ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2185/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 10 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH QUẬN
TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO
9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
Căn cứ Quyết định số 3387/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài chính;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch quận tại Công văn số 333/TCKH ngày 11 tháng 3 năm 2019 và Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 633/TTr-NV ngày 09 tháng 4 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình xử
lý công việc thuộc Phòng Tài chính - Kế hoạch quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ các Quyết định trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Nội vụ quận, Trưởng Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND quận: CT, các PCT;
- Văn phòng HĐND và UBND quận;
- Phòng Nội vụ quận;
- Công ty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
- Bộ phận TN và TKQ;
- Tổ Tin học;
- Lưu: VT, NV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Ngọc Diệu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG TÀI CHÍNH
- KẾ HOẠCH QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2185/UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình
Tân)
STT
|
Tên
quy trình
|
1
|
Thủ tục điều chuyển tài sản công tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
2
|
Thủ tục bán tài sản công tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
3
|
Thủ tục thanh lý tài sản công tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
QUY TRÌNH
THỦ TỤC: BÁN TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ:
01 bộ), gồm có:
1. Văn bản đề nghị bán tài sản công của
cơ quan được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ hình thức bán,
trách nhiệm tổ chức bán tài sản, việc quản lý, sử dụng tiền thu được từ bán tài
sản): 01 bản chính;
2. Văn bản đề nghị bán tài sản công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính;
3. Danh mục tài sản đề nghị bán (chủng
loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục đích sử dụng hiện tại; lý do bán): 01 bản chính; lập theo
Mẫu số 01-DM/B-TSC, Mẫu số
02-DM/B-TSC, Mẫu số 03-DM/B-TSC kèm theo:
+ Mẫu số
01-DM/B-TSC Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị bán;
++ Mẫu số 02-DM/B-TSC Danh mục xe ô
tô đề nghị bán;
+++ Mẫu số 03-DM/B-TSC
Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô
tô) đề nghị bán.
4. Ý kiến của cơ quan chuyên môn về
quy hoạch sử dụng đất (trong trường hợp bán trụ sở làm việc): 01 bản sao;
5. Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị bán tài sản (nếu có): 01 bản sao.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 30 ngày.
STT
|
Bộ
phận thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian chuẩn
|
1
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận
|
Văn thư phòng
|
Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục cần nộp:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực
tiếp về việc bổ túc hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi
biên nhận và lập phiếu theo dõi hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Phân công bộ phận giải quyết
|
01
ngày
|
Văn thư phòng
|
Chuyển đến bộ phận giải quyết (Tổ
Công sản, giá)
|
0,5
ngày
|
2
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận
|
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc
|
01
ngày
|
Chuyên viên thụ lý
|
Nhận và kiểm tra hồ sơ, khảo sát
tài sản công đề nghị xử lý tại đơn vị:
- Trường hợp đề nghị bán phù hợp: tham
mưu Tờ trình và Quyết định bán tài sản nhà nước hoặc văn bản trình Sở Tài
chính [kết quả] theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND thành phố.
- Trường hợp đề nghị bán không phù
hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp [kết quả].
|
18
ngày
|
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đề nghị bán phù hợp:
ký nháy Tờ trình.
- Trường hợp đề nghị bán không phù
hợp: ký nháy văn bản báo cáo.
|
02
ngày
|
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đề nghị bán phù hợp:
ký Tờ trình và ký nháy Quyết định bán tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài
chính [kết quả].
- Trường hợp đề nghị bán không phù
hợp: ký văn bản báo cáo và ký nháy văn bản hồi đáp [kết quả].
|
01 ngày
|
Văn thư phòng
|
Đóng dấu Tờ trình hoặc văn bản báo
cáo và chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND quận.
|
01
ngày
|
3
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận
|
Chuyên viên Tổ tổng hợp
|
Nhận và kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đủ
điều kiện, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt [kết quả].
|
01
ngày
|
Lãnh đạo UBND quận
|
- Xem xét ký ban hành Quyết định
bán tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp [kết quả].
- Trong trường hợp giải quyết thủ tục
hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả
giải quyết, Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tham mưu
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận ký Thư xin lỗi theo quy định tại Quyết định
số 5157/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
|
02
ngày
|
Văn thư
|
- Đóng dấu [kết quả], chuyển [kết quả] đến Phòng Tài chính - Kế hoạch quận cập nhật
thông tin theo dõi.
