|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2197/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2197/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
12 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể
Cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn (2011 - 2020);
Căn cứ
Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về phê duyệt
Đề án “Xác định chỉ số Cải cách hành chính của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2056/TTr-SNV ngày 05 tháng 9 năm
2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định về đánh giá, xếp loại công tác Cải cách
hành chính đối với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
1005/QĐ-UBND ngày 09/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về “Quy định tiêu chí đánh
giá phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận”.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở,
ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 01
QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Nội dung tiêu chí và thang
điểm chuẩn đánh giá:
Stt
|
Nội dung
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
1
|
Chỉ đạo, điều hành công
tác Cải cách hành chính (CCHC)
|
9
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp
thời1
|
0,5
|
|
|
- Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
- Ban hành không kịp thời:
0,25
|
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ theo
kế hoạch CCHC của tỉnh và bố trí kinh phí triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ và
bố trí kinh phí triển khai: 0,5
|
|
|
- Không xách định đầy đủ nhiệm
vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ phải đạt được
xác định rõ ràng, cụ thể nội dungcông việc, sản phẩm, thời gian hoàn thành và
định rõ trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị có liên quan
|
0,5
|
|
|
- Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
CCHC2
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
|
- Thực hiện từ 70% - 80% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới
70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo công tác CCHC3
|
1,5
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (gồm: báo
cáo quý I, 06 tháng, quý III và báo cáo năm)
|
0,5
|
|
|
- Đầy đủ số lượng các báo
cáo: 0,5
|
|
|
|
- Thiếu 01 báo cáo: 0,25
|
|
|
|
- Thiếu 02 báo cáo trở lên: 0
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo
quy định
|
0,5
|
|
|
- Tất cả báo cáo đạt yêu cầu:
0,5
|
|
|
|
- Có 01 báo cáo không đạt yêu
cầu: 0,25
|
|
|
|
- Có 02 báo cáo trở lên không
đạt yêu cầu: 0
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian gửi báo cáo đúng
quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 05 tháng cuối cùng của quý, báo cáo 6 tháng
gửi trước ngày 05 tháng 6 và báo cáo năm gửi trước ngày 25/11 hàng năm, tính
theo ngày báo cáo ban hành)
|
0,5
|
|
|
- Tất cả báo cáo gửi đúng thời
gian: 0,5
|
|
|
|
- Có 01 báo cáo gửi chậm:
0,25
|
|
|
|
- Có 02 báo cáo trở lên gửi
chậm: 0
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tự kiểm tra công tác
CCHC đối với phòng, ban, đơn vị trực thuộc4
|
0,5
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra trên 30%
số phòng, ban chuyên môn, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra từ 20
đến 30% số số phòng, ban chuyên môn, đơn vị: 0,25
|
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra dưới
20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
tra 5
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện từ 70% đến 80% kế
hoạch: 0,35
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới
70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra6
|
1
|
|
|
- Trên 80% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
- Từ 70 đến dưới 80% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50 đến dưới 70% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% không xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
1.4.1
|
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền
CCHC năm
|
0,5
|
|
|
- Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
tuyên truyền
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến 80% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo điều
hành CCHC
|
2
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện công
tác CCHC với công tác thi đua, khen thưởng7
|
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong công tác CCHC
(là những giải pháp,cách làm mới để triển khai có hiệu quả các nhiệm vụ CCHC)
|
1
|
|
|
- Có sáng kiến: 1,0
|
|
|
|
- Không có sáng kiến: 0
|
|
|
2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
4,5
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
1,5
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây
dựng VBQPPL hàng năm của cơ quan đã được UBND phê duyệt8
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến 80% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
VBQPPL9
|
0,5
|
|
|
- Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
- Không đúng quy định: 0
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
2
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát
VBQPPL
|
0,5
