|
46
|
1.000614.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
509
|
47
|
1.000588.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
|
510
|
48
|
1.000426.000.00.00.H55
|
Cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
511
|
49
|
1.000404.000.00.00.H55
|
Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
512
|
50
|
1.000390.000.00.00.H55
|
Cấp lại
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
513
|
51
|
1.002626.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
514
|
52
|
1.008727.000.00.00.H55
|
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
515
|
53
|
1.001842.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
516
|
54
|
1.001633.000.00.00.H55
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
517
|
55
|
1.001600.000.00.00.H55
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
518
|
56
|
1.001122.H55
|
Bổ nhiệm
và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
|
519
|
57
|
2.000894.000.00.00.H55
|
Miễn nhiệm
giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
|
520
|
58
|
1.009832.H55
|
Cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
|
521
|
59
|
2.000890.000.00.00.H55
|
Cấp phép
thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
522
|
60
|
2.000823.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
523
|
61
|
2.000568.000.00.00.H55
|
Thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
524
|
62
|
1.001216.H55
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
|
525
|
63
|
2.000555.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay
đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành
viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
526
|
64
|
1.001117.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy
đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
|
527
|
65
|
1.009284.H55
|
Đăng ký
làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại
|
|
528
|
66
|
1.008913.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
|
529
|
67
|
2.002047.000.00.00.H55
|
Thay đổi
tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
530
|
68
|
2.001716.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
531
|
69
|
1.008914.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
532
|
70
|
2.000515.000.00.00.H55
|
Chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại
|
|
533
|
71
|
1.008915.000.00.00.H55
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
|
534
|
72
|
1.008916.000.00.00.H55
|
Thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
535
|
73
|
1.009283.H55
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm
dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại
|
|
536
|
74
|
1.008889.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
537
|
75
|
1.008890.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi
địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
538
|
76
|
1.008904.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
|
539
|
77
|
1.008905.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay
đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Trọng tài thương mại
|
|
540
|
78
|
1.008906.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
541
|
79
|
1.001248.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
|
542
|
80
|
1.008925.000.00.00.H55
|
Đăng ký
tập sự hành nghề thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
543
|
81
|
1.008926.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
544
|
82
|
1.008927.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
545
|
83
|
1.008928.000.00.00.H55
|
Cấp lại
Thẻ thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
546
|
84
|
1.008929.000.00.00.H55
|
Thành lập
Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
547
|
85
|
1.008930.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
548
|
86
|
1.008931.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
549
|
87
|
1.008932.000.00.00.H55
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
550
|
88
|
1.008933.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
551
|
89
|
1.008934.000.00.00.H55
|
Hợp nhất,
sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
552
|
90
|
1.008935.000.00.00.H55
|
Đăng ký
hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
553
|
91
|
1.008936.000.00.00.H55
|
Chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
554
|
92
|
1.008937.000.00.00.H55
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
555
|
93
|
1.008922.H55
|
Bổ nhiệm
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
556
|
94
|
1.008923.H55
|
Miễn nhiệm
Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Thừa phát lại
|
|
557
|
95
|
1.008924.H55
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
558
|
96
|
2.000488.000.00.00.H55
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
559
|
97
|
2.001417.000.00.00.H55
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
560
|
98
|
2.000505.000.00.00.H55
|
Cấp Phiếu
Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
561
|
99
|
2.000635.000.00.00.H55
|
Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
TTHC dùng chung 3 cấp
|
562
|
100
|
2.002516.H55
|
Xác nhận
thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
TTHC dùng chung 3 cấp
|
563
|
101
|
2.000908.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
TTHC dùng chung 3 cấp
|
564
|
102
|
1.005136.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
|
565
|
103
|
2.001895.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
566
|
104
|
2.002193.000.00.00.H55
|
Xác định
cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước
|
|
567
|
105
|
2.000587.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
568
|
106
|
2.000518.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
569
|
107
|
2.001687.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
570
|
108
|
2.000596.000.00.00.H55
|
Thủ tục
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
571
|
109
|
2.000954.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
572
|
110
|
1.001233.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
573
|
111
|
2.000840.000.00.00.H55
|
Thủ tục
chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
574
|
112
|
2.000424.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức
khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
575
|
113
|
1.002211.H55
|
Thủ tục
công nhận hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
576
|
114
|
2.002080.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
577
|
115
|
2.001457.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
578
|
116
|
2.000930.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
579
|
117
|
2.001449.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
580
|
118
|
2.000950.H55
|
Thủ tục
công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
X
|
SỞ TÀI CHÍNH (18 TTHC)
|
|
|
581
|
1
|
1.006220.000.00.00.H55
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Quản lý công sản
|
|
582
|
2
|
1.006219.000.00.00.H55
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức cá nhân phát hiện
tài sản chôn, giấu, bị vùi, lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
Quản lý công sản
|
|
583
|
3
|
1.006218.000.00.00.H55
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài
sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản
|
|
584
|
4
|
1.005429.000.00.00.H55
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài
sản công
|
Quản lý công sản
|
|
585
|
5
|
1.006222.000.00.00.H55
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là
kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ.
|
Quản lý công sản
|
|
586
|
6
|
1.006221.000.00.00.H55
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là
kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Quản lý công sản
|
|
587
|
7
|
1.010059.000.00.00.H55
|
Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường
hợp được nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất)
|
Quản lý công sản
|
|
588
|
8
|
1.005419.000.00.00.H55
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quản lý công sản
|
|
589
|
9
|
2.002173.000.00.00.H55
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản lý công sản
|
|
590
|
10
|
1.010058.000.00.00.H55
|
Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi
chung là tiền thuê đất)
|
Quản lý công sản
|
|
591
|
11
|
2.002217.000.00.00.H55
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc Phạm vi cấp tỉnh
|
Quản lý Giá
|
|
592
|
12
|
1.006241.000.00.00.H55
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
Quản lý Giá
|
|
593
|
13
|
1.010060.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh
phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
|
Tài chính doanh nghiệp
|
|
594
|
14
|
1.010060.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp phát kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Tài chính doanh nghiệp
|
|
595
|
15
|
1.008603.000.00.00.H55
|
Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
Chính sách thuế
|
|
596
|
16
|
1.011729.H55
|
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hoá nhập
khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và
sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm
trở lên thuộc Nhóm 98.22
|
Chính sách thuế
|
|
597
|
17
|
3.000161.000.00.00.H55
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng
để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định
số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính
sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
|
Tài chính ngân hàng
|
|
598
|
18
|
2.002206.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách
|
Tin học- Thống kê
|
|
|
XI
|
SỞ NỘI VỤ (103 TTHC)
|
|
|
|
599
|
1
|
2.000449.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
600
|
2
|
1.000934.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
601
|
3
|
1.000924.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
602
|
4
|
2.000287.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc”
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
603
|
5
|
2.000437.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
604
|
6
|
1.000898.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
605
|
7
|
2.000422.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp
tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
606
|
8
|
2.000418.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp
tỉnh cho gia đình
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
607
|
9
|
1.000681.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
608
|
10
|
1.001628.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
609
|
11
|
1.000587.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
610
|
12
|
1.000788.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
Tôn giáo
|
|
611
|
13
|
1.001624.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
612
|
14
|
1.000780.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy
định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
|
613
|
15
|
1.001807.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
614
|
16
|
1.000766.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
615
|
17
|
1.000638.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
616
|
18
|
1.001589.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
617
|
19
|
1.001626.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
618
|
20
|
1.001818.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
619
|
21
|
1.001775.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại
cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
620
|
22
|
1.001886.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
621
|
23
|
1.000535.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
622
|
24
|
1.001843.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tôn giáo
|
|
623
|
25
|
2.000264.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
624
|
26
|
1.001640.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
625
|
27
|
1.001642.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
|
626
|
28
|
2.000456.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
627
|
29
|
2.000713.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Tôn giáo
|
|
628
|
30
|
2.002167.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
|
629
|
31
|
2.002167.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
|
630
|
32
|
1.001854.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Tôn giáo
|
|
631
|
33
|
1.001894.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
632
|
34
|
1.001637.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
633
|
35
|
1.000604.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
634
|
36
|
1.001610.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
635
|
37
|
1.000517.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
636
|
38
|
1.001797.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
|
637
|
39
|
2.001717.000.00.00.H55
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp
tỉnh
|
Công tác thanh niên
|
|
638
|
40
|
1.003999.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp
tỉnh
|
Công tác thanh niên
|
|
639
|
41
|
1.000989.000.00.00.H55
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Chính quyền địa phương
|
|
640
|
42
|
2.000465.000.00.00.H55
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân
phố
|
Chính quyền địa phương
|
|
641
|
43
|
1.003900.000.00.00.H55
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ hoặc Đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
642
|
44
|
1.003822.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
643
|
45
|
1.003621.000.00.00.H55
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện;
huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành
lập).
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
644
|
46
|
1.003960.000.00.00.H55
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
645
|
47
|
2.001481.000.00.00.H55
|
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
646
|
48
|
2.001678.000.00.00.H55
|
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
647
|
49
|
1.003950.000.00.00.H55
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện,
xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành
lập).
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
648
|
50
|
1.003920.000.00.00.H55
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm
vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ
chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
649
|
51
|
1.003503.000.00.00.H55
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội
vụ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
650
|
52
|
1.003918.000.00.00.H55
|
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
651
|
53
|
1.003866.000.00.00.H55
|
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động
tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
652
|
54
|
1.003858.000.00.00.H55
|
Thủ tục đặt Văn phòng đại diện của hội có phạm vi
hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
653
|
55
|
1.003879.000.00.00.H55
|
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh
hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập).
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
654
|
56
|
1.003916.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ
có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
655
|
57
|
2.001688.000.00.00.H55
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
656
|
58
|
2.001590.000.00.00.H55
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện,
xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành
lập).
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
657
|
59
|
1.009319.000.00.00.H55
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Tổ chức biên chế
|
|
658
|
60
|
1.009320.000.00.00.H55
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Tổ chức biên chế
|
|
659
|
61
|
1.009321.000.00.00.H55
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức biên chế
|
|
660
|
62
|
1.005384.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thi tuyển công chức
|
Công chức - Viên chức
|
|
661
|
63
|
1.005388.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thi tuyển viên chức
|
Công chức - Viên chức
|
|
662
|
64
|
1.005393.000.00.00.H55
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Công chức - Viên chức
|
|
663
|
65
|
1.005385.000.00.00.H55
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức - Viên chức
|
|
664
|
66
|
2.002156.000.00.00.H55
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức - Viên chức
|
|
665
|
67
|
1.005392.000.00.00.H55
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức - Viên chức
|
|
666
|
68
|
1.010195.H55
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
(cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ
|
|
667
|
69
|
1.010196.H55
|
Thủ tục
cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ
|
|
668
|
70
|
2.000414.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
669
|
71
|
2.000402.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
670
|
72
|
1.000843.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cơ sở
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
671
|
73
|
2.000385.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng danh hiệu lao
động tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
672
|
74
|
2.000374.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
673
|
75
|
1.000804.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
674
|
76
|
2.000364.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
675
|
77
|
2.000356.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
676
|
78
|
1.003807.000.00.00.H55
|
Thủ tục
phê duyệt Điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
677
|
79
|
2.002100.000.00.00.H55
|
Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi
hoạt động trong xã
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
678
|
80
|
1.003732.000.00.00.H55
|
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động
trong xã
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
679
|
81
|
1.003783.000.00.00.H55
|
Thủ tục
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
680
|
82
|
1.005203.000.00.00.H55
|
Thủ tục
đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người
nước ngoài góp tài sản để thành lập).
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
681
|
83
|
1.003841.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thuộc
phạm vi quản lý về ngành, lĩnh vực của UBND huyện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
682
|
84
|
1.003827.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
683
|
85
|
1.003757.000.00.00.H55
|
Thủ tục
đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
684
|
86
|
1.009324.000.00.00.H55
|
Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức biên chế
|
|
685
|
87
|
1.009322.H55
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức biên chế
|
|
686
|
88
|
1.009323.H55
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức biên chế
|
|
687
|
89
|
1.000775.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
688
|
90
|
2.000346.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
689
|
91
|
2.000337.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
690
|
92
|
1.000748.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
691
|
93
|
2.000305.000.00.00.H55
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
692
|
94
|
1.001078.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn
giáo
|
|
693
|
95
|
1.001090.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn
giáo
|
|
694
|
96
|
1.001109.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn
giáo
|
|
695
|
97
|
1.001055.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
Tôn
giáo
|
|
696
|
98
|
1.001085.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn
giáo
|
|
697
|
99
|
1.001167.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
Tôn
giáo
|
|
698
|
100
|
1.001156.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn
giáo
|
|
699
|
101
|
2.000509.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Tôn
giáo
|
|
700
|
102
|
1.001098.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn
giáo
|
|
701
|
103
|
1.001028.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
Tôn
giáo
|
|
|
XII
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(33 TTHC)
|
|
|
702
|
1
|
1.009975.000.00.00.H55
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
703
|
2
|
1.009976.000.00.00.H55
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
704
|
3
|
1.009977.000.00.00.H55
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
705
|
4
|
1.009978.000.00.00.H55
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
706
|
5
|
1.009979.000.00.00.H55
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
707
|
6
|
1.009794.000.00.00.H55
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
708
|
7
|
2.000205.000.00.00.H55
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
709
|
8
|
2.000192.000.00.00.H55
|
Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
710
|
9
|
1.000459.000.00.00.H55
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
711
|
10
|
2.001955.000.00.00.H55
|
Đăng
ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lĩnh vực lao động tiền
lương
|
|
712
|
11
|
1.009756.000.00.00.H55
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư (BQL)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
713
|
12
|
1.009774.000.00.00.H55
|
Thủ
tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
714
|
13
|
1.009772.000.00.00.H55
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
715
|
14
|
1.009777.000.00.00.H55
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC (BQL)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
716
|
15
|
1.009748.000.00.00.H55
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
717
|
16
|
1.009769.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
718
|
17
|
1.009768.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
719
|
18
|
1.009759.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
720
|
19
|
1.009757.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
721
|
20
|
1.009765.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
722
|
21
|
1.009764.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
723
|
22
|
1.009762.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
724
|
23
|
1.009763.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
725
|
24
|
1.009766.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
726
|
25
|
1.009767.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
727
|
26
|
1.009773.000.00.00.H55
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
728
|
27
|
1.009776.000.00.00.H55
|
Thủ
tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC (BQL)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
729
|
28
|
1.009775.000.00.00.H55
|
Thủ
tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
730
|
29
|
1.009771.000.00.00.H55
|
Thủ
tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
731
|
30
|
1.009760.000.00.00.H55
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
732
|
31
|
1.009770.000.00.00.H55
|
Thủ
tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
733
|
32
|
1.009972.000.00.00.H55
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh.
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
734
|
33
|
1.009974.000.00.00.H55
|
Cấp
giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
XIII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (13 TTHC)
|
|
|
735
|
1
|
1.005092.000.00.00.H55
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
736
|
2
|
1.005090.000.00.00.H55
|
Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Thi, tuyển sinh
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
737
|
3
|
2.002478.000.00.00.H55
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học
|
|
738
|
4
|
1.001088.000.00.00.H55
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung
học
|
Giáo dục trung học
|
|
739
|
5
|
1.005142.000.00.00.H55
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
|
740
|
6
|
3.000181.000.00.00.H55
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
|
741
|
7
|
1.005098.000.00.00.H55
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
|
742
|
8
|
1.005095.000.00.00.H55
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
|
743
|
9
|
2.001806.000.00.00.H55
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Thi, tuyển sinh
|
|
744
|
10
|
1.001942.000.00.00.H55
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng
ngành giáo dục mầm non
|
Thi, tuyển sinh
|
|
745
|
11
|
1.003734.000.00.00.H55
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Thi, tuyển sinh
|
|
746
|
12
|
2.002481.000.00.00.H55
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
747
|
13
|
2.001904.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
Giáo dục trung học
|
|
|
XIV
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (19 TTHC)
|
|
|
748
|
1
|
1.000703.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
|
749
|
2
|
2.002286.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
|
750
|
3
|
2.002287.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
|
751
|
4
|
2.002285.000.00.00.H55
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Đường bộ
|
|
752
|
5
|
2.002288.000.00.00.H55
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
|
753
|
6
|
2.002289.000.00.00.H55
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
|
754
|
7
|
1.002820.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
|
755
|
8
|
1.002809.000.00.00.H55
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ
|
|
756
|
9
|
1.002856.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
|
757
|
10
|
1.002852.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
|
758
|
11
|
1.010708.000.00.00.H55
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
759
|
12
|
1.010710.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
760
|
13
|
1.002268.000.00.00.H55
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
761
|
14
|
1.001023.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
762
|
15
|
1.010711.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Đường bộ
|
|
763
|
16
|
1.002861.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
Đường bộ
|
|
764
|
17
|
1.002859.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
Đường bộ
|
|
765
|
18
|
1.002877.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Đường bộ
|
|
766
|
19
|
1.002869.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Đường bộ
|
|
|
XV
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (30 TTHC)
|
|
|
767
|
1
|
2.000983.000.00.00.H55
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
768
|
2
|
2.001938.000.00.00.H55
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
|
769
|
3
|
1.004238.000.00.00.H55
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
770
|
4
|
1.004227.000.00.00.H55
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
|
771
|
5
|
1.004221.000.00.00.H55
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
|
772
|
6
|
1.003040.000.00.00.H55
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai
|
|
773
|
7
|
1.004193.000.00.00.H55
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai
|
|
774
|
8
|
1.002993.000.00.00.H55
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
(đã thành lập)
|
Đất đai
|
|
775
|
9
|
2.000889.000.00.00.H55
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận
|
Đất đai
|
|
776
|
10
|
2.000880.000.00.00.H55
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai
|
|
777
|
11
|
1.005194.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
|
778
|
12
|
1.001045.000.00.00.H55
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
Đất đai
|
|
779
|
13
|
1.001009.000.00.00.H55
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
Đất đai
|
|
780
|
14
|
1.004206.000.00.00.H55
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai
|
|
781
|
15
|
1.004217.000.00.00.H55
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Đất đai
|
|
782
|
16
|
1.004688.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành
trước 01/7/2004
|
Đất đai
|
|
783
|
17
|
1.002273.000.00.00.H55
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển
nhà ở
|
Đất đai
|
|
784
|
18
|
1.011671.H55
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
|
Đo đạc và bản đồ
|
|
785
|
19
|
1.010727.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
786
|
20
|
1.010728.000.00.00.H55
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
787
|
21
|
1.010729.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
788
|
22
|
1.010730.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
789
|
23
|
1.008675.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường
|
|
790
|
24
|
1.008682.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường
|
|
791
|
25
|
1.010723.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
792
|
26
|
1.010724.000.00.00.H55
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
793
|
27
|
1.010725.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
794
|
28
|
1.010726.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
795
|
29
|
1.010736.000.00.00.H55
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
|
796
|
30
|
1.004082.H55
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích
|
Môi trường
|
|
|
XVI
|
SỞ XÂY DỰNG (33 TTHC)
|
|
|
797
|
1
|
1.008432.000.00.00.H55
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
798
|
2
|
1.008891.000.00.00.H55
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
799
|
3
|
1.008989.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
800
|
4
|
1.008990.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
801
|
5
|
1.008991.000.00.00.H55
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
802
|
6
|
1.008992.000.00.00.H55
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
803
|
7
|
1.008993.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
804
|
8
|
1.009980.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
|
805
|
9
|
1.009981.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
|
806
|
10
|
1.009982.000.00.00.H55
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
807
|
11
|
1.009983.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
808
|
12
|
1.009928.000.00.00.H55
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
809
|
13
|
1.009984.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
810
|
14
|
1.009985.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
811
|
15
|
1.009986.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
812
|
16
|
1.009987.000.00.00.H55
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân người nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
|
813
|
17
|
1.009988.000.00.00.H55
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
814
|
18
|
1.009989.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
815
|
19
|
1.009990.000.00.00.H55
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
816
|
20
|
1.009936.000.00.00.H55
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
817
|
21
|
1.009991.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
818
|
22
|
2.001116.000.00.00.H55
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá
nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Giám định tư pháp xây dựng
|
|
819
|
23
|
1.010005.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Nhà ở
|
|
820
|
24
|
1.010006.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Nhà ở
|
|
821
|
25
|
1.010007.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Nhà ở
|
|
822
|
26
|
1.010009.000.00.00.H55
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về
đầu tư)
|
Nhà ở
|
|
823
|
27
|
1.007748.000.00.00.H55
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân,
tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở
|
|
824
|
28
|
1.007750.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai
đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở
|
|
825
|
29
|
1.007762.000.00.00.H55
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh.
