|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2199/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục Vũng Tàu
Số hiệu:
|
2199/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2199/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 1496/TTr-GDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2019 về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết/phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 90 quy trình
(51 quy trình nội bộ và 39 quy trình liên thông) trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm lập danh
sách đăng ký tài khoản cho công chức được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin &TT;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu VT,NC(NC6)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo;
Văn bằng chứng chỉ.
1/ Nhóm (10
TT)
|
|
1
|
Thủ tục cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Thủ tục cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Thủ tục cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
4
|
Thủ tục cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
5
|
Thủ tục cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
6
|
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
7
|
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND ,
ngày 21/01/2019)
|
|
8
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày
04/10/2018)
|
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với: Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND ,
ngày 04/10/2018)
|
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
20
ngày làm việc
|
|
|
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, (*), nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
15 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả;
Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
2/ Nhóm (10
TT)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Thủ tục cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Thủ tục cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày
04/10/2018)
|
|
6
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học trở lại (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
7
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày
04/10/2018)
|
|
8
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
10
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày
04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
10 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết
quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
|
3/ Nhóm (2TT)
|
|
1
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
2
|
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
9 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết
quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
|
4/ Nhóm (5
TT)
|
|
1
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
(QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
(QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
7 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết
quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
|
5/ TTHC: Xác nhận
đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết
quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
|
6/ TTHC: Cấp giấy
chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên (QĐ
2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
35 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết
quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
|
|
7/ Nhóm (3TT)
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
2
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản; Chuyên
viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
|
|
8/ TTHC: Phê
duyệt liên kết giáo dục (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
55 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết
quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
|
|
9/ TTHC: Chấm dứt
hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
25 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết
quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
10/ TTHC: Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
5
|
Văn thư ban hành văn bản; Chuyên
viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
|
|
B. Lĩnh vực giải
quyết khiếu nại, tố cáo; tiếp công dân; Xử lý đơn thư; phòng, chống tham nhũng.
1/ TTHC: Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu (Luật KN năm 2011, Nghị định 75/2012, Thông
tư 07/2013) (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
37 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận đơn khiếu nại qua
đường bưu điện, chuyển đến Giám đốc; Giám đốc chuyển đến thanh tra
|
1/2 ngày làm việc
|
Đơn khiếu nại, tài liệu liên quan
|
Bước 2
|
Sau khi Giám đốc nhận đơn KN từ văn
thư (hoặc Giám đốc trực tiếp nhận được đơn KN) thì Giám đốc chuyển đến thanh
tra
|
1/2 ngày làm việc
|
Đơn khiếu nại, tài liệu liên quan
|
Bước 3
|
Thanh tra tổ chức xác minh họ tên,
chữ ký, địa chỉ người KN
|
4 ngày làm việc
|
Biên bản xác minh
|
Bước 4
|
Thông báo không thụ lý KN hoặc thụ
lý KN; Trình giám đốc ký; Trường hợp không thụ lý thì kết thúc. Trường hợp thụ
lý thì thực hiện bước 5
|
3 ngày làm việc
|
Thông báo (đã được Giám đốc kí)
|
Bước 5
|
Ra Quyết định thụ lý giải quyết KN.
|
2 ngày làm việc
|
QĐ giải quyết KN
|
Bước 6
|
Xác minh nội dung KN
|
15 ngày làm việc
|
biên bản xác minh
|
Bước 7
|
Tổ chức đối thoại giữa người KN và
người bị KN
|
2 ngày làm việc
|
Biên bản đối thoại
|
Bước 8
|
Xây dựng báo cáo giải quyết KN
|
5 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo
|
Bước 9
|
Tổ chức thông qua dự thảo kết quả
giải quyết KN
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 10
|
Ban hành Quyết định giải quyết KN,
công bố QĐ giải quyết KN
|
4 ngày làm việc
|
QĐ giải quyết KN
|
Thời
gian thụ lý 10 ngày và thời gian giải quyết KN 27 ngày
|
37 ngày làm việc
|
|
2/ TTHC: Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai (Luật KN năm 2011, Nghị định 75/2012, Thông
tư 07/2013) (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
51 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận đơn khiếu nại qua
đường bưu điện, chuyển đến Giám đốc; Giám đốc chuyển đến thanh tra
|
1/2 ngày làm việc
|
Đơn khiếu nại lần 2, tài liệu liên
quan và QĐ giải quyết KN lần 1
|
Bước 2
|
Sau khi Giám đốc nhận đơn KN từ văn
thư (hoặc Giám đốc trực tiếp nhận được đơn KN) thì Giám đốc chuyển đến thanh
tra
|
1/2 ngày làm việc
|
Đơn khiếu nại lần 2, tài liệu liên
quan và QĐ giải quyết KN lần 1
|
Bước 3
|
Thanh tra tổ chức xác minh họ tên,
chữ ký, địa chỉ người KN
|
4 ngày làm việc
|
Biên bản xác minh
|
Bước 4
|
Thông báo không thụ lý KN hoặc thụ
lý KN; Trình giám đốc ký; Trường hợp không thụ lý thì kết thúc. Trường hợp thụ
lý thì thực hiện bước 5
|
3 ngày làm việc
|
Thông báo (đã được Giám đốc kí)
|
Bước 5
|
Ra Quyết định thụ lý giải quyết KN
lần 2.