|
|
|
- Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát VBQPPL
|
0,5
|
|
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
- Không hoàn thành kế hoạch:
0
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát10
|
1
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1,0
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0
|
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai thực hiện
VBQPPL do Trung ương, UBND tỉnh ban hành thuộc ngành mình quản lý, thực hiện11
|
1
|
|
|
- Trên 80% số VBQPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến 80% số VBQPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số VBQPPL
được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% số VBQPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành
chính (TTHC)
|
10
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật
TTHC
|
5
|
|
3.1.1
|
Chỉ đạo, phân công thực hiện
nhiệm vụ rà soát, đánh giá TTHC của ngành mình theo quy định
|
0,5
|
|
|
- Có văn bản chỉ đạo thực hiện:
0,5
|
|
|
- Không có văn bản chỉ đạo thực
hiện: 0
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện rà soát, đánh giá
TTHC của ngành mình theo quy định
|
1
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1
|
|
|
- Có kiến nghị cấp có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC: 1,0
|
|
|
|
- Không kiến nghị cấp có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC: 0
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, tham mưu cấp có thẩm
quyền công bố đầy đủ, kịp thời TTHC của ngành mình theo quy định12
|
1
|
|
|
- Đạt 100% các TTHC: 1,0
|
|
|
|
- Đạt từ 50 đến dưới 100% các
TTHC: 0,5
|
|
|
|
- Đạt từ dưới 50% các TTHC: 0
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức theo quy định đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ theo quy định:
0,5
|
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ theo
quy định: 0
|
|
|
3.1.6
|
Công khai
địa chỉ tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị và thực hiện tiếp nhận xử lý phản ảnh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cơ
quan theo đúng quy định
|
1
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
3.2.1
|
Thực hiện công khai đầy đủ,
đúng quy định TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan
|
2
|
|
|
- 100% số TTHC được công khai
đầy đủ đúng quy định: 2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% số
TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số TTHC
được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số TTHC được công khai
đầy đủ đúng quy định: 0
|
|
|
3.2.2
|
Tỉ lệ TTHC được công khai trực
tuyến đầy đủ, đúng quy định ở mức độ 2 trên Trang Thông tin điện tử của cơ
quan13
|
2
|
|
|
- 100% số TTHC được công khai
đầy đủ đúng quy định: 2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% số
TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số TTHC
được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số TTHC được công khai
đầy đủ đúng quy định: 0
|
|
|
3.3
|
Thực hiện đúng quy định về
quy trình, thủ tục trong tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định
(có yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện thêm quy trình, thủ tục trong tiếp nhận,
giải quyết): 0
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính Nhà nước
|
3,5
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định về tổ chức
bộ máy (về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức) theo đúng quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và UBND tỉnh
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
1,0
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo
quy định: 0
|
|
|
4.2
|
Rà soát tình hình tổ chức và
hoạt động của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc cơ quan
|
2,5
|
|
4.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát
|
0,5
|
|
|
- Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện kế hoạch rà soát
|
1
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát sinh
qua rà soát
|
1
|
|
|
- Trên 80% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
5
|
Xây dựng và năng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
4
|
|
5.1
|
Tỷ lệ số cơ quan, đơn vị trực
thuộc sở, ngành đã xây dựng cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
|
2
|
|
|
- Trên 80% số cơ quan, đơn vị:
2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% số cơ
quan, đơn vị: 1,5
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan,
đơn vị: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số cơ quan, đơn vị:
0
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
1,5
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm của cơ quan
|
0,5
|
|
|
- Ban hành trong quý I: 0,5
|
|
|
|
- Ban hành trong quý II: 0,25
|
|
|
|
- Ban hành sau quý II hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
5.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của cơ quan
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến 80% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
5.3
|
Đánh giá công chức, viên chức
trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
0,5
|