|
Nhà ở
|
|
826
|
30
|
1.002572.000.00.00.H55
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
827
|
31
|
1.002625.000.00.00.H55
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản:
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
828
|
32
|
1.006871.000.00.00.H55
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
Vật liệu xây dựng
|
|
829
|
33
|
1.008455.000.00.00.H55
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
|
XVII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (28
TTHC)
|
|
|
830
|
1
|
1.007933.000.00.00.H55
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
831
|
2
|
1.004493.000.00.00.H55
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
832
|
3
|
1.004509.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
833
|
4
|
2.001064.000.00.00.H55
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
834
|
5
|
1.005319.000.00.00.H55
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
835
|
6
|
1.004022.000.00.00.H55
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
836
|
7
|
1.00387.000.00.00.H55
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
837
|
8
|
1.00388.000.00.00.H55
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
838
|
9
|
2.001401.000.00.00.H55
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
839
|
10
|
2.001426.000.00.00.H55
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
840
|
11
|
2.001791.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
841
|
12
|
1.004385.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
842
|
13
|
2.001793.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
843
|
14
|
2.001795.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
844
|
15
|
2.001796.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
845
|
16
|
1.004427.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
846
|
17
|
2.001804.000.00.00.H55
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
847
|
18
|
1.003867.000.00.00.H55
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
848
|
19
|
1.003893.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
849
|
20
|
1.003921.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
850
|
21
|
1.003232.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
851
|
22
|
1.003221.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
852
|
23
|
1.003211.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
853
|
24
|
1.003203.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
854
|
25
|
1.003188.000.00.00.H55
|
Phê duyệt phương án bảo
vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
855
|
26
|
1.008408.000.00.00.H55
|
Phê duyệt việc tiếp nhận
viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
856
|
27
|
1.008409.000.00.00.H55
|
Phê duyệt Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
857
|
28
|
1.00841.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
|
XVIII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (75 TTHC)
|
|
|
858
|
1
|
1.009661.000.00.00.H55
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
859
|
2
|
1.009665.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
860
|
3
|
1.009671.000.00.00.H55
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
861
|
4
|
1.009664.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
862
|
5
|
1.010010.000.00.00.H55
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
863
|
6
|
1.010023.000.00.00.H55
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
864
|
7
|
2.001610.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
865
|
8
|
2.001583.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
866
|
9
|
2.001199.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
867
|
10
|
2.002043.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
868
|
11
|
2.002042.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
869
|
12
|
2.002041.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
870
|
13
|
1.005169.000.00.00.H55
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
871
|
14
|
2.002011.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
872
|
15
|
2.002010.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
873
|
16
|
2.002009.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
874
|
17
|
2.002008.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
875
|
18
|
1.005114.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
876
|
19
|
2.002000.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
877
|
20
|
2.001996.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
878
|
21
|
2.001993.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
879
|
22
|
2.002044.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
880
|
23
|
2.001992.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
881
|
24
|
2.001.954.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay
đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
882
|
25
|
2.002.069.000.00.00.H55
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
883
|
26
|
2.002.070.000.00.00.H55
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
884
|
27
|
2.002.031.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
885
|
28
|
2.002.075.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
886
|
29
|
2.002.072.000.00.00.H55
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
887
|
30
|
2.002.045.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
888
|
31
|
1.005.176.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan
đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
889
|
32
|
1.010.026.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
890
|
33
|
2.002.085.000.00.00.H55
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
891
|
34
|
2.002083.000.00.00.H55
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
892
|
35
|
2.002059.000.00.00.H55
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
893
|
36
|
2.002060.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
894
|
37
|
2.002057.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
895
|
38
|
2.002034.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
896
|
39
|
2.002032.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
897
|
40
|
2.002033.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
898
|
41
|
1.010027.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
899
|
42
|
2.002018.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách,
nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
900
|
43
|
2.002017.000.00.00.H55
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
901
|
44
|
2.002015.000.00.00.H55
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
902
|
45
|
2.002029.000.00.00.H55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
903
|
46
|
2.002023.000.00.00.H55
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
904
|
47
|
2.002022.000.00.00.H55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
905
|
48
|
2.002020.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
906
|
49
|
2.002016.000.00.00.H55
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
907
|
50
|
2.000368.000.00.00.H55
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
908
|
51
|
2.000416.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
909
|
52
|
2.000375.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
910
|
53
|
1.010029.000.00.00.H55
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp
sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
911
|
54
|
1.010030.000.00.00.H55
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
912
|
55
|
1.010031.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
913
|
56
|
2.002125.000.00.00.H55
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
914
|
57
|
1.005072.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
915
|
58
|
1.005283.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
916
|
59
|
1.005122.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
917
|
60
|
2.001979.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
918
|
61
|
2.001957.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
919
|
62
|
1.005056.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
920
|
63
|
2.002013.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
921
|
64
|
1.005125.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
922
|
65
|
1.005003.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
923
|
66
|
1.005047.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
924
|
67
|
2.001962.000.00.00.H55
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
925
|
68
|
1.005064.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
926
|
69
|
1.005124.000.00.00.H55
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
927
|
70
|
1.005046.000.00.00.H55
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên
hợp tác xã)
|
|
928
|
71
|
1.001612.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
|
929
|
72
|
2.000720.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
|
930
|
73
|
1.001570.000.00.00.H55
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
|
931
|
74
|
1.001266.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
|
932
|
75
|
2.000575.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
|
STT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
|
I
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (8 TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
2.001208.000.00.00.H55
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
2
|
2
|
2.001100.000.00.00.H55
|
Thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
3
|
3
|
2.001269.000.00.00.H55
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
4
|
4
|
2.002380.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
5
|
5
|
2.002381.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
6
|
6
|
2.002382.000.00.00.H55
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
7
|
7
|
2.002383.000.00.00.H55
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
8
|
8
|
2.002384.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
II
|
SỞ Y TẾ (88 TTHC)
|
|
|
9
|
1
|
2.000984.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
10
|
2
|
2.000980.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
11
|
3
|
1.002015.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
12
|
4
|
1.003848.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
13
|
5
|
1.003876.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
14
|
6
|
1.00803.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
15
|
7
|
1.003774.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
16
|
8
|
1.001987.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
17
|
9
|
1.002037.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
18
|
10
|
1.002058.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
19
|
11
|
1.002073.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
20
|
12
|
1.002097.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
21
|
13
|
1.002111.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
22
|
14
|
1.002131.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
23
|
15
|
1.002140.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
24
|
16
|
1.002162.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
25
|
17
|
1.002182.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
26
|
18
|
1.002191.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
27
|
19
|
1.002205.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
28
|
20
|
1.002215.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
29
|
21
|
1.002230.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
30
|
22
|
1.001907.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác
(trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
31
|
23
|
2.000552.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
32
|
24
|
2.000559.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
33
|
25
|
1.001138.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
34
|
26
|
1.003746.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp
xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
35
|
27
|
1.003644.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
36
|
28
|
1.003547.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
37
|
29
|
1.003531.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
38
|
30
|
1.003516.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
39
|
31
|
1.001086.000.00.00.H55
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
40
|
32
|
1.001077.000.00.00.H55
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
41
|
33
|
1.001595.000.00.00.H55
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
42
|
34
|
1.001734.000.00.00.H55
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
43
|
35
|
1.001552.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
44
|
36
|
1.001538.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
45
|
37
|
1.001532.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
46
|
38
|
1.001398.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
47
|
39
|
1.002000.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
48
|
40
|
2.001170.000.00.00.H55
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
49
|
41
|
1.002795.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng
mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
50
|
42
|
2.001184.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định
tại Phụ lục I
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
51
|
43
|
1.001687.000.00.00.H55
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
lái xe
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
52
|
44
|
1.001675.000.00.00.H55
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
53
|
45
|
1.000986.000.00.00.H55
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành
vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi
dân sự
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
54
|
46
|
1.001004.000.00.00.H55
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
55
|
47
|
1.001058.000.00.00.H55
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở
lên
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
56
|
48
|
1.000980.000.00.00.H55
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
57
|
49
|
1.002399.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Dược phẩm
|
|
58
|
50
|
1.004593.000.00.00.H55
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
Dược phẩm
|
|
59
|
51
|
1.004585.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
Dược phẩm
|
|
60
|
52
|
1.003001.000.00.00.H55
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Dược phẩm
|
|
61
|
53
|
1.002952.000.00.00.H55
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc.
