|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2195/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp Ủy ban huyện Vĩnh Long
Số hiệu:
|
2195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tựu
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2195/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 26 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương,
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày
16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày
12/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày
19/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày
19/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày
13/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày
27/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục
hành chính mới an hành thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh
Long tại Tờ trình số 676/TTrSTP ngày 08/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 ( ba mươi sáu)
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính với 35[1] thủ tục hành
chính lĩnh vực Hộ tịch, chứng thực, Phổ biến giáo dục pháp luật và Bồi thường của
nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh
Long.
(có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử
lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân
công thực hiện các ước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông
tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Giám đốc Sở Tư pháp Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng NC;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tựu
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định
công bố
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
01
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
02
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
03
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
04
|
Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
05
|
Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố
nước ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
06
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
07
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
08
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
09
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
14
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
15
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
19
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ
văn ản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
20
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn ản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
21
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn ản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
22
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
23
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
24
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
25
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
26
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
27
|
Thủ tục chứng thực văn ản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
28
|
Thủ tục chứng thực văn ản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
29
|
Thủ tục chứng thực văn ản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
III
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
30
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
|
31
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
|
IV
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
32
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
33
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
34
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019
|
35
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Hộ tịch
1. Tên TTHC: Đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tiến hành xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Hoàn thiện hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
09 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện
xem xét, quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển văn thư
đóng dấu.
|
Lãnh đạo UBND
huyện;
Công chức Văn
thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân (tổ chức lễ giao giấy chứng nhận kết hôn)
|
Công chức, Lãnh
đạo Phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
2. Tên TTHC: Đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
- 03 giờ đối với trường hợp không xác minh
- 12 giờ đối với trường hợp xác minh.
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người
đi khai tử ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
- 01 giờ đối với trường hợp không xác minh
- 08 giờ đối với trường hợp xác minh.
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
- 08 giờ.
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết: 24 giờ
|
3. Tên TTHC: Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển
Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tiến hành xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Hoàn thiện hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
09 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện
xem xét, quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng nhận; chuyển văn thư đóng dấu.
|
Lãnh đạo UBND
huyện;
Công chức Văn
thư
|
VP. HĐND và
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân (tổ chức lễ nhận cha, mẹ, con)
|
Công chức, Lãnh đạo
Phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
4. Tên TTHC: Đăng ký giám hộ
cử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
2 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người
đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
05 ngày
|
5. Tên TTHC: Đăng ký giám hộ
đương nhiên có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người
đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
03 ngày
|
6. Tên TTHC: Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
04 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi việc chấm dứt giám hộ vào Sổ
hộ tịch, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo
lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
16 giờ
|
7. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
1 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
06 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch, việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
12 ngày
|
8. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
1 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
06 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch, việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Ký văn ản phê duyệt kết quả (Trích lục ghi chú
ly hôn), chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
12 ngày
|
9. Tên TTHC: Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
2 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện
xem xét, quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân (tổ chức lễ giao giấy chứng nhận kết hôn)
|
Công chức, Lãnh
đạo Phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
05 ngày
|
10. Tên TTHC: Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
2 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện
xem xét, quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
05 ngày
|
11. Tên TTHC: Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ lục sổ lưu tại Phòng, trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức
|
3 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND huyện xem
xét, quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
12. Tên TTHC: Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ lục sổ lưu tại Phòng, trình lãnh đạo
phòng xem xét.