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
6
|
Tỷ lệ số cơ quan, đơn vị trực
thuộc sở, ngành triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính (cơ quan hành chính thực hiện theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của
Chính phủ, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo Nghị định số
43/2006/NĐ-CP của Chính phủ)
|
2
|
|
|
- 100% số cơ quan, đơn vị triển
khai thực hiện: 2,0
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số cơ
quan, đơn vị: 1,0
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số đơn
vị: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
7
|
Hiện đại hóa hành chính
|
7,5
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của tỉnh
|
5,5
|
|
7.1.1
|
Thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
hàng năm của tỉnh tại cơ quan
|
1,5
|
|
|
- Có triển khai thực hiện:
1,5
|
|
|
|
- Không triển khai thực hiện:
0
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai ứng dụng phần mềm
quản lý văn bản tại cơ quan
|
0,5
|
|
|
- Có triển khai thực hiện:
0,5
|
|
|
|
- Không triển khai thực hiện:
0
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai sử dụng mạng nội bộ
(mạng LAN để trao đổi công việc)
|
0,5
|
|
|
- Có triển khai thực hiện:
0,5
|
|
|
|
- Không triển khai thực hiện:
0
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ cung cấp dịch vụ trực
tuyến14
|
2,5
|
|
|
- Tất cả dịch vụ công được
cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,5
|
|
|
|
- Có từ 02 dịch vụ công trở
lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1
|
|
|
|
- Có từ 01 dịch vụ công trở
lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 1
|
|
|
7.1.5
|
Xây dựng và duy trì hoạt động
Trang Thông tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
- Có Trang Thông tin điện tử
và duy trì hoạt động: 0,5
|
|
|
|
- Không có Trang Thông tin điện
tử hoặc không duy trì hoạt động: 0
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của
cơ quan hành chính
|
2
|
|
7.2.1
|
Cơ quan được cấp chứng chỉ
ISO
|
1
|
|
|
- Đã được cấp: 1,0
|
|
|
|
- Chưa được cấp: 0
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng quy định ISO
|
1
|
|
|
- Trên 80% số cơ quan, đơn vị:
1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến 80% số cơ quan,
đơn vị: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số cơ
quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% số cơ quan, đơn vị:
0
|
|
|
8
|
Cơ chế Một cửa, Một cửa liên
thông
|
9,5
|
|
8.1
|
Thực hiện cơ chế Một cửa, Một
cửa liên thông tại cơ quan15
|
3,5
|
|
8.1.1
|
Tổ chức thực hiện mô hình Một
cửa, Một cửa liên thông tại cơ quan theo đúng quy định
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
8.1.2
|
Tỉ lệ TTHC theo cơ chế Một cửa,
Một cửa liên thông tại sở, ngành giải quyết đúng hẹn
|
3
|
|
|
- Từ 95% đến 100% TTHC giải
quyết đúng hẹn: 3,0
|
|
|
|
- Từ 85% đến dưới 95% TTHC giải
quyết đúng hẹn: 2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 85% TTHC giải
quyết đúng hẹn: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 70% TTHC giải quyết
đúng hẹn: 0
|
|
|
8.2
|
TTHC đưa vào giải quyết theo
cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông
|
4
|
|
8.2.1
|
TTHC đưa vào thực hiện theo
cơ chế Một cửa (trong tổng số TTHC đã được cấp có thẩm quyền ban hành quyết định
công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan)
|
2
|
|
|
- 100% số lượng TTHC đưa vào
thực hiện: 2,0
|
|
|
|
- Dưới 100% số lượng TTHC đưa
vào thực hiện: 0
|
|
|
8.2.2
|
TTHC liên thông (thủ tục liên
quan đến nhiều cơ quan giải quyết) đưa vào thực hiện theo cơ chế Một cửa liên
thông tại sở, ngành (trong tổng số TTHC liên thông đã được cấp có thẩm quyền
ban hành quy định thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết, tham mưu giải quyết
của cơ quan mình)
|
2
|
|
|
- 100% số lượng TTHC: 2,0
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số
lương TTHC: 1,5
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 80% số lượng
TTHC: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số lượng TTHC: 0
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
8.3.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan đạt yêu cầu về cơ sở vật chất (trừ yếu tố về diện tích),
trang thiết bị theo quy định
|
1
|
|
|
- Đạt yêu cầu: 1,0
|
|
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
8.3.2
|
Ứng dụng phần mềm Một cửa điện
tử trong theo dõi tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC theo cơ chế Một cửa,
Một cửa liên thông tại cơ quan
|
1
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
Tổng cộng điểm chuẩn tối đa:
|
50
|
|
2. Căn cứ tổng điểm đánh giá điểm
để xếp loại như sau:
- Loại Tốt: tổng điểm đạt từ 45
đến 50 điểm;
- Loại Khá: tổng điểm đạt từ 40
đến dưới 45 điểm;
- Loại Trung bình: tổng điểm đạt
từ 35 đến dưới 40 điểm;
- Loại Kém: tổng điểm đạt dưới
35 điểm.
3. Thời gian hoàn thành tự đánh
giá, xếp loại:
Các sở,
ngành hoàn thành tự đánh giá, xếp loại Cải cách hành chính hàng năm của cơ quan
và có văn bản gửi về Sở Nội vụ trước trước ngày 20 tháng 10 của năm để tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh./.
PHỤ LỤC 02
QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Nội dung
tiêu chí và thang điểm chuẩn đánh giá:
Stt
|
Nội dung
|
Điểm chuẩn bộ
|
Điểm tự đánh giá
|
1
|
Chỉ đạo, điều hành công
tác Cải cách hành chính (CCHC)
|
9
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2,5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp
thời1
|
0,5
|
|
|
- Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
- Ban hành không kịp thời:
0,25
|
|
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ theo
kế hoạch CCHC của tỉnh và bố trí kinh phí triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ và
bố trí kinh phí triển khai: 0,5
|
|
|
|
- Không xách định đầy đủ nhiệm
vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ phải đạt được
xác định rõ ràng, cụ thể nội dung công việc, sản phẩm, thời gian hoàn thành
và định rõ trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị có liên quan
|
0,5
|
|
|
- Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
CCHC2
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện từ 70% - 80% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới
70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
1.2
|
Báo cáo công tác CCHC3
|
1,5
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo quý
I, 06 tháng, quý III và báo cáo năm)
|
0,5
|
|
|
- Đầy đủ số lượng các báo
cáo: 0,5
|
|
|
|
- Thiếu 01 báo cáo: 0,25
|
|
|
|
- Thiếu 02 báo cáo trở lên: 0
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo
quy định
|
0,5
|
|
|
- Tất cả báo cáo đạt yêu cầu:
0,5
|
|
|
|
- Có 01 báo cáo không đạt yêu
cầu: 0,25
|
|
|
|
- Có 02 báo cáo trở lên không
đạt yêu cầu: 0
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian gửi báo cáo đúng
quy định (báo cáo quý gửi trướcngày 05 tháng cuối cùng của quý, báo cáo 6
tháng gửi trước ngày 05 tháng 6 và báo cáo năm gửi trước ngày 25/11 hàng năm,
tính theo ngày báo cáo ban hành)
|
0,5
|
|
|
- Tất cả báo cáo gửi đúng thời
gian: 0,5
|
|
|
|
- Có 01 báo cáo gửi chậm:
0,25
|
|
|
|
- Có 02 báo cáo trở lên gửi
chậm: 0
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tự kiểm tra công tác
CCHC đối với phòng, ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã4
|
0,5
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra trên
30% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra từ 20
đến 30% số đơn vị: 0,25
|
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra dưới
20% số đơn vị: 0
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
tra5
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện từ 70% đến 80% kế
hoạch: 0,35
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới
70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra6
|
1
|
|
|
- Trên 80% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% không xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
1.4.1
|
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0,5
|
|
|
- Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Không có kế hoạch: 0
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
tuyên truyền
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
0,5
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến 80% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo điều
hành CCHC
|
2
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện công
tác CCHC với công tác thi đua, khen thưởng7
|
1
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong công tác CCHC
(là những giải pháp,cách làm mới để triển khai có hiệu quả các nhiệm vụ CCHC)
|
1
|
|
|
- Có sáng kiến: 1,0
|
|
|
- Không có sáng kiến: 0
|
|
|
2
|
Xây dựng và tổ chức thực
hiện văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
7
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
1,5
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây
dựng VBQPPL hàng năm của địa phương đã phê duyệt8
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
|
- Thực hiện từ 70% đến 80% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới
70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL9
|
0,5
|
|
|
- Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
- Không đúng quy định: 0
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
2
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát
VBQPPL
|
0,5
|
|
|
- Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
- Không hoàn thành kế hoạch:
0
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát10
|
1
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1,0
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0
|
|
|
2.3
|
Tổ chức và kiểm tra việc thực
hiện VBQPPL tại địa phương
|
3,5
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện
các VBQPPL do UBND tỉnh ban hành thuộc thẩm quyền của địa phương11
|
1
|
|
|
- Trên 80% số VBQPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến 80% số VBQPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số VBQPPL
được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% số VBQPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc
thực hiện VBQPPL tại địa phương
|
0,5
|
|
|
- Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
- Không ban hành: 0
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 100% kế hoạch:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện từ 70% đến dưới
100% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới
70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra12
|
1
|
|
|
- 100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành chính