|
Dược phẩm
|
|
62
|
54
|
1.002934.000.00.00.H55
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT .
|
Dược phẩm
|
|
63
|
55
|
1.002258.000.00.00.H55
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
Dược phẩm
|
|
64
|
56
|
1.002339.000.00.00.H55
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.
|
Dược phẩm
|
|
65
|
57
|
1.002292.000.00.00.H55
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Dược phẩm
|
|
66
|
58
|
1.002235.000.00.00.H55
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT .
|
Dược phẩm
|
|
67
|
59
|
1.004516.000.00.00.H55
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược.
|
Dược phẩm
|
|
68
|
60
|
1.003055000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
|
69
|
61
|
1.003481.000.00.00.H55
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
|
Y tế Dự phòng
|
|
70
|
62
|
1.003468.000.00.00.H55
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam,
trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường
giáo dưỡng.
|
Y tế Dự phòng
|
|
71
|
63
|
1.002231.000.00.00.H55
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Y tế Dự phòng
|
|
72
|
64
|
1.002216.000.00.00.H55
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại nhà.
|
Y tế Dự phòng
|
|
73
|
65
|
1.006422.000.00.00.H55
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
|
|
74
|
66
|
1.006425.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
|
|
75
|
67
|
1.006431.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
|
|
76
|
68
|
1.002425.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
77
|
69
|
1.002360.000.00.00.H55
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám
định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao
thông vận tải thực hiện
|
Giám định y khoa
|
|
78
|
70
|
2.001022.000.00.00.H55
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa
|
|
79
|
71
|
1.002392.000.00.00.H55
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa
|
|
80
|
72
|
1.002405.000.00.00.H55
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa
|
|
81
|
73
|
1.002412.000.00.00.H55
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa
|
|
82
|
74
|
1.003691.000.00.00.H55
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng
|
Giám định y khoa
|
|
83
|
75
|
1.003662.000.00.00.H55
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
Giám định y khoa
|
|
84
|
76
|
1.000281.000.00.00.H55
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
Giám định y khoa
|
|
85
|
77
|
1.011799.000.00.00.H55
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết
tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Giám định y khoa
|
|
86
|
78
|
1.011799.000.00.00.H55
|
Khám giám định đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Giám định y khoa
|
|
87
|
79
|
1.011800.000.00.00.H55
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Giám định y khoa
|
|
88
|
80
|
1.002706.000.00.00.H55
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa
|
|
89
|
81
|
1.002671.000.00.00.H55
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Giám định y khoa
|
|
90
|
82
|
1.002208.000.00.00.H55
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
Giám định y khoa
|
|
91
|
83
|
1.002190.000.00.00.H55
|
Hồ sơ khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Giám định y khoa
|
|
92
|
84
|
1.002168.000.00.00.H55
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
Giám định y khoa
|
|
93
|
85
|
1.002136.000.00.00.H55
|
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
Giám định y khoa
|
|
94
|
86
|
1.002694.000.00.00.H55
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
Giám định y khoa
|
|
95
|
87
|
1.002146.000.00.00.H55
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa
|
|
96
|
88
|
1.002118.000.00.00.H55
|
Khám giám định tổng hợp
|
Giám định y khoa
|
|
|
III
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (34 TTHC)
|
|
|
97
|
1
|
1.009873.000.00.00.H55
|
Thu hồi Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
|
98
|
2
|
1.009874.000.00.00.H55
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Việc làm
|
|
99
|
3
|
1.001978.000.00.00.H55
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
|
100
|
4
|
2.000839.000.00.00.H55
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm
|
|
101
|
5
|
1.000479.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động
|
|
102
|
6
|
1.000464.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động
|
|
103
|
7
|
1.000448.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động
|
|
104
|
8
|
1.000436.000.00.00.H55
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động
|
|
105
|
9
|
1.000414.000.00.00.H55
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
Lao động
|
|
106
|
10
|
1.005449.000.00.00.H55
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ
chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn lao động
|
|
107
|
11
|
2.000111.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
An toàn lao động
|
|
108
|
12
|
1.004949.000.00.00.H55
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động
|
|
109
|
13
|
2.001949.000.00.00.H55
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Lao động
|
|
110
|
14
|
1004946.000.00.00.H55
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
|
111
|
15
|
1004944.000.00.00.H55
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Trường
hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc
trách nhiệm quản lý cấp tỉnh để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế)
|
Trẻ em
|
|
112
|
16
|
1.000243.000.00.00.H55
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
113
|
17
|
1.000160.000.00.00.H55
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
114
|
18
|
1.000167.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào
tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
115
|
19
|
1.000509.000.00.00.H55
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
116
|
20
|
1.000482.000.00.00.H55
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
117
|
21
|
1.010806.000.00.00.H55
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
Người có công
|
|
118
|
22
|
1.010807.000.00.00.H55
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương
cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ
đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Người có công
|
|
119
|
23
|
1.010816.000.00.00.H55
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
|
120
|
24
|
1.010817.000.00.00.H55
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
|
121
|
25
|
1.010810.000.00.00.H55
|
Công nhận đối với người
bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công
|
|
122
|
26
|
1.004946.000.00.00.H55
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
|
123
|
27
|
1.010832.000.00.00.H55
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
|
124
|
28
|
2.001960.000.00.00.H55
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
125
|
29
|
1.001699.000.00.00.H55
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
|
126
|
30
|
1.004946.000.00.00.H55
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
|
127
|
31
|
1.011601.000.00.00.H55
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
Giảm nghèo
|
|
128
|
32
|
1.011606.000.00.00.H55
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Giảm nghèo
|
|
129
|
33
|
1.011608.000.00.00.H55
|
Công nhận hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Giảm nghèo
|
|
130
|
34
|
1.011609.H55
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Giảm nghèo
|
|
|
IV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (1 TTHC)
|
|
|
131
|
1
|
2.001885.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
|
V
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (68 TTHC)
|
|
|
132
|
1
|
2.001613.000.00.00.H55
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
|
133
|
2
|
1.003793.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
|
134
|
3
|
2.001631.000.00.00.H55
|
Đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
|
135
|
4
|
1.003646.000.00.00.H55
|
Công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
|
Di sản văn hóa
|
|
136
|
5
|
1.003835.000.00.00.H55
|
Công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa
|
|
137
|
6
|
1.001106.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
|
138
|
7
|
2.001641.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích[1]
|
Di sản văn hoá
|
|
139
|
8
|
1.002003.000.00.00.H55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Di sản văn hoá
|
|
140
|
9
|
1.011454.H55
|
Thủ tục
cấp Giấy phép phân loại phim
|
Điện ảnh
|
|
141
|
10
|
1.009403.000.00.00.H55
|
Thủ tục ra nước ngoài dự
thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
142
|
11
|
1.001029.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
|
143
|
12
|
1.001008.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
|
144
|
13
|
1.000963.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
|
145
|
14
|
1.000922.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
|
146
|
15
|
1.003560.000.00.00.H55
|
Thủ tục xác nhận danh
mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua bán hàng hóa quốc
tế
|
|
147
|
16
|
1.004723.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
|
Văn
hóa
|
|
148
|
17
|
1.001376.H55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
149
|
18
|
1.001108.H55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
150
|
19
|
1.001032.H55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
151
|
20
|
1.000971.H55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
152
|
21
|
1.000871.H55
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
153
|
22
|
1.000564.H55
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
154
|
23
|
1.000454.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
|
155
|
24
|
1.000433.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
|
156
|
25
|
1.000847.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể dục thể thao
|
|
157
|
26
|
1.001527.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể dục thể thao
|
|
158
|
27
|
1.000842.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể dục thể thao
|
|
159
|
28
|
2.002188.000.00.00.H55
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể dục thể thao
|
|
160
|
29
|
1.001056.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
161
|
30
|
1.000920.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục thể thao
|
|
162
|
31
|
1.000560.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục thể thao
|
|
163
|
32
|
1.000883.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục thể thao
|
|
164
|
33
|
1.000904.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể dục thể thao
|
|
165
|
34
|
1.001195.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể dục thể thao
|
|
166
|
35
|
1.002396.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
167
|
36
|
1.000936.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể dục thể thao
|
|
168
|
37
|
1.001500.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể dục thể thao
|
|
169
|
38
|
1.001801.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
170
|
39
|
1.000863.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
Thể dục thể thao
|
|
171
|
40
|
1.000485.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể dục thể thao
|
|
172
|
41
|
1.005162.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục thể thao
|
|
173
|
42
|
1.000814.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
174
|
43
|
1.000518.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục thể thao
|
|
175
|
44
|
1.005163.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
Thể dục thể thao
|
|
176
|
45
|
1.003441.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể dục thể thao
|
|
177
|
46
|
1.000830.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục thể thao
|
|
178
|
47
|
1.001517.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
179
|
48
|
1.002445.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Thể dục thể thao
|
|
180
|
49
|
1.000594.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
Thể dục thể thao
|
|
181
|
50
|
1.000953.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục thể thao
|
|
182
|
51
|
1.000544.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Thể dục thể thao
|
|
183
|
52
|
1.000644.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục thể thao
|
|
184
|
53
|
1.000501.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể dục thể thao
|
|
185
|
54
|
1.004580.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
Du lịch
|
|
186
|
55
|
1.004605.000.00.00.H55
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
|
187
|
56
|
1.004572.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
Du lịch
|
|
188
|
57
|
1.003490.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch
|
|
189
|
58
|
1.004503.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
Du lịch
|
|
190
|
59
|
1.001455.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
Du lịch
|
|
191
|
60
|
1.004594.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
|
192
|
61
|
1.004528.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận điểm du lịch
|
Du lịch
|
|
193
|
62
|
1.004551.000.00.00.H55
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
Du lịch
|
|
194
|
63
|
2.000440.000.00.00.H55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
Văn hóa
|
|
195
|
64
|
1.000933.000.00.00.H55
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa
|
|
196
|
65
|
1.003645.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
|
197
|
66
|
1.003635.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức
lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa
|
|
198
|
67
|
1.000954.000.00.00.H55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
Văn hóa
|
|
199
|
68
|
1.001120.000.00.00.H55
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa
|
|
|
VI
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (11 TTHC)
|
|
|
200
|
1
|
2.000229.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
201
|
2
|
2.000221.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ.
