|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2212/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2212/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN /UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNNPTNN ngày 22
tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND
cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số
2035/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang,
mã số TTHC.NNPTNT.01; Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên
Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp chứng nhận kiểm dịch thực
vật xuất khẩu.
|
2
|
Cấp chứng nhận kiểm dịch thực
vật tái xuất khẩu.
|
3
|
Cấp chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu.
|
4
|
Cấp chứng nhận kiểm dịch thực
vật quá cảnh.
|
5
|
Cấp chứng nhận kiểm dịch thực
vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa nhập khẩu chính ngạch có nguồn gốc
thực vật.
|
6
|
Cấp chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa trao đổi cư dân biên giới có
nguồn gốc thực vật.
|
7
|
Cấp/cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vận
chuyển về thuốc bảo vệ thực vật.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản
xuất, chế biến chè.
|
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.
- Thông
tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn.
|
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông
tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính.
|
3
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung
vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
- Thông
tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thủ tục hành chính
trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực
phẩm.
|
4
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung
vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
- Thông
tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC
ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
c) Thủ tục hành chính hủy bỏ,
bãi bỏ
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
|
- Thông tư số 65/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.
- Thông
tư số 14/2012/TT-BNNPTNT
ngày 27/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật.
|
2
|
T-KGI-111052-TT
|
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng
giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động thuộc phạm vi
tỉnh, thành phố).
|
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN
ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ
chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
|
Mở rộng phạm vi chỉ
định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng; đối với tổ chức
đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố.
|
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày
31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
|
Miễn giám sát đối với tổ
chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với
tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố).
|
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày
31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
T-KGI-111052-TT
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
(đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh,
thành phố).
|
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày
31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
T-KGI-111061-TT
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng
trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01
tỉnh).
|
- Thông
tư số 55/2012/TT-BNNPTNN
ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
T-KGI-111068-TT
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an
toàn (dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận).
|
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
T-KGI-111074-TT
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an
toàn (do giám sát nội bộ).
|
- Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
T-KGI-114235-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống
cho cơ sở chăn nuôi
lợn đực giống trên địa
bàn của tỉnh, thành
phố (trừ các cơ sở
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý).
|
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
T-KGI-114281-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý).
|
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
T-KGI-114311-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý).
|
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
T-KGI-114327-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý).
|
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
|
Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản
xuất kinh doanh giống thủy sản.
|
- Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày
08/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008; bãi
bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
14
|
|
Công bố chất lượng giống thủy sản.
|
- Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày
08/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
d) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm.
|
2
|
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.
|
3
|
|
Duyệt đơn xin phép hội thảo,
quảng cáo thức ăn chăn nuôi, phân bón tại địa phương.
|
4
|
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm.
|
5
|
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
6
|
|
Cấp phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật.
|
7
|
T-KG-111090-TT
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
8
|
T-KG-112310-TT
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
|
9
|
T-KGI-112322-TT
|
Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương.
|
10
|
T-KGI-112324-TT
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chứng chỉ
chuyên môn thuốc bảo vệ thực vật.
|
11
|
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham gia các lớp tập
huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật.
|
12
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa).
|
13
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa).
|
14
|
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
15
|
T-KGI-112341-TT
|
Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng.
|
16
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y
thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh.
|
17
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y
thủy sản (đăng ký kiểm tra lại).
|
18
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất, kinh
doanh thức ăn thủy sản.
|
19
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y thủy sản.
|
20
|
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu).
|
21
|
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại).
|
22
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
23
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản và sản
phẩm thủy sản lưu thông trong nước.
|
24
|
|
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật.
|
25
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu
thuật động vật.
|
26
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán
bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
27
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú
y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
28
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ
thuật trong thú y.
|
29
|
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ
thuật trong thú y.
|
30
|
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật,
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập
trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật.
|
31
|
T-KGI-116383-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển tham gia hội chợ, triển lãm.
|
32
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận
chuyển trong tỉnh.
|
33
|
T-KGI-116393-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh.
|
34
|
T-KGI-116400-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển trong tỉnh.
|
35
|
T-KGI-116396-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
36
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y.
|
37
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh
thú y thủy sản.
|
38
|
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa thủy
sản.
|
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính bãi bỏ,
hủy bỏ
|
1
|
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với lâm sản sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu.