(TTHC)
|
6,5
|
|
3.1
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến
nghị về TTHC theo quy định của Chính phủ, UBND tỉnh
|
1,5
|
|
3.1.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức theo quy định đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của địa phương
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ theo quy định:
0,5
|
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ theo
quy: 0
|
|
|
3.1.2
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận xử
lý phản ánh kiến nghị và thực hiện tiếp nhận xử lý phản ảnh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương theo
đúng quy định
|
1
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn
thực hiện công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của các địa phương
|
2
|
|
|
- 100% số xã, phường, thị trấn:
2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% số xã,
phường, thị trấn: 1,5
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số cơ
quan, đơn vị: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số xã, phường, thị
trấn: 0
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai trực
tuyến đầy đủ, đúng quy định ở mức độ 2 trên Trang Thông tin điện tử của địa
phương13
|
2
|
|
|
- Trên 100% số TTHC được công
khai đầy đủ đúng quy định: 2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% số
TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số TTHC
được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số TTHC được công
khai đầy đủ đúng quy định: 0
|
|
|
3.3
|
Thực hiện đúng quy định về
quy trình, thủ tục trong tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định
(có yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện thêm quy trình, thủ tục trong tiếp nhận,
giải quyết): 0
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính Nhà nước
|
3,5
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định về tổ chức
bộ máy (về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức) theo đúng quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và UBND tỉnh
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
1,0
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo
quy định: 0
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và
hoạt động của các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã.
|
2,5
|
|
4.2.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra trên 30%
số phòng, ban chuyên môn, đơn vị và UBND cấp xã: 0,5
|
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra từ 20%
đến 30% số phòng, ban chuyên môn, đơn vị và UBND cấp xã: 0,25
|
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra dưới
20% số phòng, ban chuyên môn, đơn vị và UBND cấp xã hoặc không có kế hoạch kiểm
tra: 0
|
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
tra
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện từ 70% đến 80% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới 70%
kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát sinh
qua kiểm tra14
|
1
|
|
|
- Trên 100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
5
|
Xây dựng và năng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
7
|
|
5.1
|
Tỷ lệ số cơ quan, đơn vị trực
thuộc UBND cấp huyện có xây dựng cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc
làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
- Trên 80% số cơ quan, đơn vị:
2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% số cơ
quan, đơn vị: 1,5
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số
phòng, ban, đơn vị: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số phòng, ban, đơn
vị: 0
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức
|
1,5
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm của địa phương
|
0,5
|
|
|
- Ban hành trong quý I: 0,5
|
|
|
|
- Ban hành trong quý II: 0,25
|
|
|
|
- Ban hành sau quý II hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
5.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của địa phương
|
1
|
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
|
|
- Thực hiện từ 70% đến 80% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới
70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
5.3
|
Đánh giá công chức, viên chức
trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
0,5
|
|
|
- Có thực hiện: 0,5
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
5.4
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
3
|
|
5.4.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức
cấp xã về chuyên môn, nghiệp vụ (đạt chuẩn theo quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của Bộ Nội vụ)
|
1
|
|
|
- Trên 80% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến 80% công chức cấp
xã đạt chuẩn: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% công chức
cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
5.4.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn chuẩn của cán
bộ cấp xã chuyên môn, nghiệp vụ (đạt chuẩn theo quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của tổ chức chính trị - xã hội)
|
1
|
|
|
- Trên 80% cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến 80% cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% cán bộ
cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
5.4.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
1
|
|
|
- Trên 70% số cán bộ, công chức:
1,0
|
|
|
|
- Từ 50% đến 70% số cán bộ,