- Phát hành [kết quả] cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị theo quy định.
|
02
ngày
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU
TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Biên nhận hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
2
|
Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ
thành phần hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
3
|
Tờ trình bán tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
4
|
Quyết định bán tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
5
|
Văn bản trình Sở Tài chính bán tài
sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
6
|
Văn bản trả lời về việc đề nghị bổ
túc hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
7
|
Văn bản báo cáo trong trường hợp đề
nghị bán không phù hợp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
8
|
Văn bản hồi đáp trong trường hợp đề
nghị bán không phù hợp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
QTr-TCKH-B
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TCKH-PKS
|
Bình
Tân, ngày …. tháng ….. năm .....
|
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT
HỒ SƠ
THỦ TỤC: BÁN TÀI SẢN CÔNG TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: ………………………………………………………….
Đơn vị nộp hồ sơ: ………………………………………………………………………………………..
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 30 ngày)
|
KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng
2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng.... năm……
|
0,5
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Trường phòng Tài chính - Kế
hoạch
2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng.... năm………
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng
2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm …….
|
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
0,5
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
2. Nhận: Chuyên viên thụ lý
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên thụ lý
2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
18
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng.... năm…..
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế
hoạch
2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: P.TC-KH
2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp (Văn phòng HĐND và UBND quận)
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp
2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm……
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Lãnh đạo UBND quận
2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp
2. Nhận: VT - Văn phòng HĐND và
UBND quận
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm……
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT
SINH TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh
SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trong quá trình giải quyết hồ sơ phải
đính kèm theo Phiếu kiểm soát này.
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 01-DM/B-TSC
(Ban hành kèm theo ……………..)
|
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ BÁN
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất: ………………………………………………………………………………………………………………………………
m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm
việc……;Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……;Làm nhà ở…….;Cho thuê…….;Bỏ
trống…….;Bị lấn chiếm………;Sử dụng vào mục đích khác……………m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán: ……………………………………………………………………………………………………………………………
ngàn đồng.
II. Về nhà:
TÀI
SẢN
|
CẤP HẠNG
|
NĂM
XÂY DỰNG
|
NGÀY,
THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ
TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
SỐ TẦNG
|
DT
XÂY DỰNG (m2)
|
TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG
(m2)
|
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG (m2)
|
Nguyên giá
|
Giá
trị còn lại
|
Trụ
sở làm việc
|
Cơ
sở HĐSN
|
Sử
dụng khác
|
Nguồn
NS
|
Nguồn
khác
|
Làm
nhà ở
|
Cho
thuê
|
Bỏ trống
|
Bị lấn
chiếm
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1- Nhà...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng
nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
IV. Lý do bán
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 02-DM/B-TSC
(Ban hành kèm ……………..)
|
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ BÁN
TÀI SẢN
|
NHÃN HIỆU
|
BIỂN KIỂM SOÁT
|
SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
CÔNG SUẤT XE
|
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE
|
NGUỒN GỐC XE
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc)
|
LÝ DO BÁN
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự
nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I- Xe phục
vụ chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục
vụ chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 03-DM/B-TSC
(Ban hành kèm theo ……………..)
|
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ
LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE ÔTÔ) ĐỀ NGHỊ BÁN
TÀI
SẢN
|
KÝ
HIỆU
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
NĂM
SẢN XUẤT
|
NGÀY,
THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ
TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc)
|
LÝ
DO BÁN
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ
sự nghiệp
|
HĐ
khác
|
Nguồn
NS
|
Nguồn
khác
|
Kinh
doanh
|
Không
KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
QUY TRÌNH
THỦ TỤC: ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ
sơ: 01 bộ), gồm có:
1. Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản
của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản: 01 bản chính;
2. Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài
sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị: 01 bản chính;
3. Văn bản đề nghị điều chuyển, tiếp
nhận tài sản của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính;
4. Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển
(chủng loại, số lượng, tình trạng; nguyên giá, giá trị còn
lại theo số kế toán; mục đích sử dụng hiện tại và mục đích
sử dụng dự kiến sau khi điều chuyển trong trường hợp việc điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản; lý do điều chuyển):
01 bản chính; lập theo Mẫu số 01-DM/ĐC-TSC, Mẫu số 02-DM/ĐC-TSC, Mẫu số
03-DM/ĐC-TSC kèm theo:
+ Mẫu số 01-DM/ĐC-TSC
Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị điều chuyển;
++ Mẫu số 02-DM/ĐC-TSC Danh mục xe ô
tô đề nghị điều chuyển;
+++ Mẫu số
03-DM/ĐC-TSC Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp và xe ô tô) đề nghị điều chuyển.
5. Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị điều chuyển tài sản (nếu có): 01 bản sao.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 30 ngày.
STT
|
Bộ
phận thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian chuẩn
|
1
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận
|
Văn thư phòng
|
Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh
mục cần nộp:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn
trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên
nhận và lập phiếu theo dõi hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Phân công bộ phận giải quyết
|
01
ngày
|
Văn thư phòng
|
Chuyển đến Tổ Công sản, giá
|
0,5
ngày
|
2
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận
|
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc
|
01
ngày
|
Chuyên viên thụ lý
|
Nhận và kiểm tra hồ sơ, khảo sát
tài sản công đề nghị xử lý tại đơn vị:
- Trường hợp đề nghị điều chuyển
phù hợp: tham mưu Tờ trình và Quyết định điều chuyển tài sản nhà nước hoặc văn
bản trình Sở Tài chính [kết quả] theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày
31/7/2018 của UBND thành phố.
- Trường hợp đề nghị điều chuyển
không phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp [kết
quả].
|
18
ngày
|
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đề nghị điều chuyển
phù hợp: ký nháy Tờ trình.
- Trường hợp đề nghị điều chuyển
không phù hợp: ký nháy văn bản báo cáo.
|
02
ngày
|
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đề nghị điều chuyển
phù hợp: ký Tờ trình và ký nháy Quyết định điều chuyển tài sản công hoặc văn
bản trình Sở Tài chính [kết quả].
- Trường hợp đề nghị điều chuyển
không phù hợp: ký văn bản báo cáo và ký nháy văn bản hồi đáp [kết quả].
|
01
ngày
|
Văn thư phòng
|
Đóng dấu Tờ trình hoặc văn bản báo cáo và chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND quận.
|
01
ngày
|
3
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận
|
Chuyên viên Tổ tổng hợp
|
Nhận và kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đủ
điều kiện, chuyển hồ sư cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt [kết quả].
|
01
ngày
|
Lãnh đạo UBND quận
|
- Xem xét ký ban hành Quyết định điều
chuyển tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp [kết
quả].
- Trong trường hợp giải quyết thủ tục
hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả
giải quyết, Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tham mưu trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận ký Thư xin lỗi theo quy định tại
Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố.
|
02
ngày
|
Văn thư
|
- Đóng dấu [kết quả], chuyển [kết
quả] đến Phòng Tài chính - Kế hoạch quận cập nhật thông tin theo dõi.
- Phát hành [kết quả] cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị theo quy định
|
02
ngày
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU
TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Biên nhận hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
2
|
Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ
thành phần hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
3
|
Tờ trình điều chuyển tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
4
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
5
|
Văn bản trình Sở Tài chính điều
chuyển tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
6
|
Văn bản trả lời
về việc đề nghị bổ túc hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
7
|
Văn bản báo
cáo trong trường hợp đề nghị điều chuyển không phù hợp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
8
|
Văn bản hồi đáp trong trường hợp đề
nghị điều chuyển không phù hợp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
QTr-TCKH-ĐC
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TCKH-PKS
|
Bình
Tân, ngày….. tháng…..
năm ……
|
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT
HỒ SƠ
THỦ TỤC: ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN
CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: …………………………………………………………..
Đơn vị nộp hồ sơ: …………………………………………………………………………………………
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 30 ngày)
|
KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng
2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm …
|
0,5
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm……
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng
2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
0,5
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
2. Nhận: Chuyên viên thụ lý
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm ……
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên thụ lý
2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
18
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
2. Nhận: Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế
hoạch
2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…….
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: P.TC-KH
2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp (Văn
phòng HĐND và UBND quận)
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp
2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Lãnh đạo UBND quận
2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp
2. Nhận: VT - Văn phòng HĐND và
UBND quận
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm……
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH
TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh
SKPH)
STT
|
Diễn giải sự không phù hợp phát sinh
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trong quá trình giải quyết hồ sơ phải
đính kèm theo Phiếu kiểm soát này.
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 01-DM/ĐC-TSC
(Ban hành kèm theo……………..)
|
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHUYỂN
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất: ………………………………………………………………………………………………………………………………
m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm
việc……;Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……;Làm nhà ở…….;Cho thuê…….;Bỏ
trống…….;Bị lấn chiếm………;Sử dụng vào mục đích khác………m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán: ……………………………………………………………………………………………………………………………
ngàn đồng.
