|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2215/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính Văn hóa tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2215/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2215/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1181/QĐ-UBND
ngày 30/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày
19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới,
danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh,
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2215/QĐ-UBND ngày 14 tháng
10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
4,5
ngày làm việc
|
2. Cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
3,5
ngày làm việc
|
3. Cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
4,5
ngày làm việc
|
4. Cấp giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
3,5
ngày làm việc
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (18 thủ tục)
* Lĩnh vực văn hóa:
1. Thủ tục đăng
ký tổ chức lễ hội:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình
UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc
văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
07
ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
05
ngày làm việc
|
B4
|
Gửi hồ sơ tới Văn phòng HĐND và
UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành
phố
|
02
ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
01
ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng
Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
2. Thủ tục
thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc (10
ngày tại Phòng Văn hóa và Thông tin; 05 ngày tại Ủy ban nhân dân huyện/thành phố)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
05
ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước
khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
03
ngày làm việc
|
B4
|
Gửi hồ sơ tới văn phòng HĐND và
UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành
phố
|
02
ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành
phố
|
01
ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn
hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày
làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5
ngày làm việc
|
3. Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trả lời kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
02
ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản trả lời kết
quả
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn
thư Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5
ngày làm việc
|
B7
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5
ngày làm việc
|
4. Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000
bản)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận (trường hợp
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5
ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25
ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5
ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
0,5
ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
0,25
ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng
văn hóa, Thông tin
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
0,25
ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
5. Xác định về vị
trí dựng bảng quảng cáo ngoài phạm vi (khuôn viên) của dự án (đối với trường hợp
dựng bảng quảng cáo trên đất công).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
06
ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản trả lời kết
quả.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
02
ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5
ngày làm việc
|
B7
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày
làm việc
|
* Lĩnh vực Gia đình
6. Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc
văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
11
ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
05
ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
huyện/thành phố
|
07
ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
01
ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn
hóa - Thông tin
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
7. Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường
hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
05
ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
02
ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
02
ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
01
ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B9
|
Trả hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông
tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư UBND
huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5
ngày làm việc
|
8. Thủ tục Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy Chứng nhận (trường hợp
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
08
ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
02
ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
huyện/thành phố
|
03
ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
02
ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn
hóa - Thông tin để lưu hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5
ngày làm việc
|
9. Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc
văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
11
ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
05
ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
huyện/thành phố
|
07
ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng UBND huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
01
ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa -
Thông tin để lưu hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01
ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01
ngày làm việc
|
10. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường
hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
03 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa -
Thông tin để lưu hồ sơ
|
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy Chứng nhận (trường hợp
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
Soát xét nội dung, ký nháy trước
khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng UBND huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành
phố
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
12. Công nhận lần
đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên Liên đoàn Lao động huyện,
thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét trình Ban Chỉ đạo Phong
trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện xét duyệt
|
Lãnh đạo Liên đoàn Lao động huyện,
thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện tổ chức kiểm tra đánh giá kết
quả thực hiện
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin cấp huyện phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công
nhận.
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
huyện xem xét
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét ký Quyết định hành chính và
Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa -
Thông tin để lưu hồ sơ
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
13. Xét tặng danh
hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp
với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện
ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định hành chính và
Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
14. Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp
với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện
ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
huyện xem xét
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định hành chính và
Giấy khen
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
15. Công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch
UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
huyện xem xét
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định hành chính và
Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
16. Công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch
UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
huyện xem xét
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định hành chính và
Giấy công nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
17. Công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch
UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
huyện xem xét
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định hành chính và
Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
18. Công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 và
B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông
tin huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp
với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện
ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
huyện xem xét
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định hành chính và
Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC CẤP
XÃ (05 thủ tục)
* Lĩnh vực Văn hóa
1. Thủ tục
thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp
xã xem xét
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
2. Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo giấy
chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo
Ủy ban cấn xã xem xét
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức
Văn hóa Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
* Lĩnh vực gia đình
3. Xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo
Phong trào cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình
Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển
kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
4. Xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo
Phong trào cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình
Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công
chức Văn hóa Xã hội
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
* Lĩnh vực Thể thao
5. Công nhận
Câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình
điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu quyết định
công nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công
chức Văn hóa Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|