|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 220/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông
vận tải tại Văn bản số 32/TTr-SGTVT-VP ngày 03/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh (phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 2.
Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó VP;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC-PC.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (10 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 2A đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà
Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018
của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
2.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
02 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
01 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4.
|
Cấp Giấy phép lái xe tập lái
|
01 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái
|
01 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
01 ngày
làm việc, kể từ khi đạt kết quả kiểm tra, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. Trường hợp cá nhân không đạt kết quả, Sở
Giao thông vận tải sẽ thông báo bằng văn bản.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
02 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch
lái xe loại 03 đủ điều kiện hoạt động
|
02 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày
10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018
của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 03 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí
thẩm định hồ sơ: 300.000 đồng/chiếc
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000/giấy (riêng đối với Giấy chứng nhận ô tô dưới
10 chỗ: 100.000/giấy)
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày
30/7/2018 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông
tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường biển, đường
thủy nội địa; phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác, vận chuyển dầu khí
trên biển (sau đây gọi tắt là công trình biển) có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn.
- Quyết định số 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018
của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi
bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (10 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
BGTVT-HTI-285582
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018
của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
2.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
BGTVT-HTI-285565
|
Như
trên
|
3.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
BGTVT-HTI-285566
|
Như
trên
|
4.
|
Cấp Giấy phép lái xe tập lái
|
BGTVT-HTI-285576
|
Như
trên
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái
|
BGTVT-HTI-285578
|
Như
trên
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
BGTVT-HTI-285580
|
Như
trên
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
BGTVT-HTI-285752
|
Như
trên
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch
lái xe loại 03 đủ điều kiện hoạt động
|
BGTVT-HTI-285751
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày
10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018
của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 03 đủ điều kiện hoạt động
|
B-BGT-285755-TT
|
Như
trên
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
B-BGT-285493-TT
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ.
|
|
|
|
|
|
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
3.022
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|