II. Về nhà:
TÀI SẢN
|
CẤP HẠNG
|
NĂM XÂY DỰNG
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
SỐ TẦNG
|
DT XÂY DỰNG (m2)
|
TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Trụ sở làm việc
|
Cơ sở HĐSN
|
Sử dụng khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Làm nhà ở
|
Cho thuê
|
Bỏ trống
|
Bị lấn chiếm
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1- Nhà...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng
nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
IV. Mục đích sử dụng dự kiến
sau khi điều chuyển (trong trường
hợp việc điều chuyển gắn với
việc chuyển đổi công năng sử dụng)
V. Lý do điều chuyển
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trong các trường hợp sau đây phải
thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ
cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 02-DM/ĐC-TSC
(Ban hành kèm ……………..)
|
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU
CHUYỂN
TÀI SẢN
|
NHÃN HIỆU
|
BIỂN KIỂM SOÁT
|
SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
CÔNG SUẤT XE
|
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE
|
NGUỒN GỐC XE
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc)
|
LÝ DO ĐIỀU CHUYỂN
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự
nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I- Xe phục
vụ chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục
vụ chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: Trong các trường hợp sau
đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá
lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức,
đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ
kế toán.
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 03-DM/ĐC-TSC
(Ban hành kèm theo …………….)
|
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ
LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE ÔTÔ) ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHUYỂN
TÀI
SẢN
|
KÝ
HIỆU
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
NĂM
SẢN XUẤT
|
NGÀY,
THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ
TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc)
|
LÝ
DO ĐIỀU CHUYỂN
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ
sự nghiệp
|
HĐ
khác
|
Nguồn
NS
|
Nguồn
khác
|
Kinh
doanh
|
Không
KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: Trong các trường hợp sau đây
phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ
quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức,
đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
QUY TRÌNH
THỦ TỤC: THANH LÝ TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ
sơ: 01 bộ), gồm có:
1. Văn bản đề nghị thanh lý tài sản
công của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu
rõ trách nhiệm tổ chức thanh lý tài sản; dự toán chi phí sửa chữa tài sản trong
trường hợp xác định việc sửa chữa không hiệu quả): 01 bản chính;
2. Văn bản đề nghị thanh lý tài sản
công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính;
3. Danh mục tài sản đề nghị thanh lý
(chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế
toán; lý do thanh lý; hình thức thanh lý tài sản): 01 bản chính;
lập theo Mẫu số 01-DM/TL-TSC, Mẫu số 02-DM/TL-TSC, Mẫu số
03-DM/TL-TSC kèm theo:
+ Mẫu số 01-DM/TL-TSC Danh mục trụ sở
làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị thanh lý;
++ Mẫu số 02-DM/TL-TSC Danh mục xe ô
tô đề nghị thanh lý;
+++ Mẫu số 03-DM/TL-TSC Danh mục tài
sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị
thanh lý.
4. Ý kiến bằng văn
bản của cơ quan chuyên môn có liên quan về tình trạng tài sản và khả năng sửa
chữa (đối với tài sản là nhà, công trình xây dựng chưa hết hạn sử dụng nhưng bị hư hỏng mà không thể sửa chữa được): 01 bản sao;
5. Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị thanh lý tài sản (nếu có): 01 bản sao.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 30 ngày.
STT
|
Bộ
phận thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian chuẩn
|
1
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận
|
Văn thư phòng
|
Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh
mục cần nộp:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn
trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu theo dõi hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Phân công bộ phận giải quyết
|
01
ngày
|
Văn thư phòng
|
Chuyển đến bộ phận giải quyết (Tổ
Công sản, giá)
|
0,5
ngày
|
2
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận
|
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc
|
01
ngày
|
Chuyên viên thụ lý
|
Nhận và kiểm tra hồ sơ, khảo sát
tài sản công đề nghị xử lý tại đơn vị:
- Trường hợp đề nghị thanh lý phù hợp:
tham mưu Tờ trình và Quyết định thanh lý tài sản nhà nước hoặc văn bản trình
Sở Tài chính [kết quả] theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND thành phố.
- Trường hợp đề nghị thanh lý không
phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp [kết quả].
|
18
ngày
|
Lãnh đạo phụ
trách Tổ Công sản, giá
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đề nghị thanh lý phù hợp:
ký nháy Tờ trình.