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi nội dung khai sinh vào Sổ
đăng ký khai sinh và cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ, trình
lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Công chức
|
3 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh cấp cho người được đăng ký
khai sinh, chuyển đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
13. Tên TTHC: Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu
có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tiến hành xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Hoàn thiện hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
08 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo
huyện xem xét, quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy
khai sinh cấp cho người có yêu cầu
|
Lãnh đạo UBND
huyện;
Công chức Văn
thư
|
VP HĐND và UBND
cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân (tổ chức lễ giao giấy chứng nhận kết hôn)
|
Công chức, Lãnh
đạo Phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
14. Tên TTHC: Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
14.1. Đối với việc bổ sung hộ tịch
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
02 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND huyện xem
xét, quyết định cho phép bổ sung hộ tịch
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Ký Quyết định cho phép bổ sung hộ tịch, chuyển
đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện; Công chức Văn thư
|
VP. HĐND và
UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
14.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND huyện xem
xét, quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ
tịch xác định lại dân tộc Chuyển đóng dấu.
|
Lãnh đạo UBND
huyện;
Công chức Văn
thư
|
VP. HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
15. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
02 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch
theo quy định. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Ký văn ản trích lục hộ tịch tương ứng cấp cho
người yêu cầu. Chuyển đóng dấu.
|
Lãnh đạo UBND
huyện;
Công chức Văn
thư
|
VP. HĐND và
UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
16. Tên TTHC: Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
|
- Trường hợp không xác minh: 1,5 ngày.
- Trường hợp cần phải xác minh: 07 ngày.
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện;
ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh cùng người đi đăng ký lại
khai sinh ký tên vào Sổ.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải
xác minh
- 03 ngày đối với những trường hợp có văn ản
xác minh.
|
Bước 3
|
Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển
đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải
xác minh
- 1 5 ngày đối với những trường hợp có văn ản
xác minh.
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
- 05 ngày đối với trường hợp không cần phải
xác minh
- 13 ngày đối với những trường hợp có văn ản
xác minh.
|
17. Tên TTHC: Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
- 1 5 ngày đối với trường hợp không cần phải
xác minh - 07 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh.
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện;
ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh cùng người đi đăng ký lại
khai sinh ký tên vào Sổ.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải
xác minh - 03 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh.
|
Bước 3
|
Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển
đóng dấu
|
Lãnh đạo UBND
huyện, Công chức văn thư
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải
xác minh - 1 5 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
- 05 ngày đối với trường hợp không cần phải
xác minh
- 13 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác
minh.
|
II. Lĩnh vực Chứng thực 18.
Tên TTHC: cấp bản sao từ sổ gốc
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành lục hồ sơ
lưu trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, in bản sao và ký văn ản
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
19. Tên TTHC: Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành đối chiếu
với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
20. Tên TTHC: Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành đối chiếu
với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
21. Tên TTHC: Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
22. Tên TTHC: Thủ tục chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Phòng
xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
23. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi
sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
24. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành lục hồ sơ
lưu trữ, chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ trình lãnh đạo
Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
25. Tên TTHC: Thủ c chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đối chiếu chữ ký của
người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực trình
lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
26. Tên TTHC: Thủ c chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không ph i là cộng tác viên dịch thuật
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào bản dịch trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
27. Tên TTHC: Thủ c chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di s n là động sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và
UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào văn ản trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
28. Tên TTHC: Thủ c chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di s n là động sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào văn ản trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
29. Tên TTHC: Thủ tục chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người
yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng
thực ký vào văn ản trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
01giờ
|
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc
VP HĐNDvà UBND cấp huyện
|
Công chức
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
1 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
08 giờ
|
III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo
dục pháp luật
30. Tên TTHC: Công nhận báo
cáo viên pháp luật
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào tờ trình trình lãnh đạo
UBND cấp huyện quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Ký Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
VP. HĐND và
UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Đóng dấu chuyển trả kết quả
|
Công chức
|
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
31. Tên TTHC: Miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý ký vào tờ trình trình lãnh đạo
UBND cấp huyện quyết định.