|
2 ngày làm việc
|
QĐ giải quyết KN
|
Bước 6
|
Xác minh nội dung KN
|
35 ngày làm việc
|
biên bản xác minh
|
Bước 7
|
Tổ chức đối thoại giữa người KN và
người bị KN
|
2 ngày làm việc
|
Biên bản đối thoại
|
Bước 8
|
Xây dựng báo cáo giải quyết KN
|
7 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo
|
Bước 9
|
Tổ chức thông qua dự thảo kết quả
giải quyết KN
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 10
|
Ban hành Quyết định giải quyết KN,
công bố QĐ giải quyết KN lần 2
|
6 ngày làm việc
|
QĐ giải quyết KN
|
Thời
gian thụ lý 10 ngày và thời gian giải quyết KN 41 ngày
|
51 ngày làm việc
|
|
3/ TTHC: Thủ
tục giải quyết tố cáo (Luật tố cáo năm 2018) (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày
01/6/2018
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
37 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận đơn TC qua đường
bưu điện, chuyển đến Giám đốc; Giám đốc chuyển đến thanh tra
|
1/2 ngày làm việc
|
Đơn TC, tài liệu liên quan
|
Bước 2
|
Sau khi Giám đốc nhận đơn TC từ văn
thư (hoặc Giám đốc trực tiếp nhận được đơn TC) thì Giám đốc chuyển đến thanh
tra
|
1/2 ngày làm việc
|
Đơn TC, tài liệu liên quan
|
Bước 3
|
Thanh tra tổ chức xác minh họ tên,
chữ ký, địa chỉ người TC
|
2 ngày làm việc
|
Biên bản xác minh
|
Bước 4
|
Thông báo không thụ lý TC hoặc thụ
lý TC; Trình Giám đốc ký; Trường hợp không thụ lý thì kết thúc. Trường hợp thụ
lý thì thực hiện bước 5
|
2 ngày làm việc
|
Thông báo (đã được Giám đốc kí)
|
Bước 5
|
Ra Quyết định thụ lý giải quyết TC.
|
2 ngày làm việc
|
QĐ giải quyết TC
|
Bước 6
|
Xác minh nội dung TC
|
15 ngày làm việc
|
biên bản xác minh
|
Bước 7
|
Xây dựng báo cáo giải quyết TC
|
10 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo
|
Bước 8
|
Tổ chức thông qua dự thảo kết luận
giải quyết TC
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận
|
Bước 9
|
Ban hành Kết luận giải quyết TC,
Công khai Kết luận giải quyết TC
|
4 ngày làm việc
|
Kết luận giải quyết TC
|
Thời
gian thụ lý 7 ngày và thời gian giải quyết TC 30 ngày
|
37 ngày làm việc
|
|
4/ TTHC: Thủ
tục tiếp công dân (Luật tiếp công dân năm 2013) (Quyết định số 1426/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018)
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Thanh tra Sở đón tiếp, yêu cầu công
dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy
quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; người TCD ghi vào sổ TCD; ghi nội
dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy
đủ, trung thực, chính xác; đồng thời lập biên bản ghi chép, sau đó đọc lại
cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên xác nhận vào biên bản và sổ TCD.
|
1 ngày làm việc
|
Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép
|
Bước 2
|
Người TCD phân loại xử lý khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi TCD. Trường hợp đơn thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan thì tham mưu lãnh đạo Sở phân công cho bộ phận chuyên môn
nghiên cứu, xem xét, giải quyết. Trường hợp đơn không thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của
người viết đơn đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp
thu, xem xét giải quyết.
|
3 ngày làm việc
|
Văn bản chuyển đơn hoặc đề nghị giải
quyết
|
Bước 3
|
Văn thư vào sổ, phát hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC:
|
5 ngày làm việc
|
|
5/ TTHC: Thủ
tục xử lý đơn (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018)
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc (tùy theo mức độ)
|
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn
đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Giám đốc
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận đơn và tài liệu
liên quan
|
Bước 2
|
Giám đốc xem xét nội dung đơn thư
chuyển đến Chánh thanh tra đề xuất thụ lý giải quyết
|
1/2 ngày làm việc
|
Đơn và tài liệu liên quan
|
Bước 3
|
Đơn không thuộc thẩm quyền trả lời
3 ngày làm việc; Đơn thuộc thẩm quyền: Đơn tố cáo trả lời 5 ngày, đơn KN đơn
kiến nghị, đơn phản ánh trả lời trong vòng 8 ngày
|
3 - 8 ngày làm việc tùy theo đơn
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Duyệt Văn bản
|
Bước 5
|
Văn thư phát hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát hành
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5; 7; 10 ngày
|
|
6/ TTHC: Thủ
tục Kê khai tài sản, thu nhập (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018)
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Tổ chức cán bộ (TCCB) tham mưu lãnh
đạo Sở ban hành văn bản thông báo đến các cá nhân có nghĩa vụ kê khai theo
quy định
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Duyệt thông báo
|
Bước 3
|
TCCB triển khai việc kê khai và biểu
mẫu đến cá nhân
|
1/2 ngày làm việc
|
Thông báo kèm biểu mẫu
|
Bước 4
|
Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn
thành việc kê khai theo quy định và nộp về TCCB
|
2 ngày làm việc
|
Bản kê khai tài sản thu nhập cá
nhân
|
Bước 5
|
TCCB tiếp nhận, kiểm tra, sao lục,
gửi, lưu, quản lý Bản kê khai
|
2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 6
|
TCCB tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành
văn bản thông báo cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ kê khai và báo cáo kết quả
kê khai cho Thanh tra tỉnh, Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy, Đảng ủy khối cơ quan
|
2 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo hoàn thành nghĩa
vụ công khai
|
Bước 7
|
Văn thư phát hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát hành
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc
|
|
7/ TTHC: Thủ
tục thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập (Quyết định 1426/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018)
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
38 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
