ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2211/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 20 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định sổ 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý
chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
122/TTr-SNN&PTNT ngày 19 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (một)
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
đã được công bố tại Quyết định số 1943/QĐ-UBND , ngày 22/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phối hợp với Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Công khai thủ tục hành chính tại Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Tổ chức thực
hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này và quy
trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.09.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG 2
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1.003984.
000.00.00 .H61
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật.
|
Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
|
Không
|
+ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
+ Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
+ Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
PHẦN 2.
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật.
- Trình tự thực hiện
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp và chuyển
hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết hồ sơ theo đúng thời
gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân
chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần)
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 01 ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết
quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ
cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian
quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường bưu điện để tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ
sơ một lần).
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 01 ngày làm việc công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả
bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc công chức tiếp nhận hồ sơ lập
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân
để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Bước 3: Tổ
chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ
ban đầu hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc
xuất trình Giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu (đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai
sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước
thời hạn trả kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư
35/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch.
+ Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do
yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Vĩnh
Long.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa tại phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 352015/TT-BNNPTNT);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính 3:
+ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
+ Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
+ Thông tư số 33/2021/TT-BTC, ngày 17/5/2021của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo
vệ thực vật.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
………, ngày … tháng … năm …
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính
gửi: ……………………………………………….
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại: …………………………… Fax/E-mail:
Số Giấy CMND: Ngày cấp: ……………….. Nơi cấp: ………………….
Đề nghị quý cơ
quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
sau:
1. Tên hàng: ………………………..…….. Tên khoa học: ………………………………….
Cơ sở sản xuất: ………………………………….…………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………….………………………………………………………
2. Số lượng và
loại bao bì: ………………………………….………………………………..
3. Khối lượng tịnh: …………………………….. Khối lượng
cả bì: …………………….….
4. Phương tiện
chuyên chở: …………………………………………………………………
5. Nơi đi: ……………………………………………………………………………………….
6. Nơi đến: …………………………………………………………………………………….
7. Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………
8. Địa điểm sử dụng: …………………………………………………………………………
9. Thời gian kiểm dịch: ………………………………………………………………………
10. Địa điểm, thời gian giám sát xử
lý (nếu có): ………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp:
…………….. bản chính; ………….. bản sao
………………………………………………………………………………………………….
Vào sổ số: …………………………. ngày ….../……/…….
Cán
bộ KDTV nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
1
Xem đầy đủ nội dung chi tiết của TTHC tại Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn/)
2
Chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
3
Chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung