Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban,
ngành tỉnh để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính của các
sở, ban, ngành tỉnh hàng năm.
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
Phần I: NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ CCHC THEO CÁC LĨNH VỰC
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
15,25
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
1,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
0,5
|
|
|
Thời gian ban hành: trước ngày 15/01 hàng năm.
Nội dung: phải xác định 06 nội dung theo quy định,
kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ trong kế hoạch phải cụ thể, rõ trách nhiệm
triển khai, mốc thời gian hoàn thành: 0,5 điểm
|
|
|
Không đáp ứng 1 trong 2 yêu cầu trên: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra
theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % hoàn thành x 1): 100%
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC định kỳ (Báo cáo quý I, 6 tháng,
quý III, năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo phải gửi đúng số lượng, nội dung, thời
gian theo quy định, cụ thể: báo cáo quý I chậm nhất ngày 16/3, 6 tháng chậm nhất
ngày 16/6, quý III chậm nhất ngày 16/9, báo cáo năm chậm nhất ngày 16/12
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời
hạn báo cáo theo quy định thì điểm đánh giá là 0,25 điểm/1 báo cáo;
- Nếu không đáp ứng một trong các yêu cầu về số
lượng, nội dung và thời hạn báo cáo thì điểm đánh giá là 0 điểm/1 báo cáo.
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.3.1
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương
tiện thông tin đại chúng
|
1
|
|
1.3.2
|
Tuyên truyền thông qua các hình thức mới, sáng tạo
|
1
|
|
1.4
|
Sự năng động và hiệu quả trong công tác chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
6
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
- Có thực hiện: 0,5 điểm;
- Không thực hiện: 0 điểm
|
0,5
|
|
1.4.2
|
Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác CCHC hàng năm (Được
tổ chức riêng hoặc lồng ghép trong Hội nghị sơ kết, tổng kết của ngành):
- Có thực hiện: 0,5 điểm;
- Không thực hiện: 0 điểm
|
0,5
|
|
1.4.3
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành của cơ
quan đối với cấp huyện
|
1,5
|
Khảo sát
|
1.4.4
|
Năng lực công chức phụ trách công tác CCHC của cơ
quan, đơn vị
|
1,5
|
Khảo sát
|
1.4.5
|
Mức độ lắng nghe, tiếp thu các ý kiến đóng góp từ
phía công dân, tổ chức
|
1
|
Khảo sát
|
1.4.6
|
Mức độ quan tâm của Thủ trưởng đơn vị trong triển
khai thực hiện công tác CCHC
|
1
|
Khảo sát
|
1.5
|
Khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
Tổ chức thực hiện tự đánh giá mức độ hài lòng
của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của đơn vị: 1 điểm
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh giao
|
1
|
UBND tỉnh theo dõi
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được
giao trong năm: 1 điểm
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có
nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn tiến độ: 0,5 điểm
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0
điểm
|
|
|
1.7
|
Khắc phục các hạn chế trong công tác CCHC do
Đoàn kiểm tra CCHC của tỉnh chỉ ra trong năm (Đối với các đơn vị trong
năm không được kiểm tra đạt tròn điểm mục này)
|
0,75
|
|
1.7.1
|
Ban hành kế hoạch khắc phục hạn chế và báo cáo kết
quả khắc phục hạn chế đúng quy định
|
0,25
|
|
|
Ban hành kế hoạch khắc phục hạn chế và báo cáo
kết quả khắc phục đầy đủ đúng thời gian quy định: 0,25 điểm
Ban hành trễ hoặc không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
1.7.2
|
Khắc phục các hạn chế trong công tác CCHC
|
0,5
|
|
|
100% hạn chế đã khắc phục hoàn toàn trong năm
(tính đến 31/12): 0,5 điểm
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% hạn chế đã khắc phục
trong năm (tính đến 31/12) được tính điểm theo phương pháp:
(Tỷ lệ % hạn chế được khắc phục hoàn thành
x 0,5) : 100%
|
|
|
Dưới 70% hạn chế đã khắc phục: 0 điểm
|
|
|
1.8
|
Tham gia đối thoại của lãnh đạo tỉnh với người
dân, doanh nghiệp
|
1,5
|
|
1.8.1
|
Tham gia đầy đủ các cuộc đối thoại (trường hợp vắng
0 điểm)
|
0,5
|
|
1.8.2
|
Ban hành đầy đủ các văn bản giải quyết những kiến
nghị, đề xuất của người dân, doanh nghiệp (trường hợp ban hành thiếu hoặc
không ban hành 0 điểm)
|
0,5
|
|
1.8.3
|
100% các vấn đề kiến nghị, đề xuất của người dân,
doanh nghiệp được giải quyết (còn trường hợp không giải quyết 0 điểm)
|
0,5
|
|
|
Đối với những cơ quan, đơn vị không có những đề
xuất, phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp: 0,5 điểm
|
|
|
1.9
|
Đổi mới, sáng tạo trong triển khai nhiệm vụ
CCHC
|
0,5
|
|
|
Có sáng kiến liên quan đến công tác CCHC được triển
khai tại đơn vị (không có sáng kiến liên quan công tác CCHC 0 điểm)
|
0,5
|
|
2
|
CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN
BẢN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN
|
15
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo chương
trình đã được phê duyệt
|
2
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch, đúng tiến độ được
giao: 2 điểm
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 1,5
điểm
|
|
|
Hoàn thành từ 60% đến dưới 80% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch, nhưng có từ 50% đến
dưới 60% văn bản hoàn thành muộn hơn so với tiến độ được giao: 0,5 điểm
|
|
|
2.2
|
Xử lý văn bản phát hiện sai phạm do cơ quan có
thẩm quyền chỉ ra
|
2
|
|
2.2.1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành VBQPPL đảm bảo đúng
pháp luật, không có sai sót.
|
1
|
|
|
100% VBQPPL tham mưu đúng pháp luật, không có
sai sót: 1 điểm
|
|
|
Có VBQPPL sai sót do cơ quan có thẩm quyền chi
ra: 0 điểm
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý VBQPPL sai phạm do cơ quan có thẩm quyền
chi ra
|
1
|
|
|
100% văn bản đã xử lý trong năm (tính đến
31/12): 1 điểm
|
|
|
Dưới 100% văn bản đã xử lý (tính đến 31/12): 0
điểm
|
|
|
Đối với các sở, ngành không có văn bản QPPL
sai phạm đạt 1 điểm tiêu chí này.
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
2.3.1
|
Kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế hoạch riêng hoặc lồng
ghép trong kế hoạch CCHC năm/kế hoạch khác của ngành):
- Có kế hoạch: 0,5 điểm;
- Không có kế hoạch: 0 điểm
|
0,5
|
|
2.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL
- Hoàn thành kế hoạch: 0,5 điểm;
- Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm
|
0,5
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định hiện hành đối với
các vấn đề phát hiện qua rà soát: 1 điểm
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định hiện hành đối với
các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0 điểm
|
|
|
2.4
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL (liên quan
đến lĩnh vực quản lý) do cấp trên ban hành
|
1
|
|
|
100% các VBQPPL được triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời, đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% số VBQPPL được triển khai
thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 70% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
2.5
|
Tác động của CCHC đối với chất lượng các văn bản
do cơ quan ban hành/tham mưu UBND tỉnh ban hành
|
7
|
Khảo sát
|
2.5.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống VBQPPL do
cơ quan tham mưu ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.5.2
|
Tính hợp lý của các VBQPPL do cơ quan tham mưu
ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.5.3
|
Tính khả thi của các VBQPPL do cơ quan tham mưu
ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.5.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các VBQPPL
do cơ quan tham mưu, ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.5.5
|
Tính kịp thời trong phát hiện và xử lý các bất cập,
vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL do cơ quan tham mưu ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.5.6
|
Tính hợp lý của các văn bản hành chính thông thường
do đơn vị ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.5.7
|
Tính khả thi của các văn bản hành chính thông thường
do đơn vị ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.6
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật
thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
|
2.6.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh tra
|
0,5
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm;
Hoàn thành 80% đến dưới 100%: 0,25 điểm;
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch 0 điểm
|
|
|
2.6.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận
thanh tra
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm;
Không đúng quy định 0 điểm
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
17,25
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định về ban hành TTHC theo thẩm
quyền
|
2,5
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền
|
0,5
|
|
|
Không có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0,5 điểm
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Ban hành kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC của cơ
quan theo quy định của UBND tỉnh
|
0,5
|
|
|
Kịp thời (trước ngày 15/01 của năm thực hiện kế
hoạch): 0,5 điểm
|
|
|
Không kịp thời (từ ngày 15/01 đến ngày 25/01 của
năm thực hiện kế hoạch): 0,25 điểm
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 25/01 của
năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
0,5
|
|
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của
cơ quan theo quy định của UBND tỉnh
- Kịp thời (trước ngày 20/01 của năm thực hiện
kế hoạch): 0,5 điểm;
- Không kịp thời (từ ngày 20/01 đến ngày 31/01
của năm thực hiện kế hoạch): 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/01
của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
0,5
|
|
3.1.4
|
Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát
TTHC (Báo cáo quý I, quý II, quý III và năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời
gian quy định: 1 điểm
|
|
|
Có báo cáo nhưng không đúng thời gian quy định
hoặc không đủ nội dung, biểu mẫu (mỗi báo cáo không đầy đủ hoặc trễ hạn trừ
0,25 điểm)
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết
hồ sơ
|
3,5
|
|
3.2.1
|
Tham mưu công bố TTHC, danh mục TTHC do Bộ, ngành
Trung ương quy định, do UBND tỉnh quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của
các sở, ban, ngành tỉnh
|
1
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1 điểm
|
|
|
Không đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC và quy định có liên quan
|
1
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ, kịp thời trên Cổng DVC
quốc gia: 0,5 điểm
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ, kịp thời trên Cổng DVC
của tỉnh và các Website của cơ quan: 0,25 điểm
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ, kịp thời tại Trung tâm
phục vụ hành chính công: 0,25 điểm
|
|
|
3.2.3
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được đồng bộ, công khai trên
Cổng DVC quốc gia: 0,5 điểm. Tính điểm theo công thức a* điểm tối đa. Trong
đó a là tỷ lệ % hồ sơ đã đồng bộ, công khai
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của cơ quan tiếp nhận, giải
quyết được công khai trên Cổng DVC của tỉnh: 0,5 điểm
|
|
|
3.2.4
|
Công bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
0,5
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền đã được công bố:
0,5 điểm
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền đã
được công bố: 0,25 điểm
|
|
|
Dưới 90% TTHC thuộc thẩm quyền được công bố: 0
điểm
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (trừ các
TTHC đặc thù hoặc được UBND tỉnh chấp thuận): 1 điểm
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 0
điểm
|
|
|
3.4
|
Công bố nhóm TTHC liên thông trong phạm vi
ngành, lĩnh vực quản lý
|
0,5
|
|
|
Đã rà soát, công bố và cập nhật theo quy định:
0,5 điểm
|
|
|
Chưa rà soát, công bố và cập nhật theo quy định:
0 điểm
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do đơn vị tiếp nhận trong năm
được giải quyết đúng hạn
|
3
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ 100% TTHC do đơn vị tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 3 điểm
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn) x 3): 100%
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn: 0 điểm
|
|
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
3.6.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu không có phản ánh, kiến
nghị thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)
|
1
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý kịp thời,
đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100% số phản ánh kiến nghị được
xử lý kịp thời, đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 95% số phản ánh kiến nghị được xử lý: 0
điểm
|
|
|
3.7
|
Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi thực
hiện TTHC trễ hạn
|
0,75
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trễ hạn có văn bản xin lỗi:
0,75 điểm
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn có văn
bản xin lỗi: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ TTHC trễ hạn có văn bản xin lỗi:
0 điểm
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC trễ hạn: 0,75 điểm
|
|
|
3.8
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC của cơ
quan
|
1
|
|
|
Xuất sắc: 1 điểm;
Tốt: 0,5 điểm;
Khá: 0 điểm.
|
|
|
3.9
|
Tác động của cải cách đối với công tác cải
cách TTHC
|
3
|
|
3.9.1
|
Chất lượng công tác rà soát TTHC tại cơ quan, đơn
vị
|
1
|
Khảo sát
|
3.9.2
|
Chất lượng dự thảo quyết định công bố TTHC tham
mưu UBND tỉnh ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
3.9.3
|
Sự minh bạch, rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn
vị trong quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của Sở/ngành
|
1
|
Khảo sát
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8,5
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ
quan, đơn vị
|
3,5
|
|
4.1.1
|
Hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức, quy chế làm việc/tổ chức và hoạt động của cơ quan, đơn vị
và tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện cơ cấu số lượng lãnh đạo tại cơ quan,
đơn vị và tổ chức, đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí
|
1,5
|
|
|
Sở, ban, ngành tỉnh có cơ cấu số lượng lãnh đạo
đáp ứng tiêu chí do Chính phủ và các cơ quan có thẩm quyền quy định: 0,5 điểm
|
0,5
|
|
100% phòng, ban, chi cục thuộc sở và tương
đương có cơ cấu số lượng lãnh đạo đáp ứng tiêu chí: 1 điểm
|
1
|
|
4.1.3
|
Giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
Thực hiện giảm đơn vị sự nghiệp công lập đúng
lộ trình: 1 điểm;
Không đúng lộ trình, không đạt chỉ tiêu: 0 điểm
|
|
|
4.2
|
Tác động của CCHC đến tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
|
3
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan
|
1
|
Khảo sát
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan
|
1
|
Khảo sát
|
4.2.3
|
Công tác phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao
|
1
|
Khảo sát
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về quản lý biên chế
|
2
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính
|
1
|
|
|
- Có xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao biên
chế hành chính hàng năm cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc đảm bảo đúng nội
dung, thời gian theo quy định và sử dụng không vượt quá số lượng biên chế
hành chính được giao: 1 điểm;
- Xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao biên chế
hành chính cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc không đảm bảo đúng nội dung, thời
gian theo quy định; sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao:
0 điểm
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
- Có xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc đảm bảo đúng nội dung, thời gian theo quy định và sử dụng
không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 điểm;
- Xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc không đảm bảo đúng nội dung, thời gian theo quy định và sử
dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 điểm
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
12,75
|
|
5.1
|
Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc
làm được phê duyệt
|
2,5
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính bố trí công chức
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
100% cơ quan, tổ chức được phê duyệt vị trí việc
làm và bố trí đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 1 điểm.
|
|
|
Có trường hợp chưa được phê duyệt vị trí việc
làm hoặc bố trí không đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 0 điểm
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc bố trí
viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
100% đơn vị được phê duyệt vị trí việc làm và
bố trí đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 1,5 điểm.
|
|
|
Có trường hợp chưa được phê duyệt vị trí việc
làm hoặc bố trí không đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0 điểm
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
0,75
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,75 điểm
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Không đúng quy định: có 01 trường hợp trở lên
đề nghị bổ nhiệm nhưng không đảm bảo quy trình hoặc thành phần hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
1,5
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại
công chức, viên chức theo quy định
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
Không đúng quy định (tỷ lệ, quy trình, phát
sinh khiếu nại...): 0 điểm
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công
chức, viên chức
|
1
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo sở bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng thuộc sở
và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
5.5
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức của cơ quan
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
Trên 80% đến 100% kế hoạch thì điểm được tính
theo công thức:
(Tỷ lệ % hoàn thành x 1): 100%
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
5.6
|
Kiểm tra việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính (việc tuân thủ giờ giấc làm việc, văn hóa giao tiếp công sở...) của
công chức, viên chức
|
2
|
|
5.6.1
|
Cơ quan, đơn vị tổ chức kiểm tra việc chấp hành kỷ
luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức.
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện 0,5 điểm;
Không thực hiện 0 điểm
|
|
|
5.6.2
|
Cơ quan, đơn vị chấp hành tốt giờ giấc làm việc.
|
0,5
|
|
|
Chấp hành tốt: 0,5 điểm;
Chưa chấp hành tốt 0 điểm.
|
|
|
5.6.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ liên quan đến tổ
chức bộ máy, biên chế, quản lý, sử dụng CBCCVC
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định: 01 điểm
|
|
|
Có 02 báo cáo trễ hạn: 0.5 điểm
|
|
|
Có trên 02 báo cáo trễ hạn: 0 điểm
|
|
|
5.7
|
Tác động của cải cách đến chất lượng đội ngũ
công chức, viên chức
|
4
|
|
5.71
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức
|
1
|
Khảo sát
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công
chức
|
1
|
Khảo sát
|
5.7.3
|
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của công chức đối với
công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới
|
1
|
Khảo sát
|
5.7.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để
trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
Khảo sát
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân
sách
|
2
|
|
6.1.1
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí nguồn
từ NSNN
|
1
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm
đánh giá: 1 điểm
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá:
0 điểm
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra,
kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
Thực hiện đạt 100%: 1 điểm;
Không đạt: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản công
|
1,5
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của
các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0,25
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã ban hành: 0,25 điểm;
Dưới 100%: 0 điểm
|
|
|
6.2.2
|
Tổ chức thực hiện các quy định về quản lý, sử dụng
tài sản công
|
0,5
|
|
|
Nhập dữ liệu tài sản vào phần mềm quản lý tài
sản công theo công văn số 4515/STC-GCS ngày 14/12/2022 (kèm theo báo cáo
tăng, giảm tài sản) đạt 100% được 0,5 điểm;
Dưới 100% đạt 0 điểm
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện quy định về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc thẩm quyền quản lý
|
0,75
|
|
|
Từ 80% số cơ sở nhà, đất trở lên được cấp có
thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý 0,75 điểm;
Từ 60% đến dưới 80% số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý 0,5 điểm;
Từ 50% đến dưới 60% số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý 0,25 điểm;
Dưới 50% số cơ sở nhà, đất trở lên được cấp có
thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý 0 điểm
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn
vị sự nghiệp công lập (các sở, ngành không có đơn vị sự nghiệp đạt trọn
điểm nội dung này)
|
1,5
|
|
6.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng các nguồn tài chính
và phân phối kết quả tài chính tại các đơn vị SNCL.
|
1
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm
đánh giá: 1 điểm, có sai phạm 0 điểm
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách cho đơn vị sự
nghiệp so với năm trước liền kề
|
0,5
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
(Tỷ lệ % giảm chi trực tiếp NSNN x điểm tối
đa): 5%
|
|
|
6.4
|
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính
công
|
3
|
Khảo sát
|
6.4.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản
lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
|
1
|
Khảo sát
|
6.4.2
|
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản
công
|
1
|
Khảo sát
|
6.4.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
Khảo sát
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
13,25
|
|
7.1
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
|
1
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
hàng năm
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời (trước ngày 30/10 của năm
trước liền kề năm thực hiện kế hoạch): 0,5 điểm
|
|
|
Ban hành trễ: 0,25 điểm
|
|
|
Không có ban hành: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 90% kế hoạch thì điểm
được đánh giá theo công thức:
(tỷ lệ % hoàn thành x 0,5) : 90%
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ máy vi tính được trang bị
|
0,5
|
|
|
Đạt 100%: 0,5 điểm
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 100% thì điểm được đánh
giá theo công thức:
(tỷ lệ % máy tính x 0,5) : 100%
|
|
|
Đạt dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm chống virus có
bản quyền
|
0,5
|
|
|
100% máy tính cài đặt: 0,5 điểm
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% thì điểm được đánh giá
theo công thức:
(tỷ lệ % máy tính được cài phần mềm virus
có bản quyền x 0,5): 100%
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.4
|
Bố trí máy tính không kết nối mạng Internet để
soạn thảo văn bản mật theo quy định
|
0,5
|
|
|
Có: 0,5 điểm
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
7.5
|
Sự cố mất an toàn thông tin trong năm
|
0,5
|
|
|
Không: 0,5 điểm
|
|
|
Có: 0 điểm
|
|
|
7.6
|
Cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
|
0,5
|
|
|
Có: 0,5 điểm
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
7.7
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
6,5
|
|
7.7.1
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường
mạng trừ văn bản, hồ sơ mật)
|
1
|
|
|
Cơ quan có tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc
trên môi trường mạng đạt từ 90% trở lên: 1 điểm;
Từ 80% đến dưới 90%: 0,5 điểm;
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.7.2
|
Triển khai số hóa hồ sơ giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết và cấp
kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đạt
tối thiểu 30%: 1 điểm
|
|
|
7.7.3
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
1
|
|
|
Tính điểm theo công thức: b/a*điểm tối đa.
Trong đó: a là tổng số dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình; b
là số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. Nếu b/a <0,9 thì điểm đánh
giá là 0 điểm.
|
|
|
7.7.4
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình
|
1,5
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa.
Trong đó: a là tổng số hồ sơ giải quyết trong năm của DVC trực tuyến toàn
trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến); b là số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy)
|
|
|
7.7.5
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến
|
1,5
|
|
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh toán trực tuyến:
0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối
đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài
chính; b là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán
trực tuyến
|
|
Chỉ áp dụng đối với
các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính và có đủ điều kiện thực hiện thanh
toán trực tuyến.
|
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán
trực tuyến: 0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối
đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC đang triển khai thanh toán
trực tuyến; b là số TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến: 0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối
đa. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ đã giải quyết của các TTHC
thuộc phạm vi đánh giá; b là số hồ sơ có phát sinh giao dịch thanh toán trực
tuyến
|
|
Phạm vi thống kê
là các hồ sơ đã giải quyết của các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính đang
triển khai cung cấp trực tuyến.
|
7.7.6
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thư điện tử công vụ trong trao
đổi công việc
|
0,5
|
|
|
Từ 80% trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
(tỷ lệ%x 0,5): 80%
|
|
|
Dưới 50%: 0 điểm
|
|
|
7.8
|
Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử
|
3,25
|
|
7.8.1
|
Tuân thủ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của
Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng: 0,5 điểm
|
1
|
|
7.8.2
|
Tính kịp thời của thông tin được đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0,75
|
Khảo sát
|
7.8.3
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về lĩnh vực quản lý
nhà nước của đơn vị được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử/Trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
0,75
|
Khảo sát
|
7.8.4
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông
tin trên Cổng thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0,75
|
Khảo sát
|
8
|
KẾT QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG
(SIPAS)
|
10
|
Khảo sát
|
8.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ
|
2,5
|
|
|
Điểm được đánh giá theo công thức:
(Chỉ số hài lòng về TCDVx 2,5) : 100%
|
|
|
8.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC
|
2,5
|
|
|
Điểm được đánh giá theo công thức:
(Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC
x 2,5) : 100%
|
|
|
8.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC
|
2,5
|
|
|
Điểm được đánh giá theo công thức:
(Chỉ số hài lòng về công chức x 2,5) : 100%
|
|
|
8.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC
|
2,5
|
|
|
Điểm được đánh giá theo công thức:
(Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x
2,5) : 100%
|
|
|
Phần II. ĐIỂM CỘNG, ĐIỂM TRỪ
|
1
|
Điểm cộng
|
2,5
|
|
1,1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên và chi
đầu tư
|
0,5
|
|
|
Có thêm từ 01 đơn vị trở lên: 0,5 điểm;
Không có thêm: 0 điểm
|
|
|
1,2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên
|
0,25
|
|
|
Có thêm từ 01 đơn vị trở lên: 0,25 điểm;
Không có thêm: 0 điểm
|
|
|
1,3
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên
|
0,75
|
|
|
Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100%
chi thường xuyên: 0,25 điểm
|
|
|
Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70%
chi thường xuyên: 0,25 điểm
|
|
|
Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30%
chi thường xuyên: 0,25 điểm
|
|
|
1,4
|
Có đề xuất UBND tỉnh phân cấp quản lý (có sản phẩm
cụ thể)
|
1
|
|
1,5
|
Có tham mưu UBND tỉnh phương án đơn giản hóa TTHC
|
0,5
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-2
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo hoặc phản ánh trực tiếp đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức, viên chức tại
cơ quan, đơn vị
|
-1
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt chức năng, nhiệm vụ quản lý
nhà nước được giao để các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật
|
-1
|
|
Kết quả đạt được
|
100
|
|
Trong đó khảo sát
|
37,25
|
|