TCCB tham mưu lãnh đạo Sở ban hành kế
hoạch công khai bản kê khai trong cơ quan phù hợp với điều kiện, đặc điểm
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo kế hoạch
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kế hoạch và
chuyển văn thư phát hành
|
1/2 ngày làm việc
|
Duyệt kế hoạch
|
Bước 3
|
Văn thư vào sổ, phát hành văn bản
(bản ký số)
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
TCCB tham mưu lãnh đạo Sở ban hành
văn bản thông báo kế hoạch công khai tài sản và phân công nhiệm vụ tổ chức cuộc
họp công khai tài sản thu nhập
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo thông báo
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn
thư phát hành
|
1 ngày làm việc
|
Duyệt thông báo
|
Bước 6
|
TCCB phổ biến đến từng bộ phận kế
hoạch công khai, kèm theo bản sao các bản kê khai để các bộ phận tổ chức công
khai
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
Bước 7
|
Các bộ phận tổ chức công khai và
ghi biên bản gửi về TCCB
|
1/2 ngày làm việc
|
Biên bản cuộc họp
|
Bước 8
|
Niêm yết công khai tại Phòng họp cơ
quan
|
30 ngày làm việc
|
Bản kê khai
|
Bước 9
|
TCCB tổng hợp kết quả công khai và
lập báo cáo gửi các cơ quan liên quan
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt báo cáo và
chuyển văn thư phát hành
|
1 ngày làm việc
|
Duyệt báo cáo
|
Bước 11
|
Văn thư phát hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát hành
|
Thời
gian thủ tục thông báo kê khai, báo cáo 8 ngày và niêm yết công khai 30 ngày
|
38 ngày làm việc
|
|
8/ TTHC: Thủ
tục xác minh tài sản, thu nhập (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018)
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
TCCB, Thanh tra tham mưu lãnh đạo Sở
quyết định xác minh đối tượng dự kiến được xác minh.
|
1/2 ngày làm việc
|
biên bản họp
|
Bước 2
|
TCCB, Thanh tra tham mưu Lãnh đạo Sở
ban hành quyết định xác minh đối với người được dự kiến
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn
thư phát hành
|
1/2 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 4
|
Thanh tra tham mưu Lãnh đạo Sở ban
hành quyết định thành lập Tổ xác minh
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo QĐ thành lập tổ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn
thư phát hành
|
1 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 6
|
Tổ xác minh làm việc và báo cáo cho
lãnh đạo Sở
|
7 ngày làm việc
|
báo cáo xác minh
|
Bước 7
|
Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở
ban hành kết luận xác minh và kiến nghị đối với người được xác minh
|
2 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn
thư phát hành
|
1/2 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 9
|
Văn thư phát hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát hành
|
Tổng
thời gian quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
9/ TTHC: Thủ
tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
6 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận văn bản yêu cầu
giải trình, văn thư báo cáo lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở chuyển TCCB chủ trì,
tham mưu trả lời
|
1/2 ngày làm việc
|
hồ sơ
|
Bước 3
|
TCCB tham mưu lãnh đạo Sở văn bản
giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. Trường hợp yêu cầu giải trình
không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi văn bản đến đúng cơ
quan có trách nhiệm giải trình
|
3 ngày làm việc
|
dự thảo văn bản
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn
thư phát hành
|
1 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 5
|
Văn thư phát hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát hành
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
6 ngày làm việc
|
|
10/ TTHC: Thủ
tục thực hiện giải trình (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018)
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Lãnh đạo Sở chuyển văn bản yêu cầu
giải trình và thông tin kèm theo cho tổ xác minh
|
1 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 2
|
Tổ xác minh nghiên cứu tài liệu
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Tổ xác minh thu thập tài liệu, xác minh
thông tin có liên quan và báo cáo với lãnh đạo Sở
|
10 ngày làm việc
|
Báo cáo xác minh
|
Bước 4
|
Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở
ban hành văn bản giải trình
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản và chuyển
văn thư phát hành
|
1 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 6
|
Văn thư phát hành văn bản và gửi đến
người yêu cầu giải trình
|
1 ngày làm việc
|
Phát hành
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
C. Các TTHC không
qua một cửa tập trung cấp tỉnh
1/ TTHC: Phúc
khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
Thời hạn giải quyết: Chậm nhất 25
ngày, kể từ ngày công bố kết quả.
|
Bước
1
|
Các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường
THPT, TTGDTX): kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ
sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết
giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng QLCL xử lý hồ
sơ.
|
Trong vòng 10 ngày kể từ ngày công
bố kết quả thi.
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước
2
|
Phòng QLCL, sở GDĐT
- Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo các Quyết định thành lập Ban chấm thi phúc khảo;
- Dự thảo báo cáo kết quả, trình
Lãnh đạo phòng.
|
Trong vòng 10 ngày kể từ ngày hết hạn
nhận hồ sơ phúc khảo.
|
Quyết định thành lập Ban chấm thi
phúc khảo và các hồ sơ, tài liệu đính kèm.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo sở GDĐT, chủ tịch hội đồng
thi phê duyệt.
|
Trong vòng 2 ngày kể từ ngày hoàn
thành chấm phúc khảo.
|
Văn bản công nhận kết quả chấm phúc
khảo.
|
Bước
4
|
Văn thư sở GDĐT, chuyên viên phòng
QLCL
- Tiến hành các thủ tục ban hành,
tiếp nhận kết quả hoặc trả kết quả.
- Nhập vào Sổ theo dõi, cấp giấy chứng
nhận.
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản, quyết định công nhận kết
quả, giấy chứng nhận.
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, bộ phận
một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày, kể từ ngày công bố kết
quả.
|
|
2/ TTHC: Đặc
cách tốt nghiệp trung học phổ thông (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
Thời hạn giải quyết: Chậm nhất 15
ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả thi THPT Quốc gia.
|
Bước
1
|
Các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường
THPT, TTGDTX):
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng QLCL xử lý hồ sơ.
|
Chậm nhất 7 ngày sau buổi thi cuối
cùng
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước
2
|
Phòng QLCL, sở GDĐT
- Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;
- Chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Hội
đồng xét công nhận tốt nghiệp.
|
Trong vòng 10 ngày kể từ ngày thi cuối
cùng
|
Quyết định, các hồ sơ đặc cách xét
công nhận tốt nghiệp.
|
Bước
3
|
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp
THPT (Phòng QLCL, sở GDĐT):
- Họp và xem xét, quyết định đặc
cách cho thí sinh.
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định, các hồ sơ đặc cách xét
công nhận tốt nghiệp.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định đặc cách công nhận tốt
nghiệp.
|
Bước
5
|
Văn thư sở GDĐT:
- Tiến hành thủ tục ban hành văn bản;
- Nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả
kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định, các hồ sơ đặc cách xét
công nhận tốt nghiệp.
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, bộ phận
một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết THHC
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ
ngày công bố kết quả thi THPT Quốc gia.
|
|
3/ TTHC: Đăng
ký dự thi trung học phổ thông quốc gia (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường
THPT, TTGDTX):
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng QLCL xử lý hồ sơ.
|
Từ ngày 01 tháng 4 đến 20 tháng 4
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ (thí sinh tự
do)
|
Bước
2
|
Chuyên viên phòng QLCL, sở GDĐT,
các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường THPT, TTGDTX):
- Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;
- Nhập dữ liệu vào phần mềm thi
THPT quốc gia của bộ GD&ĐT.
- Tiến hành kiểm dò dữ liệu.
- Bổ sung, điều chỉnh dữ liệu đã nhập
vào phần mềm và gửi lãnh đạo soát xét.
- Gửi Giấy báo dự thi THPT Quốc
gia.
|
Từ ngày 01 tháng 4 đến 20 tháng 4
|
Các hồ sơ đăng ký, dữ liệu đăng ký
trên phần mềm thi THPT quốc gia của bộ GD&ĐT
|
Bước
3
|
Hội đồng tuyển sinh của Sở
GD&ĐT (Phòng QLCL):
- Theo dõi, điều chỉnh, bổ sung dữ
liệu đăng ký dự thi THPT Quốc gia.
|
Từ ngày 01 tháng 4 đến 20 tháng 4
|
Các hồ sơ đăng ký, dữ liệu đăng ký
trên phần mềm thi THPT quốc gia của bộ GD&ĐT
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt kết quả
dự thi trung học phổ thông quốc gia.
|
|
Quyết định, văn bản kết quả dự thi
trung học phổ thông quốc gia.
|
Bước
5
|
Văn thư sở GDĐT:
- Tiến hành thủ tục ban hành văn bản;
- Nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả
kết quả.
|
|
Quyết định, văn bản kết quả dự thi
trung học phổ thông quốc gia.
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, bộ phận
một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết THHC
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Tối đa 20 ngày
|
|
4/ TTHC: Đăng
ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày
04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
Bước
1
|
Nhân viên của trung tâm kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
1 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyên môn trung tâm xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh Trung tâm danh sách dự thi
|
12 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Nhân viên văn thư ban hành văn bản.
|
1 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả/Danh sách thí
sinh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
|
5/ TTHC: Xét
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PT DTNT)
|
|
|
Thời hạn giải quyết: tối đa 30 ngày
(kể từ ngày ra Thông báo).
|
Bước
1
|
Trường Dân tộc nội trú:
- Nhận đơn dự tuyển của học sinh,
thống kê chính xác số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào trường.
|
Từ ngày 02/5 đến ngày 11/5
|
Phiếu tiếp nhận đơn.
|
Bước
2
|
Trường Dân tộc nội trú:
- Công bố số liệu đăng ký dự tuyển
trên Web của trường và kế hoạch tuyển sinh.
|
Từ ngày 13/5 đến ngày 18/5
|
Văn bản Thông báo số lượng đăng ký,
chỉ tiêu tuyển sinh.
|
Bước
3
|
Hội đồng tuyển sinh Trường Dân tộc
nội trú:
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ đăng ký dự tuyển của học sinh.
|
Từ ngày 20/5 đến ngày 01/6
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bước
4
|
Hội đồng tuyển sinh Trường Dân tộc
nội trú:
- Số hóa thông tin, tiến hành xét
tuyển theo quy định.
|
Từ ngày 02/6 đến ngày 3/6
|
Danh sách học sinh đề nghị trúng
tuyển.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt kết quả
tuyển sinh DTNT.
|
|
Danh sách học sinh trúng tuyển.
|
Bước
6
|
Văn thư sở GDĐT:
- Tiến hành thủ tục ban hành văn bản;
- Nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả
kết quả.