- Trường hợp đề nghị thanh lý không phù hợp: ký nháy văn bản báo cáo.
|
02
ngày
|
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đề nghị thanh lý phù hợp:
ký Tờ trình và ký nháy Quyết định thanh lý tài sản công hoặc văn bản trình Sở
Tài chính [kết quả].
- Trường hợp đề nghị thanh lý không
phù hợp: ký văn bản báo cáo và ký nháy văn bản hồi đáp [kết quả].
|
01
ngày
|
Văn thư phòng
|
Đóng dấu Tờ trình hoặc văn bản báo
cáo và chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND quận.
|
01
ngày
|
3
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận
|
Chuyên viên Tổ tổng hợp
|
Nhận và kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đủ
điều kiện, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt [kết quả].
|
01
ngày
|
Lãnh đạo UBND quận
|
- Xem xét ký ban hành Quyết định thanh
lý tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp [kết quả].
- Trong trường hợp giải quyết thủ tục
hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả
giải quyết. Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận ký Thư xin lỗi theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND
ngày 30/09/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
|
02
ngày
|
Văn thư
|
- Đóng dấu [kết
quả], chuyển [kết quả] đến Phòng Tài chính - Kế hoạch quận cập nhật thông tin
theo dõi.
- Phát hành [kết quả] cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị theo quy định
|
02
ngày
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU
TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Biên nhận hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
2
|
Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ
thành phần hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
3
|
Tờ trình thanh lý tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01 năm
|
4
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
5
|
Văn bản trình Sở Tài chính thanh lý
tài sản công
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
6
|
Văn bản trả lời về việc đề nghị bổ
túc hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
7
|
Văn bản báo cáo trong trường hợp đề
nghị thanh lý không phù hợp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
8
|
Văn bản hồi đáp trong trường hợp đề
nghị thanh lý không phù hợp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận
|
01
năm
|
QTr-TCKH-TL
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TCKH-PKS
|
Bình
Tân, ngày……. tháng……. năm…...
|
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: THANH LÝ TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: ……………………………………………………….
Đơn vị nộp hồ sơ: …………………………………………………………………………………….
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng
Tài chính - Kế hoạch quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 30 ngày)
|
KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng
2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
|
....
giờ .... phút, ngày... tháng .... năm….
|
0,5
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế
hoạch
2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng
2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…….
|
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
0,5
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
2. Nhận; Chuyên viên thụ lý
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm……
|
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
1. Giao: Chuyên viên thụ lý
2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm……
|
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
18
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá
2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…….
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng
|
…. giờ....
phút, ngày .... tháng .... năm ……
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
P.TC-KH
2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp (Văn thòng HĐND và UBND quận)
|
….giờ....
phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng
hợp
2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận
|
…. giờ
.... phút, ngày .... tháng .... năm….
|
01
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Lãnh đạo UBND quận
2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp
|
....
giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm……
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng
hợp
2. Nhận: VT- Văn phòng HĐND và UBND
quận
|
....
giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…..
|
02
ngày
□Trước hạn
□Đúng hạn
□Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT
SINH TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh
SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trong quá trình giải quyết hồ sơ phải
đính kèm theo Phiếu kiểm soát này.
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 01-DM/TL-TSC
(Ban hành kèm theo……………..)
|
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT
ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ THANH LÝ
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. Về nhà, công trình xây dựng:
TÀI SẢN
|
CẤP HẠNG
|
NĂM XÂY DỰNG
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
SỐ TẦNG
|
DT XÂY DỰNG (m2)
|
TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Trụ sở làm việc
|
Cơ sở HĐSN
|
Sử dụng khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Làm nhà ở
|
Cho thuê
|
Bỏ trống
|
Bị lấn chiếm
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
III. Lý do thanh lý
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 02-DM/TL-TSC
(Ban hành kèm ……………)
|
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ THANH
LÝ
TÀI SẢN
|
NHÃN HIỆU
|
BIỂN KIỂM SOÁT
|
SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
NĂM SẢN XUẤT
|
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
CÔNG SUẤT XE
|
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE
|
NGUỒN GỐC XE
|
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc)
|
LÝ DO THANH LÝ
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ sự nghiệp
|
HĐ khác
|
Nguồn NS
|
Nguồn khác
|
Kinh doanh
|
Không KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I- Xe phục
vụ chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục
vụ chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Đơn vị chủ quản: ………………………………….
Đơn vị sử dụng tài sản: ………………………….