công chức: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% số cán bộ, công chức:
0
|
|
|
6
|
Tỷ lệ số cơ quan, đơn vị
trực thuộc UBND huyện triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính (cơ quan hành chính thực hiện theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
của Chính phủ, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo Nghị định số
43/2006/NĐ-CP của Chính phủ)
|
2
|
|
|
- 100% số cơ quan, đơn vị triển
khai thực hiện: 2,0
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số cơ
quan, đơn vị: 1,0
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số đơn
vị: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
7
|
Hiện đại hóa hành chính
|
7,5
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của tỉnh
|
5,5
|
|
7.1.1
|
Thực hiện theo kế hoạch ứng dụng
CNTT hàng năm của tỉnh tại địa phương
|
1,5
|
|
|
- Có triển khai thực hiện:
1,5
|
|
|
|
- Không triển khai thực hiện:
0
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai ứng dụng phần mềm
quản lý văn bản tại địa phương
|
0,5
|
|
|
- Có triển khai thực hiện:
0,5
|
|
|
|
- Không triển khai thực hiện:
0
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai sử dụng mạng nội bộ
(mạng LAN để trao đổi công việc)
|
0,5
|
|
|
- Có triển khai thực hiện:
0,5
|
|
|
|
- Chưa triển khai thực hiện:
0
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ cung cấp dịch vụ trực
tuyến15
|
2,5
|
|
|
- Tất cả dịch vụ công được
cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,5
|
|
|
|
- Có từ 02 dịch vụ công trở lên
được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1
|
|
|
|
- Có từ 01 dịch vụ công trở
lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 1
|
|
|
7.1.5
|
Xây dựng và duy trì hoạt động
Trang Thông tin điện tử của địa phương
|
0,5
|
|
|
- Có Trang Thông tin điện tử
và duy trì thực hiện: 0,5
|
|
|
|
- Không có hoặc Trang Thông
tin điện tử hoặc không duy trì thực hiện: 0
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của
cơ quan hành chính
|
2
|
|
7.2.1
|
Địa phương đã được cấp chứng
chỉ ISO
|
1
|
|
|
- Đã được cấp chứng chỉ ISO:
1,0
|
|
|
|
- Chưa được cấp chứng chỉ
ISO: 0
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực
thuộc (trong tổng số cơ quan, đơn vị đã được cấp chứng chỉ ISO) thực hiện đúng
quy định ISO
|
1
|
|
|
- Trên 80% số cơ quan, đơn vị:
1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến 80% số cơ quan,
đơn vị: 0,75
|
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số cơ
quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50% số cơ quan, đơn vị:
0
|
|
|
8
|
Cơ chế Một cửa, Một cửa liên
thông
|
12,5
|
|
8.1
|
Thực hiện cơ chế Một cửa, Một
cửa liên thông tại cơ quan16
|
4
|
|
8.1.1
|
Tổ chức thực hiện mô hình Một
cửa, Một cửa liên thông tại UBND cấp huyện theo đúng quy định của UBND tỉnh
|
0,5
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã
triển khai cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông
|
0,5
|
|
|
- 100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100%: 0,25
|
|
|
|
- Dưới 80% số cơ quan: 0
|
|
|
8.1.3
|
Tỉ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế Một cửa, Một cửa liên thông tại địa phương
|
3
|
|
|
- Từ 95% đến 100% TTHC giải
quyết đúng hẹn: 3,0
|
|
|
|
- Từ 85% đến dưới 95% TTHC giải
quyết đúng hẹn: 2,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 85% TTHC giải
quyết đúng hẹn: 1,0
|
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 85% TTHC giải
quyết đúng hẹn: 0
|
|
|
8.2
|
TTHC đưa vào giải quyết theo
cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông
|
4
|
|
8.2.1
|
TTHC được giải quyết theo cơ chế
Một cửa (trong tổng số TTHC đã được cấp có thẩm quyền ban hành quyết định
công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương)
|
2
|
|
|
- 100% số lượng TTHC đưa vào
thực hiện: 2,0
|
|
|
|
- Dưới 100% số lượng TTHC đưa
vào thực hiện: 0
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ các TTHC liên thông (thủ
tục liên quan đến nhiều cơ quan giải quyết) đưa vào thực hiện theo cơ chế Một
cửa liên thông tại sở, ngành (trong tổng số TTHC liên thông đã được cấp có thẩm
quyền quy định thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết, tham mưu giải quyết của
địa phương)
|
2
|
|
|
- Từ trên 80% đến 100% số lượng
TTHC: 2,0
|
|
|
|
- Từ 60% đến dưới 80% số
lương TTHC: 1,5
|
|
|
|
- Từ 40% đến dưới 60% số lượng
TTHC: 1,0
|
|
|
|
- Dưới 50% số lượng TTHC: 0
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4,5
|
|
8.3.1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện đạt yêu cầu về cơ sở vật chất (trừ yếu tố về diện tích),
trang thiết bị theo quy định
|
1
|
|
|
- Đạt yêu cầu: 1,0
|
|
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
8.3.2
|
Thực hiện ứng dụng phần mềm
“Một cửa điện tử” trong theo dõi, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC theo
cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông tại địa phương
|
2
|
|
|
- Có thực hiện: 2,0
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
8.3.3
|
Thực hiện cơ chế Một cửa, Một
cửa liên thông hiện đại tại UBND cấp huyện
|
1,5
|
|
|
- Đã thực hiện: 1,5
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0
|
|
|
Tổng cộng điểm chuẩn tối đa:
|
55
|
|
2. Căn cứ tổng điểm đánh giá điểm
để xếp loại như sau:
- Loại Tốt: tổng điểm đạt từ 50
đến 55 điểm;
- Loại Khá: tổng điểm đạt từ 45
đến dưới 50 điểm;
- Loại Trung bình: tổng điểm đạt
từ 40 đến dưới 45 điểm;
- Loại Kém: tổng điểm đạt dưới
40 điểm.