|
|
Văn bản danh sách trúng tuyển trường
DTNT.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Tối đa 30 ngày
|
|
|
|
|
|
6/ TTHC: Xét
tuyển học sinh vào trường dự bị đại học (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
(Thuộc thẩm quyền giải quyết của
Trường Đại học)
|
|
|
PHỤ LỤC III:
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Lĩnh vực Giáo
dục và đào tạo; Văn bằng chứng chỉ.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, (*), nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
|
|
1/ Nhóm (2TT)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
(bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó cấp học cao nhất là
trung học phổ thông) (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Thủ tục thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
15 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
2/ Nhóm (3TT)
|
|
1
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông chuyên (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
3
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
24 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
14 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 ngày làm việc
|
|
|
3/ Nhóm (3TT)
|
|
1
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (QĐ
1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
2
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông chuyên (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
3
|
Thủ tục giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
19 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
14 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
19 ngày làm việc
|
|
|
4/ TTHC: Thủ
tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày
21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
10 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
5/ Nhóm
(7TT): Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo
dục thường xuyên cấp tỉnh (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Thủ tục cho phép trung tâm giáo
dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
4
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo
dục thường xuyên (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
5
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày
21/01/2019)
|
|
6
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (QĐ 130/QĐ-UBND ,
ngày 21/01/2019)
|
|
7
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
6/ Nhóm (4TT)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND ,
ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm, trường Cao đẳng sư phạm (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
|
4
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
(QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
|
7/ TTHC: Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm) (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
7 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
8/ TTHC:
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng
khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông (QĐ 2770/QĐ-UBND ,
ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
10 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
9/ Nhóm (2):
Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
|
1
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
2
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (QĐ
2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
10/ Nhóm
(6TT)
|
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
4
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
Quốc gia (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
5
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
6
|
Công nhận trường Trung học đạt
chuẩn Quốc gia (QĐ 1111/QĐ-UBND , ngày 06/5/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
110 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
95 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
110 ngày làm việc
|
|
|
11/ TTHC: Xếp
hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
15 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
12/ TTHC: Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày
04/10/2018)
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày, sau khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Số
liệu thống kê: Xã ngày 30/9; Huyện ngày 5/10; Tỉnh ngày 10/10. Tỉnh hoàn
thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn trước 31/12 hàng năm
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc ngay sau khi nhận
Quyết định từ UBND cấp tỉnh
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
|
13/ TTHC: Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày làm việc
|
|
|
14/ TTHC: Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
Bước
1A
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước
2A
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
15 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản
trả kết quả
|
|
Bước
3A
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm
|
|
Bước
4A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định
|
|
Bước
1B
|
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo
tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ
|
9 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
|
Bước
2B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát
hành văn bản
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước
1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa Sở
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả
qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Các Thủ tục
hành chính không qua bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh
1/ TTHC: Cấp
học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho
người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày
04/10/2018)
|
Bước
1 A
|
Định kỳ, Chuyên viên Phòng Kế hoạch
- Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán , trình kế toán
trưởng
|
Trong
tháng 7 năm hiện hành
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước
2 A
|
Kế toán trưởng xem xét, trình Lãnh
đạo sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
Bước
3 A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
|
Bước
4 A
|
Văn thư phát hành văn bản về các cơ
sở GD thực hiện
|
|
|
Bước
1 B
|
Văn thư cơ sở giáo dục tiếp nhận
văn bản từ Sở GDĐT, trình Thủ trưởng đơn vị xử lý
|
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước
2 B
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
|
Bước
3 B
|
Kế toán trường thực hiện, lập dự
toán trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt và nộp dự toán về Sở GDĐT
|
|
Dự
toán kinh phí kèm theo các biểu mẫu
|
Bước
1 C
|
Chuyên viên Phòng KH-TC tổng hợp dự
toán các đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, Trình lãnh đạo Sở kết
quả tổng hợp
|
Tháng
(8+9) năm hiện hành
|
Bảng
biểu
|
Bước
2 C
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành bảng dự toán tổng hợp cho Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh
phê duyệt giao dự toán kinh phí
|
Tháng
(9+10) năm hiện hành
|
Văn
bản
|
Bước
1 D
|
Sở Tài chính nhận dự toán từ sở
GDĐT, thẩm định, tổng hợp trình Lãnh đạo Sở để trình UBND tỉnh
|
|
|
Bước
1 Đ
|
UBND tỉnh giao kinh phí năm kế hoạch
cho các đơn vị
|
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
1 E
|
Chuyên viên phòng KHTC, Sở GDĐT lập
phương án phân bổ kinh phí trình kế toán trưởng
|
Tháng
12 năm hiện hành
|
Văn
bản + phương án phân bổ kinh phí cho năm sau (năm kế hoạch)
|
Bước
2 E
|
Kế toán trưởng Sở GDĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt
|
Tháng
01 năm sau
|
Bước
3 E
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
Bước
4 E
|
Văn thư phát hành văn bản, chuyển đến
Sở Tài chính
|
Ngay
sau khi nhận được phê duyệt từ Lãnh đạo Sở
|
Bước
1 F
|
Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận
trình CVP Sở Tài chính xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
|
Bước
2 F
|
Chánh văn phòng Sở Tài chính trình
Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ văn thư
|
|
Bước
2 F
|
Trường phòng chuyên môn chuyển văn
bản về chuyên viên phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
2 F
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm
định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí
vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống
Tabmis
|
Tháng
01, 02 năm sau
|
|
Bước
3 F
|
Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán
các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT
|
|
Bước
4 F
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh
phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản
|
|
Bước
1 H
|
Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo
cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản
|
Thông
báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính
|
Bước
2 H
|
Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh
đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản
|
|
Bước
3 H
|
Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về
chuyên viên phụ trách thực hiện
|
|
Bước
4 H
|
Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn
thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
5 H
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
Bước
6 H
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
Bước
7 H
|
Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về
các trường
|
Bước
1 G
|
Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận
Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý
văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
2 G
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
3 G
|
Cơ sở giáo dục thông báo cho người
khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách
đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định.