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và
kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
c) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
2
|
T-KGI-116466-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
3
|
T- KGI- 116473-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
4
|
T-KGI-116474-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định
tại Điểm a và Điểm b, Khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và
Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật
Bảo vệ và Phát triển rừng.
|
5
|
T-KGI-118861-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh.
|
6
|
T-KGI-118863-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
7
|
T-KGI-118864-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được
Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn (quy
định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng) thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
8
|
T-KGI-118865-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định
tại Điểm e, Điểm g, Điểm h và Điểm i, Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát
triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
9
|
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
10
|
T-KGI-118871-TT
|
Công nhận vườn cây đầu dòng.
|
11
|
T-KGI-118872-TT
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm
nghiệp.
|
12
|
T-KGI-118874-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng
sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh.
|
13
|
T- KGI-118876-TT
|
Công nhận cây trội (cây mẹ).
|
14
|
T-KGI-118879-TT
|
Đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng
giống, vườn giống.
|
15
|
T-KGI-118883-TT
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức
ngoài quốc doanh.
|
16
|
T-KGI-118886-TT
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức
ngoài quốc doanh.
|
17
|
T-KGI-118889-TT
|
Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do
tỉnh quản lý.
|
18
|
T-KGI-118891-TT
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây
rừng chất lượng cao.
|
19
|
T-KGI-118897-TT
|
Cải tạo rừng.
|
20
|
T-KGI-118902-TT
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng
cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
21
|
T-KGI-118903-TT
|
Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên cho chủ rừng.
|
22
|
T-KGI-118906-TT
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho
các chủ rừng.
|
23
|
T-KGI-118907-TT
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ.
|
24
|
T-KGI-118911-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
25
|
T-KGI-118913-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu
gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức.
|
26
|
T-KGI-118915-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức
thuộc tỉnh.
|
27
|
T-KGI-118917-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu
những khu rừng đặc dụng do tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý.
|
28
|
T-KGI-118919-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai
thác gỗ đối với rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi.
|
29
|
T-KGI-118922-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các
tổ chức thuộc tỉnh.
|
30
|
T-KGI-118923-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai
thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức.
|
31
|
T- KGI-118925-TT
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
32
|
T-KGI-118931-TT
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn.
|
33
|
T-KGI-118937-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai
thác, tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ
chức.
|
34
|
T-KGI-118939-TT
|
Chuyển đổi mục đích giữa 03 loại rừng.
|
35
|
T-KGI-118941-TT
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con.
|
36
|
T-KGI-118947-TT
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
37
|
T-KGI-118935-TT
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa.
|
38
|
T-KGI-118954-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
39
|
|
Xác nhận của chi cục đối với lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý
tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các chi cục không có Hạt Kiểm
lâm).
|
40
|
T-KGI-116409-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công
ước CITES.
|
41
|
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các
Phụ lục của Công ước CITES.
|
42
|
T-KGI-116423-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy
định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES.
|
43
|
T-KGI-116426-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường.
|
44
|
T-KGI-116435-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
45
|
T-KGI-116439-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
46
|
T-KGI-116452-TT
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước.
|
47
|
T-KGI-116460-TT
|
Tiếp nhận gấu.
|
III. Lĩnh vực: Thủy sản
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
vào tỉnh/thành phố (trừ giống bố mẹ
tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cá tra, cá rô phi).
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (còn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin).
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (hết thời hạn).
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ
|
1
|
T-KGI-118986-TT
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê
tàu trần, hoặc thuê - mua tàu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo
vệ nguồn lợi thủy sản).
|
Tên bị trùng tên: Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu (thuộc
thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
c) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng (dưới 400CV
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh).
|
2
|
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới (dưới 400CV thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh).
|
3
|
|
Đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá
nhập khẩu) (dưới 400CV thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh).
|
4
|
|
Đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập
khẩu) (dưới 400CV thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh).
|
5
|
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
6
|
|
Chứng nhận thủy sản khai thác.
|
7
|
T-KGI-118957-TT
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
8
|
T-KGI-118962-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá (thuộc thẩm
quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
9
|
T-KGI-118966-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
(thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
10
|
T-KGI-118972-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu
cá cải hoán (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản).