3. Thời gian hoàn thành tự đánh
giá, xếp loại:
Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố hoàn thành tự đánh giá, xếp loại Cải cách hành
chính hàng năm của địa phương và có văn bản gửi về Sở Nội vụ trước trước ngày
20 tháng 10 của năm để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh./.
1 Ban hành trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày kế hoạch của tỉnh ban hành: chấm 0,5 điểm; ban hành
chậm từ 31 ngày đến 60 ngày kể từ ngày tỉnh ban hành: chấm 0,25 điểm; ban hành
sau 61 ngày kể từ ngày tỉnh ban hành hoặc không ban hành: chấm 0 điểm.
2
Tỉ lệ mức độ thực hiện kế hoạch trong năm được xác định trên cơ sở sản phẩm
công việc đã hoàn thành trong tổng số nội dung công việc đã đề ra của kế hoạch.
3 Báo cáo công tác
CCHC: số lượng báo cáo, nội dung và thời gian gửi báo cáo theo hướng dẫn tại
Công văn số 1335/SNV-CCHC ngày 06/7/2012 của Sở Nội vụ.
4 Tỷ lệ đơn vị được
kiểm tra được xác định trong tổng số các phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở,
ngành.
5
Tỷ lệ mức độ thực hiện kế hoạch được xác định dựa trên số đơn vị đã kiểm tra thực
tế trong tổng số đơn vị đề ra trong kế hoạch.
6 Thống kê tỷ lệ số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị
xử lý trong tổng số vấn đề phát sinh qua báo cáo của đoàn kiểm tra (bao gồm kết
quả tự kiểm tra của đơn vị và kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền) và dựa theo
thang điểm để chấm.
7
Có gắn kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC với việc xét thi đua, khen thưởng của
tập thể, cá nhân tại đơn vị được thể hiện trong văn bản bình xét, thi đua của
đơn vị.
8 Thống kê tỷ lệ dựa
trên số VBQPPL đã hoàn thành tham mưu trình cấp có thẩm quyền ban hành trên tổng
số VBQPPL được giao trong năm.
9 Đối chiếu việc
thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL tại đơn vị với quy định của UBND tỉnh, quy
định của Luật Ban hành VBQPPL của HĐND và UBND. Nếu tất cả văn bản thực hiện
đúng quy định thì điểm đánh giá là 0,5, nếu không thực hiện đúng thì điểm đánh
giá là 0).
10
Thông qua rà soát phát hiện những VBQPPL còn hiệu lực, văn bản hết hiệu lực,
văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ…, từ đó xử lý hoặc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền xử lý. Nếu việc xử lý đúng quy định thì điểm đánh giá bằng
1, không đúng quy định thì điểm đánh giá bằng 0.
11 Thống kê dựa
trên số VBQPPL đã triển khai trong tổng số VBQPPL do Chính phủ, các bộ, ngành
Trung ương, UBND tỉnh ban hành trong năm đã có hiệu lực trên các lĩnh vực thuộc
chức năng, nhiệm vụ quản lý và thực hiện của ngành mình.
12 Thống kê dựa
trên số TTHC đã tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành quyết định công bố trong tổng
số TTHC được Trung ương, UBND tỉnh ban hành trong năm.
13 Xác định tỉ lệ
dựa trên số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, tham mưu giải quyết của đơn vị đã
được công khai trong tổng số TTHC đã được cấp có thẩm quyền ban hành quyết định
công bố thuộc thẩm quyền giải quyết, tham mưu giải quyết của cơ quan.