|
Tháng
9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước
4 G
|
Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người
giám hộ) nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục
|
Tháng
9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước
5 G
|
Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục
thanh toán cho đối tượng được hưởng
|
Tháng
11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II
|
Hồ sơ
thanh toán theo quy định hiện hành
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Theo
thời gian của 10 tháng cho cả năm
|
|
2/ TTHC: Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc thiểu số (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
Bước
1 A
|
Định kỳ Phòng Kế hoạch -Tài chính của
Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán
|
Trong
tháng 9 năm hiện hành
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước 1 B
|
Nhà trường tổ chức phổ biến, thông
báo rộng rãi, hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh
thuộc đối tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
Tháng
9+10
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước 2 B
|
Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng được
hưởng và nộp hồ sơ về Sở GDĐT
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra thông báo, niêm yết
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước 1 C
|
Văn thư Sở giáo dục và đào tạo tiếp
nhận hồ sơ trình CVP phê duyệt, CVP trình LĐ Sở chuyển về Phòng KH-TC
|
Ngay
sau khi nhận được
|
|
Bước 2 C
|
Trưởng phòng KHTC giao chuyên viên
phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được
|
|
Bước 3 C
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định, tổng
hợp trình Kế toán trưởng và kế toán trưởng trình LĐ Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở
phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị hỗ trợ của
các nhà trường
|
Văn
bản kèm theo danh sách trình phê duyệt
|
Bước 1 D
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận
hồ sơ đề nghị của sở giáo dục và đào tạo, trình CVP xử lý và chuyển về chuyên
viên phụ trách thực hiện
|
|
Văn
bản kèm theo danh sách học sinh được hưởng
|
Bước 2 D
|
Chuyên viên của UBND tỉnh phụ trách
soạn thảo văn bản phê duyệt, trình Lãnh đạo phòng trình LĐ UBND tỉnh phê duyệt
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ trình của sở giáo dục và đào tạo
|
Bước 3D
|
Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản
trả kết quả về Sở GDĐT, đồng thời gửi Sở TC để phối hợp cấp kinh phí
|
Bước 1 Đ
|
Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận kết quả từ
UBND tỉnh trình CVP xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ UBND tỉnh
|
|
Bước 2 Đ
|
Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh
đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ văn thư
|
|
Bước 3Đ
|
Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về
chuyên viên phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4 Đ
|
Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo
soạn thảo văn bản gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính
sách hỗ trợ trình Kế toán trưởng
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc
|
Văn
bản kèm theo danh sách
|
Bước 5 Đ
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
Bước 6 Đ
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
Bước 7 Đ
|
Văn thư Sở giáo dục và đào tạo gửi
các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ để nhà trường
thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện
|
Bước 8 Đ
|
Chuyên viên Sở GDĐT soạn thảo văn bản
đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí về tài khoản dự toán cho các cơ sở giáo dục
trình Kế toán trưởng
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 9 Đ
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
Bước 10 Đ
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
Bước 11 Đ
|
Văn thư Sở GDĐT phát hành văn bản
sang Sở Tài chính
|
Bước 1 E
|
Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận văn
bản từ Sở GDĐT trình Chánh văn phòng xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Sở GDĐT
|
|
Bước 2 E
|
Chánh văn phòng Sở tài chính trình Lãnh
đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Chánh văn phòng
|
|
Bước 3 E
|
Trường phòng chuyên môn chuyển văn
bản về chuyên viên phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4 E
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm
định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí
vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống
Tabmis
|
|
|
Bước 5 E
|
Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán
các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT
|
|
|
Bước 6 E
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh
phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản
|
|
|
Bước 1 F
|
Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo
cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản
|
|
Thông
báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính
|
Bước 2 F
|
Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo
Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản
|
|
|
Bước 3 F
|
Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về
chuyên viên phụ trách thực hiện
|
|
|
Bước 4 F
|
Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn
thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng
|
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước 5 F
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
|
Bước 6 F
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
Bước 7 F
|
Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về
các trường
|
|
Bước 1 H
|
Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận
Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý
văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước 2 H
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước 3 H
|
Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục
thanh toán cho đối tượng được hưởng
|
Tháng
11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ thanh toán theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Theo
thời gian của 06 tháng cho cả năm
|
|
3/ TTHC: Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc kinh (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
Bước
1 A
|
Định kỳ Phòng Kế hoạch -Tài chính của
Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán
|
Trong
tháng 9 năm hiện hành
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước 1 B
|
Nhà trường tổ chức phổ biến, thông
báo rộng rãi, hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh
thuộc đối tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
Tháng
9+10
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước 2 B
|
Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng được
hưởng và nộp hồ sơ về Sở GDĐT
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra thông báo, niêm yết
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước 1 C
|
Văn thư Sở giáo dục và đào tạo tiếp
nhận hồ sơ trình CVP phê duyệt, CVP trình LĐ Sở chuyển về Phòng KH-TC
|
Ngay
sau khi nhận được
|
|
Bước 2 C
|
Trưởng phòng KHTC giao chuyên viên
phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được
|
|
Bước 3 C
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định, tổng
hợp trình Kế toán trưởng và kế toán trưởng trình LĐ Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở
phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị hỗ trợ của
các nhà trường
|
Văn
bản kèm theo danh sách trình phê duyệt
|
Bước 1 D
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận
hồ sơ đề nghị của sở giáo dục và đào tạo, trình CVP xử lý và chuyển về chuyên
viên phụ trách thực hiện
|
|
Văn
bản kèm theo danh sách học sinh được hưởng
|
Bước 2 D
|
Chuyên viên của UBND tỉnh phụ trách
soạn thảo văn bản phê duyệt, trình Lãnh đạo phòng trình LĐ UBND tỉnh phê duyệt
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ trình của sở giáo dục và đào tạo
|
Bước 3D
|
Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản
trả kết quả về Sở GDĐT, đồng thời gửi Sở TC để phối hợp cấp kinh phí
|
Bước 1 Đ
|
Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận kết quả từ
UBND tỉnh trình CVP xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ UBND tỉnh
|
|
Bước 2 Đ
|
Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh
đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ văn thư
|
|
Bước 3Đ
|
Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về
chuyên viên phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4 Đ
|
Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo
soạn thảo văn bản gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính
sách hỗ trợ trình Kế toán trưởng
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc
|
Văn
bản kèm theo danh sách
|
Bước 5 Đ
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
Bước 6 Đ
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
Bước 7 Đ
|
Văn thư Sở giáo dục và đào tạo gửi
các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ để nhà trường
thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện
|
Bước 8 Đ
|
Chuyên viên Sở GDĐT soạn thảo văn bản
đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí về tài khoản dự toán cho các cơ sở giáo dục
trình Kế toán trưởng
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 9 Đ
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
Bước 10 Đ
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
Bước 11 Đ
|
Văn thư Sở GDĐT phát hành văn bản
sang Sở Tài chính
|
Bước 1 E
|
Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận văn
bản từ Sở GDĐT trình Chánh văn phòng xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Sở GDĐT
|
|
Bước 2 E
|
Chánh văn phòng Sở tài chính trình
Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Chánh văn phòng
|
|
Bước 3 E
|
Trường phòng chuyên môn chuyển văn
bản về chuyên viên phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4 E
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm
định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí
vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống
Tabmis
|
|
|
Bước 5 E
|
Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán
các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT
|
|
|
Bước 6 E
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh
phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản
|
|
|
Bước 1 F
|
Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo
cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản
|
|
Thông
báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính
|
Bước 2 F
|
Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh
đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản
|
|
|
Bước 3 F
|
Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về
chuyên viên phụ trách thực hiện
|
|
|
Bước 4 F
|
Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo
soạn thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng
|
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước 5 F
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
|
Bước 6 F
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
Bước 7 F
|
Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về
các trường
|
|
Bước 1 H
|
Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận
Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý
văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước 2 H
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước 3 H
|
Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục
thanh toán cho đối tượng được hưởng
|
Tháng
11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ thanh toán theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Theo
thời gian của 06 tháng cho cả năm do đặc điểm của ngành GD và thời gian học của
học sinh
|
|
4/ TTHC: Đề
nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (QĐ
130/QĐ-UBND , ngày 21/01/2019)
|
Bước
1 A
|
Định kỳ, Chuyên viên Phòng Kế hoạch
-Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán, trình kế toán
trưởng
|
Trong
tháng 7 năm hiện hành
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước
2 A
|
Kế toán trưởng xem xét, trình Lãnh
đạo sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
Bước
3 A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
|
Bước
4 A
|
Văn thư phát hành văn bản về các cơ
sở GD thực hiện
|
|
|
Bước
1 B
|
Văn thư cơ sở giáo dục tiếp nhận
văn bản từ Sở GDĐT, trình Thủ trưởng đơn vị xử lý
|
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước
2 B
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
|
Bước
3 B
|
Kế toán trường thực hiện, lập dự
toán trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt và nộp dự toán về Sở GDĐT
|
|
Dự
toán kinh phí kèm theo các biểu mẫu
|
Bước
1 C
|
Chuyên viên Phòng KH-TC tổng hợp dự
toán các đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, Trình lãnh đạo Sở kết
quả tổng hợp
|
Tháng
(8+9) năm hiện hành
|
Bảng
biểu
|
Bước
2 C
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành bảng dự toán tổng hợp cho Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh
phê duyệt giao dự toán kinh phí
|
Tháng
(9+10) năm hiện hành
|
Văn
bản
|
Bước
1 D
|
Sở Tài chính nhận dự toán từ sở
GDĐT, thẩm định, tổng hợp trình Lãnh đạo Sở để trình UBND tỉnh
|
|
|
Bước
1 Đ
|
UBND tỉnh giao kinh phí năm kế hoạch
cho các đơn vị
|
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
1 E
|
Chuyên viên phòng KHTC, Sở GDĐT lập
phương án phân bổ kinh phí trình kế toán trưởng
|
Tháng
12 năm hiện hành
|
Văn bản+
phương án phân bổ kinh phí cho năm sau (năm kế hoạch)
|
Bước
2 E
|
Kế toán trưởng Sở GDĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt
|
Tháng
01 năm sau
|
Bước
3 E
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
Bước
4 E
|
Văn thư phát hành văn bản, chuyển đến
Sở Tài chính
|
Ngay
sau khi nhận được phê duyệt từ Lãnh đạo Sở
|
Bước
1 F
|
Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận
trình CVP Sở Tài chính xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
|
Bước
2 F
|
Chánh văn phòng Sở Tài chính trình
Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ văn thư
|
|
Bước
2 F
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
2 F
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm
định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí
vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống
Tabmis
|
Tháng
01, 02 năm sau
|
|
Bước
3 F
|
Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán
các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT
|
|
Bước
4 F
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh
phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản
|
|
Bước
1 H
|
Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo
cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản
|
Thông
báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính
|
Bước
2 H
|
Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo
Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản
|
|
Bước
3 H
|
Trưởng phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện
|
|
Bước
4 H
|
Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn
thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
5 H
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
Bước
6 H
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
Bước
7 H
|
Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về
các trường
|
Bước
1 G
|
Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận
Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý
văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
2 G
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
3 G
|
Cơ sở giáo dục thông báo cho người
khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách
đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định.