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
202
|
3
|
2.001434.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
203
|
4
|
2.001433.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
204
|
5
|
1.011506.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
|
205
|
6
|
2.001547.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
|
206
|
7
|
1.002758.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
|
207
|
8
|
2.000331.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu cấp tỉnh
|
Công nghiệp địa phương
|
|
208
|
9
|
2.000621.000.00.00.H55
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện
|
|
209
|
10
|
2.000638.000.00.00.H55
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Điện
|
|
210
|
11
|
2.001646.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
VII
|
SỞ TƯ PHÁP (38 TTHC)
|
|
|
211
|
1
|
2.000592.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
5 năm không phát sinh hồ sơ
|
212
|
2
|
2.000977.000.00.00.H55
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Trợ giúp pháp lý
|
5 năm không phát sinh hồ sơ
|
213
|
3
|
2.000970.000.00.00.H55
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề
luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý
|
5 năm không phát sinh hồ sơ
|
214
|
4
|
2.002038.000.00.00.H55
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
|
215
|
5
|
2.002036.000.00.00.H55
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
|
216
|
6
|
2.000528.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
217
|
7
|
2.000806.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
218
|
8
|
1.001766.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
219
|
9
|
2.000779.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
|
220
|
10
|
1.001695.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
221
|
11
|
1.001669.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
222
|
12
|
2.000756.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
|
223
|
13
|
2.002189.000.00.00.H55
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
224
|
14
|
2.000554.000.00.00.H55
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
|
225
|
15
|
2.000547.000.00.00.H55
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
|
226
|
16
|
2.000522.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
227
|
17
|
1.000893.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
|
228
|
18
|
2.000513.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
229
|
19
|
2.000497.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
230
|
20
|
2.000748.000.00.00.H55
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc
|
Hộ tịch
|
|
231
|
21
|
2.002363.000.00.00.H55
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
|
232
|
22
|
1.001193.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
233
|
23
|
1.000894.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
234
|
24
|
1.001022.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
|
235
|
25
|
1.000656.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
|
236
|
26
|
1.003583.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
|
237
|
27
|
1.000593.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
|
238
|
28
|
1.000419.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
|
239
|
29
|
1.004837.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
240
|
30
|
1.004845.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
241
|
31
|
1.004859.000.00.00.H55
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch
|
Hộ tịch
|
|
242
|
32
|
1.004873.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
|
243
|
33
|
1.004884.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
244
|
34
|
1.004772.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
|
245
|
35
|
1.004746.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
246
|
36
|
1.005461.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
|
247
|
37
|
2.000986.000.00.00.H55
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
|
248
|
38
|
2.001023.000.00.00.H55
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
|
|
VIII
|
THANH TRA TỈNH (14 TTHC)
|
|
|
249
|
1
|
1.010943.000.00.00.H55
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Tiếp công dân
|
|
250
|
2
|
1.010944.000.00.00.H55
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Tiếp công dân
|
|
251
|
3
|
1.010945.000.00.00.H55
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Tiếp công dân
|
|
252
|
4
|
2.002499.000.00.00.H55
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư
|
|
253
|
5
|
2.002500.000.00.00.H55
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Xử lý đơn thư
|
|
254
|
6
|
2.002501.000.00.00.H55
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Xử lý đơn thư
|
|
255
|
7
|
2.002407.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
256
|
8
|
2.002408.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
257
|
9
|
2.002409.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
258
|
10
|
2.002411.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
259
|
11
|
2.002412.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
260
|
12
|
2.002394.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo tại cấp tỉnh
|
Giải quyết tố cáo
|
|
261
|
13
|
2.002395.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo tại cấp huyện
|
Giải quyết tố cáo
|
|
262
|
14
|
2.002396.000.00.00.H55
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo tại cấp xã
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ (19 TTHC)
|
|
|
263
|
1
|
1.008024
|
Thủ tục xét, tôn vinh danh
hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
264
|
2
|
2.002269
|
Thủ tục xét, tôn vinh danh
hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
265
|
3
|
1.001875.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
266
|
4
|
2.000269.000.00.00.H55
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
267
|
5
|
1.000415.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
268
|
6
|
1.001640.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
269
|
7
|
1.001550.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tôn giáo
|
|
270
|
8
|
1.001604.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tôn giáo
|
|
271
|
9
|
2.002157.000.00.00.H55
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công chức - Viên chức
|
|
272
|
10
|
1.005394.000.00.00.H55
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
Công chức - Viên chức
|
|
273
|
11
|
1.010194.H55
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại Phòng đọc (cấp tỉnh)
|
Lưu trữ
|
|
274
|
12
|
1.001220.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
Tôn giáo
|
|
275
|
13
|
1.001180.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
|
276
|
14
|
1.001228.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều
41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
|
277
|
15
|
1.001212.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo
|
|
278
|
16
|
1.000316.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo
|
|
279
|
17
|
1.001199.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
Tôn giáo
|
|
280
|
18
|
2.000267.000.00.00.H55
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
Tôn giáo
|
|
281
|
19
|
1.001204.000.00.00.H55
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo
|
|
|
X
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (116 TTHC)
|
|
|
282
|
1
|
1.001000.000.00.00.H55
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo dục trung học
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
283
|
2
|
1.00.000.00.00.H555143
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
284
|
3
|
1.002407.000.00.00.H55
|
Xét, cấp học bổng chính
sách
|
Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
285
|
4
|
1.001714.000.00.00.H55
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
286
|
5
|
1.005144.000.00.00.H55
|
Đề nghị miễn giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ
sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
287
|
6
|
2.001914.000.00.00.H55
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
|
288
|
7
|
1.006388.000.00.00.H55
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
Giáo dục trung học
|
|
289
|
8
|
1.005074.000.00.00.H55
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
|
290
|
9
|
1.005067.000.00.00.H55
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
|
291
|
10
|
1.005070.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học
|
|
292
|
11
|
1.006389.000.00.00.H55
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục trung học
|
|
293
|
12
|
2.002479.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về
nước
|
Giáo dục trung học
|
|
294
|
13
|
2.002480.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
Giáo dục trung học
|
|
295
|
14
|
1.005069.000.00.00.H55
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư
thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
296
|
15
|
2.001969.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
297
|
16
|
2.001988.000.00.00.H55
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
298
|
17
|
1.005082.000.00.00.H55
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
299
|
18
|
1.005354.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
300
|
19
|
2.001989.000.00.00.H55
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
301
|
20
|
1.005088.000.00.00.H55
|
Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
302
|
21
|
1.005087.000.00.00.H55
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
303
|
22
|
1.005084.000.00.00.H55
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
304
|
23
|
1.005081.000.00.00.H55
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
305
|
24
|
1.005079.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
306
|
25
|
1.005076.000.00.00.H55
|
Giải thể trường
phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc
|
|
307
|
26
|
1.005065.000.00.00.H55
|
Thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
308
|
27
|
1.005062.000.00.00.H55
|
Cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
309
|
28
|
1.000744.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
310
|
29
|
1.005057.000.00.00.H55
|
Giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
311
|
30
|
1.005015.000.00.00.H55
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ
thông chuyên tư thục
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
312
|
31
|
1.005008.000.00.00.H55
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
313
|
32
|
1.004988.000.00.00.H55
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
314
|
33
|
1.004999.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học phổ thông chuyên
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
315
|
34
|
1.004991.000.00.00.H55
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
316
|
35
|
1.005017.000.00.00.H55
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
317
|
36
|
1.005053.000.00.00.H55
|
Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
318
|
37
|
1.005049.000.00.00.H55
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
319
|
38
|
1.005025.000.00.00.H55
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
320
|
39
|
1.005043.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
321
|
40
|
1.005036.000.00.00.H55
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
322
|
41
|
1.005466.000.00.00.H55
|
Thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
323
|
42
|
2.001824.000.00.00.H55
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
324
|
43
|
1.005359.000.00.00.H55
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
325
|
44
|
1.004712.000.00.00.H55
|
Tổ chức lại, cho
phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
326
|
45
|
2.001805.000.00.00.H55
|
Giải thể trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
327
|
46
|
1.000181.000.00.00.H55
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
328
|
47
|
1.005061.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
329
|
48
|
2.001985.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
330
|
49
|
2.001987.000.00.00.H55
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD
khác
|
|
331
|
50
|
1.000715.000.00.00.H55
|
Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
332
|
51
|
1.000713.000.00.00.H55
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
333
|
52
|
1.000711.000.00.00.H55
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
334
|
53
|
1.000259.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
335
|
54
|
1.000288.000.00.00.H55
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
336
|
55
|
1.000280.000.00.00.H55
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
337
|
56
|
1.000691.000.00.00.H55
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
338
|
57
|
1.000729.000.00.00.H55
|
Xếp hạng trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
339
|
58
|
2.000011.000.00.00.H55
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
340
|
59
|
1.009002.000.00.00.H55
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng
học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo
viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào
tạo giáo viên
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
341
|
60
|
1.004435.000.00.00.H55
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
342
|
61
|
1.004436.000.00.00.H55
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
343
|
62
|
1.002982.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
|
|
344
|
63
|
1.001492.000.00.00.H55
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
345
|
64
|
1.001499.000.00.00.H55
|
Phê duyệt liên kết giáo
dục
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
346
|
65
|
1.001497.000.00.00.H55
|
Gia hạn, điều chỉnh liên
kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
347
|
66
|
1.001496.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động liên
kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
348
|
67
|
1.000939.000.00.00.H55
|
Cho phép thành lập cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
349
|
68
|
1.000716.000.00.00.H55
|
Giải thể cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
350
|
69
|
1.008722.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
351
|
70
|
1.008723.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi trường trung
học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
352
|
71
|
1.006446.000.00.00.H55
|
Cho phép hoạt động đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
353
|
72
|
1.000718.000.00.00.H55
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
354
|
73
|
1.001495.000.00.00.H55
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
355
|
74
|
1.001493.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động của cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
356
|
75
|
1.009394.000.00.00.H55
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
Thi, tuyển sinh
|
|
357
|
76
|
1.004889.000.00.00.H55
|
Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở,
bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Hệ thống Văn bằng, chứng
chỉ
|
|
358
|
77
|
1.004494.000.00.00.H55
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục mầm non
|
|
359
|
78
|
1.006390.000.00.00.H55
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
|
360
|
79
|
1.006444.000.00.00.H55
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non
|
|
361
|
80
|
1.006445.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non
|
|
362
|
81
|
1.004515.000.00.00.H55
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non
|
|
363
|
82
|
1.004555.000.00.00.H55
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục tiểu học
|
|
364
|
83
|
2.001842.000.00.00.H55
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
|
365
|
84
|
1.004552.000.00.00.H55
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học
|
|
366
|
85
|
1.004563.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
|
367
|
86
|
1.001639.000.00.00.H55
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học
|
|
368
|
87
|
1.005099.000.00.00.H55
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
|
369
|
88
|
1.004442.000.00.00.H55
|
Thành lập trường trung học
cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học
|
|
370
|
89
|
1.004444.000.00.00.H55
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
|
371
|
90
|
1.004475.000.00.00.H55
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
|
372
|
91
|
2.001809.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
373
|
92
|
2.001818.000.00.00.H55
|
Giải thể trường trung học
cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
374
|
93
|
3.000182.000.00.00.H55
|
Tuyển sinh trung học cơ
sở
|
Giáo dục trung học
|
|
375
|
94
|
2.002482.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học
|
|
376
|
95
|
2.002483.000.00.00.H55
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
Giáo dục trung học
|
|
377
|
96
|
1.004496.000.00.00.H55
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
378
|
97
|
1.004545.000.00.00.H55
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
379
|
98
|
2.001839.000.00.00.H55
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
380
|
99
|
2.001837.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
381
|
100
|
2.001824.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
382
|
101
|
1.004439.000.00.00.H55
|
Thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
383
|
102
|
1.004440.000.00.00.H55
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
384
|
103
|
2.000011.000.00.00.H55
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
385
|
104
|
1.005097.000.00.00.H55
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
386
|
105
|
1.008724.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
387
|
106
|
1.008725.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi trường tiểu học
tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
388
|
107
|
1.004438.000.00.00.H55
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
389
|
108
|
1.003702.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
390
|
109
|
1.001622.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
391
|
110
|
1.008950.000.00.00.H55
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
392
|
111
|
1.008951.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ đối với giáo viên
mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
GĐ&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
393
|
112
|
1.004441.000.00.00.H55
|
Cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
GD&ĐT thuộc hệ thống
GD quốc dân và cơ sở GD khác
|
|
394
|
113
|
1.004492.000.00.00.H55
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
GD&ĐT thuộc hệ thống
GD quốc dân và cơ sở GD khác
|
|
395
|
114
|
1.004443.000.00.00.H55
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
GD&ĐT thuộc hệ thống
GD quốc dân và cơ sở GD khác
|
|
396
|
115
|
1.004485.000.00.00.H55
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
GD&ĐT thuộc hệ thống
GD quốc dân và cơ sở GD khác
|
|
397
|
116
|
2.001810.000.00.00.H55
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
GD&ĐT thuộc hệ thống
GD quốc dân và cơ sở GD khác
|
|
|
XI
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (120 TTHC)
|
|
|
398
|
1
|
1.000660.000.00.00.H55
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ
|
|
399
|
2
|
1.000672.000.00.00.H55
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ
|
|
400
|
3
|
1.001735.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
|
401
|
4
|
1.001751.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
|
402
|
5
|
1.001765.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
|
403
|
6
|
1.004993.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ
|
|
404
|
7
|
1.001777.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ
|
|
405
|
8
|
1.001623.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ
|
|
406
|
9
|
1.005210.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ
|
|
407
|
10
|
1.001970.000.00.00.H55
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
408
|
11
|
2.000769.000.00.00.H55
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
409
|
12
|
1.002835.000.00.00.H55
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
|
410
|
13
|
1.002796.000.00.00.H55
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
Đường bộ
|
|
411
|
14
|
1.002793.000.00.00.H55
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường bộ
|
|
412
|
15
|
1.002804.000.00.00.H55
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ
|
|
413
|
16
|
1.002801.000.00.00.H55
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Đường bộ
|
|
414
|
17
|
2.001002.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ
|
|
415
|
18
|
1.002300.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ
|
|
416
|
19
|
1.001919.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
417
|
20
|
2.000872.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
Đường bộ
|
|
418
|
21
|
1.002030.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
Đường bộ
|
|
419
|
22
|
1.001896.000.00.00.H55
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
420
|
23
|
2.000847.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
Đường bộ
|
|
421
|
24
|
1.001826.000.00.00.H55
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
422
|
25
|
2.000881.000.00.00.H55
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ
|
|
423
|
26
|
1.001994.000.00.00.H55
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ
|
|
424
|
27
|
1.002007.000.00.00.H55
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ
|
|
425
|
28
|
1.004995.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
|
426
|
29
|
1.004987.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
|
427
|
30
|
1.005021.000.00.00.H55
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà,
bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Đường bộ
|
|
428
|
31
|
1.005024.000.00.00.H55
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác
bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Đường bộ
|
|
429
|
32
|
2.002319
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung
cấp tỉnh, huyện
|
430
|
33
|
1.008450
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung
cấp tỉnh, huyện
|
431
|
34
|
1.008451
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai
thác
|
Đường bộ
|
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung
cấp tỉnh, huyện
|
432
|
35
|
1.008452
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công
nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
|
Đường bộ
|
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh
|
433
|
36
|
1.008453
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối
vào đường tỉnh
|
Đường bộ
|
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh
|
434
|
37
|
1.008454
|
Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai
thác
|
Đường bộ
|
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh
|
435
|
38
|
1.002889.000.00.00.H55
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ
|
|
436
|
39
|
1.002883.000.00.00.H55
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ
|
|
437
|
40
|
1.002556.000.00.00.H55
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Đường bộ
|
|
438
|
41
|
1.002798.000.00.00.H55
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
Đường bộ
|
|
439
|
42
|
1.000028.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
Đường bộ
|
|
440
|
43
|
1.000583.000.00.00.H55
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
|
441
|
44
|
1.001035.000.00.00.H55
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ
|
|
442
|
45
|
1.000314.000.00.00.H55
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
|
443
|
46
|
1.001061.000.00.00.H55
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
|
444
|
47
|
2.001963.000.00.00.H55
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
|
445
|
48
|
2.001915.000.00.00.H55
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
Đường bộ
|
|
446
|
49
|
1.001087.000.00.00.H55
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
447
|
50
|
2.001919.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
448
|
51
|
2.001921.000.00.00.H55
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
|
449
|
52
|
1.010707.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua
biên giới
|
Đường bộ
|
|
450
|
53
|
1.010709.000.00.00.H55
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
451
|
54
|
1.002046.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Đường bộ
|
|
452
|
55
|
1.001737.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ
|
|
453
|
56
|
1.001577.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia
|
Đường bộ
|
|
454
|
57
|
1.002286.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ
|
|
455
|
58
|
1.002063.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào
|
Đường bộ
|
|
456
|
59
|
1.009463.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội
địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các
hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
457
|
60
|
1.009460.000.00.00.H55
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa
|
|
458
|
61
|
1.009458.000.00.00.H55
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không
còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa
|
|
459
|
62
|
1.009455.000.00.00.H55
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội
địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa
|
|
460
|
63
|
1.009454.000.00.00.H55
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
461
|
64
|
1.009453.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa
|
|
462
|
65
|
1.009452.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
463
|
66
|
1.009447.000.00.00.H55
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
464
|
67
|
1.009446.000.00.00.H55
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp
với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
465
|
68
|
1.009444.000.00.00.H55
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
466
|
69
|
1.009445.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
467
|
70
|
1.009443.000.00.00.H55
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
|
468
|
71
|
1.003658.000.00.00.H55
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
469
|
72
|
1.009465.000.00.00.H55
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa
|
|
470
|
73
|
1.009464.000.00.00.H55
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
471
|
74
|
1.009461.000.00.00.H55
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa
|
|
472
|
75
|
1.009459.000.00.00.H55
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia,
luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa
|
|
473
|
76
|
1.009451.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối
với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
474
|
77
|
1.009450.000.00.00.H55
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
|
475
|
78
|
1.009449.000.00.00.H55
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
|
476
|
79
|
1.009448.000.00.00.H55
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
|
477
|
80
|
1.004242.000.00.00.H55
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
478
|
81
|
1.004088.000.00.00.H55
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
479
|
82
|
1.004047.000.00.00.H55
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
480
|
83
|
1.004036.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
481
|
84
|
2.001711.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
482
|
85
|
1.004002.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
483
|
86
|
1.003970.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
484
|
87
|
1.003930.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
485
|
88
|
2.001659.000.00.00.H55
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
486
|
89
|
1.006391.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
487
|
90
|
2.002001.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
488
|
91
|
2.001998.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
489
|
92
|
1.005040.000.00.00.H55
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
Dùng chung 3 cấp
|
490
|
93
|
1.003168.000.00.00.H55
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa
|
|
491
|
94
|
1.003135.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa
|
|
492
|
95
|
2.001215.000.00.00.H55
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa
|
|
493
|
96
|
2.001214.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
|
494
|
97
|
2.001212.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
|
495
|
98
|
2.001211.000.00.00.H55
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
|
496
|
99
|
1.005103.000.00.00.H55
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
Đăng kiểm
|
|
497
|
100
|
1.005091.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho
phương tiện thủy nội địa
|
Đăng kiểm
|
|
498
|
101
|
1.005018.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm
|
|
499
|
102
|
1.005005.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm
|
|
500
|
103
|
1.004325.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm
|
|
501
|
104
|
1.001364.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện
thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử
dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Đăng kiểm
|
|
502
|
105
|
1.001284.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho phương tiện thủy nội địa
|
Đăng kiểm
|
|
503
|
106
|
1.001261.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Đăng kiểm
|
|
504
|
107
|
1.001001.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Đăng kiểm
|
|
505
|
108
|
1.005134.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt
|
|
506
|
109
|
1.005126.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
Đường sắt
|
|
507
|
110
|
1.005123.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt
|
|
508
|
111
|
1.005058.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
Đường sắt
|
|
509
|
112
|
1.004883.000.00.00.H55
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với
đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường
sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
Đường sắt
|
|
510
|
113
|
1.004691.000.00.00.H55
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt
|
|
511
|
114
|
1.004685.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt
|
|
512
|
115
|
1.004681.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến
đường sắt
|
Đường sắt
|
|
513
|
116
|
1.000294.000.00.00.H55
|
Bãi bỏ đường ngang
|
Đường sắt
|
|
514
|
117
|
1.001322.H55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới
|
Đăng kiểm
|
|
515
|
118
|
1.001296.H55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
Đăng kiểm
|
|
516
|
119
|
1.009456.H55
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
517
|
120
|
1.001046.000.00.00.H55
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
|
|
XII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ( 74 TTHC)
|
|
|
518
|
1
|
1.004203.000.00.00.H55
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
|
519
|
2
|
1.004177.000.00.00.H55
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai
|
|
520
|
3
|
1.003003.000.00.00.H55
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành
lập văn phòng đăng ký đất đai)
|
Đất đai
|
|
521
|
4
|
2.000983.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Đất đai
|
|
522
|
5
|
1.002255.000.00.00.H55
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
523
|
6
|
2.000976.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
|
524
|
7
|
1.001991.000.00.00.H55
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
|
525
|
8
|
1.001134.000.00.00.H55
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
526
|
9
|
1.001990.000.00.00.H55
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
Đất đai
|
|
527
|
10
|
1.004267.000.00.00.H55
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất đai
|
|
528
|
11
|
1.010200.000.00.00.H55
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông
nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Đất đai
|
|
529
|
12
|
1.002253.000.00.00.H55
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
|
530
|
13
|
1.002040.000.00.00.H55
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
|
531
|
14
|
1.004257.000.00.00.H55
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan
có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
|
532
|
15
|
1.003010.000.00.00.H55
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
|
533
|
16
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
|
Đo đạc và bản đồ
|
|
534
|
17
|
1.004132.000.00.00.H55
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Địa chất khoáng sản
|
|
535
|
18
|
1.004083.000.00.00.H55
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
536
|
19
|
1.004446.000.00.00.H55
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
Địa chất khoáng sản
|
|
537
|
20
|
1.004434.000.00.00.H55
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
538
|
21
|
1.004433.000.00.00.H55
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có
kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Địa chất khoáng sản
|
|
539
|
22
|
1.000778.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
540
|
23
|
1.004481.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
541
|
24
|
2.001814.000.00.00.H55
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
542
|
25
|
1.005408.000.00.00.H55
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
543
|
26
|
2.001783.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
544
|
27
|
1.004345.000.00.00.H55
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Địa chất khoáng sản
|
|
545
|
28
|
1.004135.000.00.00.H55
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
Địa chất khoáng sản
|
|
546
|
29
|
2.001787.000.00.00.H55
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
547
|
30
|
1.004367.000.00.00.H55
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
548
|
31
|
2.001781.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
549
|
32
|
1.004343.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
550
|
33
|
2.001777.000.00.00.H55
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
|
551
|
34
|
1.004232.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
|
552
|
35
|
1.004228.000.00.00.H55
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
|
553
|
36
|
1.004223.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
|
554
|
37
|
1.004211.000.00.00.H55
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
|
555
|
38
|
1.004179.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu
lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
|
556
|
39
|
1.004167.000.00.00.H55
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng
thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu
lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
|
557
|
40
|
1.004122.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
|
558
|
41
|
2.001738.000.00.00.H55
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
|
559
|
42
|
1.004253.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
|
560
|
43
|
2.001850.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Tài nguyên nước
|
|
561
|
44
|
1.011516.H55
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
|
Tài nguyên nước
|
|
562
|
45
|
1.011517.H55
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
|
563
|
46
|
1.011518.H55
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
|
564
|
47
|
1.000824.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước:
|
Tài nguyên nước
|
|
565
|
48
|
1.001740.000.00.00.H55
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin
phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng)
sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
|
Tài nguyên nước
|
|
566
|
49
|
2.001770.000.00.00.H55
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
Tài nguyên nước
|
|
567
|
50
|
1.004283.000.00.00.H55
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
|
568
|
51
|
1.009669.000.00.00.H55
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
Tài nguyên nước
|
|
569
|
52
|
1.000987.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
570
|
53
|
1.000970.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
571
|
54
|
1.000943.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
572
|
55
|
1.004237.H55
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường
|
Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
573
|
56
|
1.010727.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
574
|
57
|
1.010730.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
575
|
58
|
1.010733.000.00.00.H55
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
|
576
|
59
|
1.010735.000.00.00.H55
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Môi trường
|
|
577
|
60
|
1.002978.000.00.00.H55
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
|
578
|
61
|
1.002969.000.00.00.H55
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
Đất đai
|
|
579
|
62
|
1.002335.000.00.00.H55
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện
|
Đất đai
|
|
580
|
63
|
1.002314.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu (cấp huyện)
|
Đất đai
|
|
581
|
64
|
1.002291.000.00.00.H55
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
|
Đất đai
|
|
582
|
65
|
2.000379.000.00.00.H55
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
|
583
|
66
|
1.000755.000.00.00.H55
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
584
|
67
|
1.003836
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
Đất đai
|
|
585
|
68
|
1.003572.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
Đất đai
|
|
586
|
69
|
2.000395.000.00.00.H55
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Đất đai
|
|
587
|
70
|
1.001662.000.00.00.H55
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
|
588
|
71
|
1.001645.000.00.00.H55
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai
thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố
đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của
một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000
m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên
|
Tài nguyên nước
|
|
589
|
72
|
1.010723.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
590
|
73
|
1.010726.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
|
591
|
74
|
1.003554.000.00.00.H55
|
Hòa giả tranh chấp đất đai
|
Đất đai
|
|
|
XIII
|
SỞ XÂY DỰNG (32 TTHC)
|
|
|
592
|
1
|
1.002701.000.00.00.H55
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
593
|
2
|
1.003011.000.00.00.H55
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
594
|
3
|
1.009972.000.00.00.H55
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
|
595
|
4
|
1.009973.000.00.00.H55
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
|
596
|
5
|
1.009974.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
597
|
6
|
1.009975.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
598
|
7
|
1.009976.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
599
|
8
|
1.009977.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
600
|
9
|
1.009978.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
601
|
10
|
1.009979.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
602
|
11
|
1.009788.000.00.00.H55
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
603
|
12
|
1.009791.000.00.00.H55
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời gian hạn
sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
(Tên TTHC trên cổng tỉnh: Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
304
|
13
|
1.009794.000.00.00.H55
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
(đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
605
|
14
|
1.007764.000.00.00.H55
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
|
606
|
15
|
1.007766.000.00.00.H55
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
|
607
|
16
|
1.007767.000.00.00.H55
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
|
608
|
17
|
1.007763.000.00.00.H55
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
cấp tỉnh
|
Nhà ở
|
|
609
|
18
|
1.007766.000.00.00.H55
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
|
610
|
19
|
1.006873.000.00.00.H55
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà
chung cư
|
Nhà ở
|
|
611
|
20
|
1.006876.000.00.00.H55
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Nhà ở
|
|
612
|
21
|
1.002630.000.00.00.H55
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu
tư.