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Ký Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
VP. HĐND và
UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Đóng dấu chuyển trả kết quả
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước 32. Tên TTHC: Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí
(nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ dự thảo văn ản gửi đến cơ quan
có trách nhiệm bồi thường chuyển lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công chức
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét ký văn bản
- Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo
|
1 ngày
|
Bước 3
|
ký văn ản kèm hồ sơ cho cơ quan giải quyết bồi thường để
thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
VP HĐND và UBND
cấp huyện
|
1 ngày
|
Đóng dấu chuyển trả kết quả
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC cho cá nhân
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa
thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
33. Tên TTHC: Chi trả tiền
bồi thường
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) chuyển Phòng Tư
pháp xử lý
|
Công chức
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
(BPTN và TKQ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan tài chính cùng cấp
(trường hợp hưởng kinh phí từ ngân sách Trung ương thì chuyển cho cơ quan tài
chính cấp trên)
|
Công chức được
phân công tiếp nhận
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị bồi thường
để cấp kinh phí hoặc có văn ản gửi cơ quan tài chính cùng cấp đề nghị cấp
kinh phí bồi thường
|
Công chức Phòng
chuyên môn Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Lãnh dạo cơ quan
|
Cơ quan tài
chính cùng cấp
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Cấp kinh phí cho cơ quan có trách nhiệm bồi
thường để chi trả cho người bị thiệt hại
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn Lãnh đạo cơ quan
|
Cơ quan tài
chính cùng cấp (hoặc cơ quan tài chính cấp trên)
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Thực hiện việc chi trả bồi thường cho người bị
thiệt hại
|
Công chức cơ
quan có trách nhiệm bồi thường được phân công
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức được
phân công thực hiện việc chi trả
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
(BPTN và TKQ)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
34. Tên TTHC: Phục hồi danh
dự
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức được
phân công tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(BPTN và TKQ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ dự thảo thông áo cho người
bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự và chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo cơ quan có trách
nhiệm phục hồi danh dự ký thông báo, xác minh, tổng hợp ý kiến của người bị
thiệt hại đồng ý hay không đồng ý phục hồi danh dự
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công
khai hoặc đăng áo xin lỗi
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
35. Tên TTHC: Giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức tại cơ quan trực tiếp quản lý người
thi hành công vụ gây thiệt hại được phân công tiếp nhận
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại (BPTN và TKQ)
|
- 0,5 ngày đối với trường hợp nộp trực tiếp.
- 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với
trường hợp gửi qua ưu chính
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ
sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ người.
|
Lãnh cơ quan;
Công chức được phân công xử lý
|
05 ngày đối với trường hợp nộp trực tiếp.
|
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
của Cơ quan giải quyết bồi thường
|
|
|
Người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thụ lý, vào sổ thụ lý chuyển Lãnh đạo
Phòng chuyên môn được phân công xử lý
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
|
|
Xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo cơ quan cử Công
chức, cán bộ giải quyết bồi thường
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
02 ngày
|
|
|
- Xác định giá trị tài sản; đề xuất Lãnh đạo
cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường.
- Ban hành văn ản đề nghị cơ quan tài chính có
thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường
|
Công chức, cán bộ được phân công giải quyết bồi
thường; Lãnh đạo cơ quan
|
07 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường
|
Lãnh đạo cơ quan tài chính
|
Cơ quan tài chính có thẩm quyền
|
07 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Xác minh thiệt hại; báo cáo hoàn thành xác
minh thiệt hại để làm căn cứ thương lượng
|
Công chức được của giải quyết bồi thường
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại
|
- 18 ngày đối với trường hợp không phức tạp;
- 33 ngày đối với trường hợp phức tạp
- Thời gian xác minh có thể có dài nhưng không
quá 15 ngày.
|
|
|
Bước 5
|
Thương lượng việc bồi thường
|
Công chức được phân công giải quyết ôì thường
|
- 12 ngày đối với trường hợp không phức tạp. -
17 ngày đối với trường hợp phức tạp.
- Thời gian thương lượng có thể kéo dài nhưng
không quá 10 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho
người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
|
4,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- Trường hợp không phức tạp và nộp hồ sơ trực
tiếp là 90 ngày.
- Trường hợp phức tạp là 110 ngày.
|
|
|
[1] Có 01 TTHC
có 02 quy trình nội bộ.
Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2195/QĐ-UBND ngày 26/08/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|