|
Tháng
9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước
4 G
|
Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người
giám hộ) nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục
|
Tháng
9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước
5 G
|
Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục
thanh toán cho đối tượng được hưởng
|
Tháng
11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II
|
Hồ sơ
thanh toán theo quy định hiện hành
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Theo
thời gian của 10 tháng cho cả năm do đặc điểm của ngành GD và thời gian học của
học sinh
|
|
5/ TTHC: Hỗ
trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người (QĐ 2770/QĐ-UBND , ngày 04/10/2018)
|
Bước
1 A
|
Định kỳ, Chuyên viên Phòng Kế hoạch
- Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán, trình kế
toán trưởng
|
Trong
tháng 7 năm hiện hành
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước
2 A
|
Kế toán trưởng xem xét, trình Lãnh
đạo sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
Bước
3 A
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
|
Bước
4 A
|
Văn thư phát hành văn bản về các cơ
sở GD thực hiện
|
|
|
Bước
1 B
|
Văn thư cơ sở giáo dục tiếp nhận
văn bản từ Sở GDĐT, trình Thủ trưởng đơn vị xử lý
|
|
Văn
bản kèm theo biểu mẫu
|
Bước
2 B
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
|
Bước
3 B
|
Kế toán trường thực hiện, lập dự
toán trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt và nộp dự toán về Sở GDĐT
|
|
Dự
toán kinh phí kèm theo các biểu mẫu
|
Bước
1 C
|
Chuyên viên Phòng KH-TC tổng hợp dự
toán các đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, Trình lãnh đạo Sở kết
quả tổng hợp
|
Tháng
(8+9) năm hiện hành
|
Bảng
biểu
|
Bước
2 C
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành bảng dự toán tổng hợp cho Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh
phê duyệt giao dự toán kinh phí
|
Tháng
(9+10) năm hiện hành
|
Văn
bản
|
Bước
1 D
|
Sở Tài chính nhận dự toán từ sở
GDĐT, thẩm định, tổng hợp trình Lãnh đạo Sở để trình UBND tỉnh
|
|
|
Bước
1 Đ
|
UBND tỉnh giao kinh phí năm kế hoạch
cho các đơn vị
|
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
1 E
|
Chuyên viên phòng KHTC, Sở GDĐT lập
phương án phân bổ kinh phí trình kế toán trưởng
|
Tháng
12 năm hiện hành
|
Văn
bản + phương án phân bổ kinh phí cho năm sau (năm kế hoạch)
|
Bước
2 E
|
Kế toán trưởng Sở GDĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt
|
Tháng
01 năm sau
|
Bước
3 E
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
|
Bước
4 E
|
Văn thư phát hành văn bản, chuyển đến
Sở Tài chính
|
Ngay
sau khi nhận được phê duyệt từ Lãnh đạo Sở
|
Bước
1 F
|
Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận
trình CVP Sở Tài chính xử lý văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
|
Bước
2 F
|
Chánh văn phòng Sở Tài chính trình
Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ văn thư
|
|
Bước
2 F
|
Trưởng phòng chuyên môn chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
2 F
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm
định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí
vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống
Tabmis
|
Tháng
01, 02 năm sau
|
|
Bước
3 F
|
Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán
các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT
|
|
Bước
4 F
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh
phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản
|
|
Bước
1 H
|
Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo
cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản
|
Thông
báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính
|
Bước
2 H
|
Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh
đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản
|
|
Bước
3 H
|
Trưởng phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện
|
|
Bước
4 H
|
Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo
soạn thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
5 H
|
Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ
trách phê duyệt
|
Bước
6 H
|
Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn
thư phát hành
|
Bước
7 H
|
Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về
các trường
|
Bước
1 G
|
Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận
Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý
văn bản
|
Ngay
sau khi nhận được từ Sở GDĐT
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
2 G
|
Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý,
chuyển về kế toán trường thực hiện
|
Ngay
sau khi nhận được từ văn thư
|
Quyết
định kèm theo bảng giao kinh phí
|
Bước
3 G
|
Cơ sở giáo dục thông báo cho người
khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối
với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định.
|
Tháng
9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước
4 G
|
Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người
giám hộ) nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục
|
Tháng
9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ theo quy định
|
Bước
5 G
|
Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục
thanh toán cho đối tượng được hưởng
|
Tháng
11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II
|
Hồ
sơ thanh toán theo quy định hiện hành
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Theo
thời gian của 10 tháng cho cả năm do đặc điểm của ngành GD và thời gian học của
học sinh
|
|
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2199/QĐ-UBND ngày 27/08/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
7.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|