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
613
|
22
|
1.002662.000.00.00.H55
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
614
|
23
|
1.003141.000.00.00.H55
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
615
|
24
|
1.009992.000.00.00.H55
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
|
616
|
25
|
1.009993.000.00.00.H55
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
|
617
|
26
|
1.009994.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
618
|
27
|
1.009995.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
619
|
28
|
1.009996.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
620
|
29
|
1.009997.000.00.00.H55
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
621
|
30
|
1.009998.000.00.00.H55
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
622
|
31
|
1.009999.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng
lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
623
|
32
|
1.002693.000.00.00.H55
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
XIV
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (76
TTHC)
|
|
|
624
|
1
|
1.007931.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Kinh tế hợp tác
|
|
625
|
2
|
1.007932.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Kinh tế hợp tác
|
|
626
|
3
|
1.003984.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV
|
Kinh tế hợp tác
|
|
627
|
4
|
1.004346.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Kinh tế hợp tác
|
|
628
|
5
|
1.004346.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Kinh tế hợp tác
|
|
629
|
6
|
1.003727.000.00.00.H55
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Kinh tế hợp tác
|
|
630
|
7
|
1.003712.000.00.00.H55
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác
|
|
631
|
8
|
1.003695.000.00.00.H55
|
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác
|
|
632
|
9
|
1.003397.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác
|
|
633
|
10
|
1.011249.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
theo chuỗi giá trị
|
Kinh tế hợp tác
|
|
634
|
11
|
1.003524.000.00.00.H55
|
Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác
|
|
635
|
12
|
1.003486.000.00.00.H55
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác
|
|
636
|
13
|
1.007917.000.00.00.H55
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp
|
|
637
|
14
|
3.00016.000.00.00.H55
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp
|
|
638
|
15
|
1.004815.000.00.00.H55
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp
|
|
639
|
16
|
1.000065.000.00.00.H55
|
Chuyển loại rừng đối với
khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
|
640
|
17
|
3.000198.000.00.00.H55
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
|
641
|
18
|
1.000084.000.00.00.H55
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
642
|
19
|
1.007916.000.00.00.H55
|
Phê duyệt dự toán, thiết
kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
Lâm nghiệp
|
|
643
|
20
|
1.000084.000.00.00.H55
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
644
|
21
|
1.000045.000.00.00.H55
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Lâm nghiệp
|
|
645
|
22
|
1.000047.000.00.00.H55
|
Phê duyệt phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
|
646
|
23
|
1.007918.000.00.00.H55
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
|
647
|
24
|
1.000047.000.00.00.H55
|
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lâm nghiệp
|
|
648
|
25
|
1.000055.000.00.00.H55
|
Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
|
649
|
26
|
1.000071.000.00.00.H55
|
Phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
|
650
|
27
|
2.001827.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
|
651
|
28
|
2.001823.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
|
652
|
29
|
1.002338.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y
|
|
653
|
30
|
2.000873.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y
|
|
654
|
31
|
2.002132.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y
|
|
655
|
32
|
1.001686.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Thú y
|
|
656
|
33
|
1.004839.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Thú y
|
|
657
|
34
|
1.011475.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
|
658
|
35
|
1.011477.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Thú y
|
|
659
|
36
|
1.011478.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
|
660
|
37
|
1.011479.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng “an toàn dịch bệnh động
vật”
|
Thú y
|
|
661
|
38
|
1.004915.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
Thủy sản
|
|
662
|
39
|
1.004913.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
|
663
|
40
|
1.004656.000.00.00.H55
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Thủy sản
|
|
664
|
41
|
1.00468.000.00.00.H55
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Thủy sản
|
|
665
|
42
|
1.004918.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản
|
|
666
|
43
|
1.004692.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản
|
|
667
|
44
|
1.008129.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
|
668
|
45
|
1.008127.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Chăn nuôi
|
|
669
|
46
|
1.008126.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Chăn nuôi
|
|
670
|
47
|
1.008128.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
|
671
|
48
|
1.008003.000.00.00.H55
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Trồng trọt
|
|
672
|
49
|
1.003388.000.00.00.H55
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp
|
|
673
|
50
|
1.003371.000.00.00.H55
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
674
|
51
|
1.011647.000.00.00.H55
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
và môi trường
|
|
675
|
52
|
2.001827.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
|
676
|
53
|
2.001823.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
|
677
|
54
|
1.003434.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
678
|
55
|
1.011250.000.00.00.H55
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
679
|
56
|
3.000175.000.00.00.H55
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp
|
|
680
|
57
|
1.011471.000.00.00.H55
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
|
681
|
58
|
1.007919.000.00.00.H55
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
|
682
|
59
|
1.003456.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
|
683
|
60
|
1.003459.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
|
684
|
61
|
2.001627.000.00.00.H55
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi
|
|
685
|
62
|
1.003471.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi
|
|
686
|
63
|
1.003347.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi
|
|
687
|
64
|
1.003956.000.00.00.H55
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
|
688
|
65
|
1.004498.000.00.00.H55
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
|
689
|
66
|
1.003605.000.00.00.H55
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
Nông nghiệp
|
|
690
|
67
|
2.001621.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ
lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân
bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
|
691
|
68
|
1.003446.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
692
|
69
|
1.003440.000.00.00.H55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
693
|
70
|
2.002162.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh
|
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
694
|
71
|
2.002161.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
695
|
72
|
2.002163.000.00.00.H55
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
696
|
73
|
1.010092.000.00.00.H55
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
697
|
74
|
1.010091.000.00.00.H55
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo
hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
|
698
|
75
|
1.008004.000.00.00.H55
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
|
699
|
76
|
1.003596.000.00.00.H55
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp
|
|
|
XIV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (19 TTHC)
|
|
|
700
|
1
|
1.005280.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
701
|
2
|
2.002123.000.00.00.H55
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
702
|
3
|
1.005277.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
703
|
4
|
1.005378.000.00.00.H55
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
704
|
5
|
2.002122.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi hợp tác xã
chia
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
705
|
6
|
2.002120.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi hợp tác xã
tách
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
706
|
7
|
1.005121.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
707
|
8
|
1.004972.000.00.00.H55
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
708
|
9
|
2.001973.000.00.00.H55
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
709
|
10
|
1.004982.000.00.00.H55
|
Giải thể tự nguyện hợp
tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
710
|
11
|
1.004979.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
711
|
12
|
2.001958.000.00.00.H55
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
712
|
13
|
1.005377.000.00.00.H55
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
713
|
14
|
1.005010.000.00.00.H55
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
714
|
15
|
1.004901.000.00.00.H55
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
715
|
16
|
1.004895.000.00.00.H55
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
716
|
17
|
2.002226.000.00.00.H55
|
Thông báo thành lập tổ
hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác
|
|
717
|
18
|
2.002227.000.00.00.H55
|
Thông báo thay đổi tổ
hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác
|
|
718
|
19
|
2.002228.000.00.00.H55
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác
|
|