14 Các khái niệm
về mức độ dịch vụ công trực tuyến quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ- CP ngày
13/6/2011 của Chính phủ
15 Thực hiện cơ
chế Một cửa, Một cửa liên thông theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày
13/8/2013 của UBND tỉnh.
1 Ban hành trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày kế hoạch của tỉnh ban hành: chấm 0,5 điểm; ban hành
chậm từ 31 ngày đến 60 ngày kể từ ngày tỉnh ban hành: chấm 0,25 điểm; ban hành
sau 60 ngày kể từ ngày tỉnh ban hành hoặc không ban hành: chấm 0 điểm.
2 Tỷ lệ mức độ thực
hiện kế hoạch trong năm được xác định trên cơ sở sản phẩm công việc đã hoàn
thành trong tổng số nội dung công việc đã đề ra của kế hoạch.
3 Báo cáo công
tác CCHC: số lượng báo cáo, nội dung và thời gian gửi báo cáo theo hướng dẫn tại
công văn số 1335/SNV-CCHC ngày 06/7/2012 của Sở Nội vụ.
4 Tỷ lệ đơn vị được
kiểm tra được xác định trong tổng số các phòng, ban, đơn vị trực thuộc và UBND
cấp xã.
5 Tỷ lệ mức độ thực
hiện kế hoạch được xác định dựa trên số đơn vị đã kiểm tra thực tế trong tổng số
đơn vị đề ra trong kế hoạch.
6 Thống kê tỷ lệ
số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý trong tổng số vấn đề phát sinh qua báo
cáo của đoàn kiểm tra (bao gồm kết quả tự kiểm tra của đơn vị và kiểm tra của
cơ quan có thẩm quyền) và dựa theo thang điểm để chấm.
7 Có gắn kết quả
thực hiện các nhiệm vụ CCHC với việc xét thi đua, khen thưởng của tập thể, cá
nhân tại đơn vị được thể hiện trong văn bản bình xét, thi đua của đơn vị thì điểm
đánh giá là 1; nếu không thực hiện: điểm đánh giá là 0.
8 Đánh giá mức độ
tỷ lệ hoàn thành dựa trên sản phẩm đã hoàn thành trên cơ sở chương trình kế hoạch
xây dựng VBQPPL hàng năm của địa phương đã ban hành
9 Đối chiếu việc
thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL tại đơn vị với quy định của UBND tỉnh, quy
định của Luật Ban hành VBQPPL của HĐND và UBND. Nếu tất cả văn bản thực hiện
đúng quy định thì điểm đánh giá là 0,5, nếu không thực hiện đúng thì điểm đánh
giá là 0).
10 Thông qua rà
soát phát hiện những VBQPPL còn hiệu lực, văn bản hết hiệu lực, văn bản cần sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ…, từ đó xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
xử lý. Nếu việc xử lý đúng quy định thì điểm đánh giá bằng 1, không đúng quy định
thì điểm đánh giá bằng 0.
11 Thống kê dựa
trên số VBQPPL đã triển khai trong tổng số VBQPPL do UBND tỉnh ban hành trong
năm đã có hiệu lực trên các lĩnh vực thuộc chức năng, nhiệm vụ quản lý và thực
hiện của địa phương.
12 Thống kê tỷ lệ
số vấn đề phát sinh đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý trong tổng số vấn đề phát
sinh qua công tác kiểm tra của địa phương và trong báo cáo kiểm tra của các cơ
quan có thẩm quyền.
13 Xác định tỷ lệ
dựa trên số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, tham mưu giải quyết của đơn vị đã
được công khai trong tổng số TTHC đã được cấp có thẩm quyền ban hành quyết định
công bố.
14 Qua kiểm tra,
thống kê tỷ lệ số lượng vấn các đề không đúng quy định về tổ chức bộ máy cần xử
lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý trong tổng số vấn đề qua kiểm tra.
15 Các khái niệm
về mức độ dịch vụ công trực tuyến quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ- CP ngày
13/6/2011 của Chính phủ
16 Thực hiện cơ
chế Một cửa, Một cửa liên thông theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày
13/8/2013 của UBND tỉnh.
Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2013 về đánh giá, xếp loại công tác Cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2197/QĐ-UBND ngày 12/09/2013 về đánh giá, xếp loại công tác Cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
3.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|