|
11
|
T-KGI-118975-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (thuộc
thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
12
|
T-KGI-118980-TT
|
Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm
quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
13
|
T-KGI-118990-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
(thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
14
|
T-KGI-118986-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu (thuộc thẩm quyền của Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản).
|
15
|
T-KGI-118992-TT
|
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản).
|
16
|
T-KGI-119005-TT
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản.
|
17
|
T-KGI-119011-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản).
|
18
|
T-KGI-119015-TT
|
Cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản).
|
19
|
T-KGI-119019-TT
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản).
|
IV. Lĩnh vực: Thủy lợi
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
T-KGI-121163-TT
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8, Khoản 10 Điều 1 Quyết định
số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
T-KGI-121187-TT
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương. Trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai
bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công
trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước
phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi và phát triển nông
thôn.
|
3
|
T-KGI-121190-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
4
|
T-KGI-121193-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình.
|
V. Lĩnh
vực: Phát triển nông thôn
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ,
bãi bỏ
|
1
|
T-KGI-121064-TT
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng
01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản
xuất khẩu.
|
2
|
T-KGI-121064-TT
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở chế biến thủy sản
đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
3
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng
01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
c) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
2
|
T-KGI-119029-TT
|
Công nhận làng nghề.
|
3
|
T-KGI-119031-TT
|
Công nhận làng nghề truyền
thống.
|
4
|
T-KGI-119032-TT
|
Thu hồi công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.
|
5
|
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm.
|
6
|
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm.
|
7
|
T-KGI-121129-TT
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể 02 mảnh vỏ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
a) Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh.
|
Thông tư số 04/2012/TT-BTC
ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
2
|
|
Kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển trong tỉnh.
|
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn.
|
2
|
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai
thác tre, nứa trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn.
|
3
|
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai
thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
4
|
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
5
|
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
6
|
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau
xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ.
|
7
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
thôn).
|
III. Lĩnh vực: Thủy sản
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Đăng ký mới tàu cá dưới 45CV.
|
2
|
|
Đăng ký tàu cá cải hoán tàu cá dưới
45CV.
|
3
|
|
Đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu dưới 45CV.
|
4
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 45CV.
|
5
|
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá
dưới 45CV.
|
6
|
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu
cá dưới 45CV.
|
7
|
|
Đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá
dưới 45CV.
|
8
|
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu
cá dưới 45CV.
|
9
|
|
Thẩm định hồ sơ hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng
mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải
sản.
|
10
|
|
Thẩm định hồ sơ hỗ trợ về kinh
phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho
hoạt động đánh bắt hải sản có công suất máy từ 45CV trở lên. Hỗ trợ về kinh
phí bảo hiểm tai nạn thuyền viên cho các thuyền viên trên các tàu đánh bắt
hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động đánh bắt hải sản.
|
11
|
|
Thẩm định hồ sơ hỗ trợ ngư dân
để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt
hải sản có công suất máy từ 45CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động
đánh bắt hải sản.
|
IV. Lĩnh vực: Phát triển nông
thôn
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp
huyện).
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp
huyện).
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ,
bãi bỏ
|
1
|
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở
sản xuất thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền
UBND cấp huyện).
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu.
|
2
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sản xuất thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp
huyện).
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
c) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
2
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
3
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
4
|
|
Thu hồi giấy chứng nhận kinh
tế trang trại.
|
5
|
|
Di dân ở nơi đi.
|
6
|
|
Tiếp nhận hộ di dân.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng.
|
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung,
vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán.
|
2
|
|
Xác nhận đơn xin giao rừng dùng cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
3
|
|
Xác nhận đơn xin thuê rừng dùng cho
hộ gia đình, cá nhân.
|
III. Lĩnh vực: Thủy sản
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
a) Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
|
Xác nhận tờ khai đăng ký tàu cá.
|
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản
theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
2
|
|
Xác nhận tờ khai đăng ký
danh sách thuyền viên tàu cá.
|
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
|
Xác nhận tờ khai đóng mới, cải
hoán tàu cá.
|
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
b) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh
phí mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên.
|
IV. Lĩnh vực: Phát triển nông
thôn
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp
xã).
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp
xã).
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ,
bãi bỏ
|
1
|
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền UBND cấp
xã).
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong
kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp xã).
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2212/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 công bố thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
4.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|