Mã đơn vị: …………………………………………
Loại hình đơn vị: ………………………………….
|
Mẫu số 03-DM/TL-TSC
(Ban hành kèm theo …………)
|
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ
LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ NGHỊ THANH LÝ
TÀI
SẢN
|
KÝ
HIỆU
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
NĂM
SẢN XUẤT
|
NGÀY,
THÁNG, NĂM SỬ DỤNG
|
GIÁ
TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng)
|
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc)
|
LÝ
DO THANH LÝ
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
QLNN
|
HĐ
sự nghiệp
|
HĐ
khác
|
Nguồn
NS
|
Nguồn
khác
|
Kinh
doanh
|
Không
KD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày.....
tháng..... năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
633/TTr-NV
|
Bình
Tân, ngày 09 tháng 4
năm 2019
|
TỜ TRÌNH
V/V BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
THUỘC PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Kính gửi:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận.
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước;
Trên cơ sở đề xuất
của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tại Công văn số 333/TCKH ngày 11 tháng 3
năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới quy trình xử lý công việc theo Hệ
thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008 , Phòng Nội vụ quận đã tiến hành rà
soát và thống nhất với đề xuất của Phòng Tài chính - Kế hoạch
quận tại Công văn số 333/TCKH.
Nhằm đảm bảo việc áp dụng và vận hành
Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu, mục tiêu đặt ra; đồng thời, sớm đưa các quy trình xử lý công việc vào áp dụng trong thực tế, góp
phần nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác quản lý, cung cấp dịch vụ hành
chính công. Phòng Nội vụ quận kính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận xem xét,
chấp thuận việc sửa đổi các quy trình xử lý công việc theo Quyết định đính kèm.
Kính trình Ủy ban nhân dân quận xem
xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
KT.
TRƯỞNG PHÒNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
Huỳnh Thị Thúy Lạc
|
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân quận;
- Phòng Nội vụ quận.
|
Căn cứ Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về triển
khai thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2019,
Phòng Tài chính - Kế hoạch báo cáo và
đề xuất như sau:
- Ngày 29 tháng 6 năm 2017, Ủy ban
nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017
về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài chính được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh, theo đó tại Mục C
Phần 1 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân quận bao gồm 03 thủ tục hành chính: thủ tục điều
chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị; thủ tục bán tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị; thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Tiếp theo, ngày 14 tháng 6 năm 2018
Ủy ban nhân dân quận ban hành Quyết định số 3777/QĐ-UBND về việc công bố Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 ; theo đó có
03 thủ tục như sau:
Stt
|
Tên
thủ tục
|
TTHC
|
1.
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
2.
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
3.
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
- Tuy nhiên, trong quá trình xây dựng
quy trình ISO ban hành kèm Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018
của Ủy ban nhân dân quận, một số văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành có
liên quan lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; do đó, phòng Tài chính - Kế
hoạch quận đề xuất điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới quy trình ISO lĩnh vực tài
sản công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận để phù hợp với
quy định hiện hành, cụ thể nội dung như sau:
1. Cơ sở
pháp lý:
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017 (có hiệu lực ngày 01 tháng 01 năm
2018).
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công (có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018); Công văn số
490/STC-CS ngày 18 tháng 01 năm 2018
của Sở Tài chính về việc triển khai Nghị định số 151/2017/NĐ-CP và Nghị định số
152/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 405/UBND ngày 09
tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận về triển khai Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 và Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (có hiệu lực thi hành từ ngày 15
tháng 02 năm 2018 và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018); Công văn số
1179/STC-CS ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Sở Tài chính về việc triển khai thực
hiện Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính, Công văn
số 685/UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận về
triển khai thực hiện Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài
chính.
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về phân cấp quản lý
nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành
lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt
động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực từ ngày 10 tháng 8 năm
2018).
2. Điều
chỉnh tên thủ tục:
Stt
|
Tên
thủ tục
|
TTHC
|
1
|
Thủ tục điều chuyển tài sản công tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
2
|
Thủ tục bán tài sản công tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
3
|
Thủ tục thanh lý tài sản công tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
3. Điều
chỉnh lại quy trình ISO, phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ của 03 thủ tục hành chính: đính kèm dự thảo Quy trình, phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ, biểu mẫu
(biên nhận, danh mục kèm theo hồ sơ).
Kính trình Ủy ban nhân dân quận và
phòng Nội vụ thẩm định, phê duyệt ban hành./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND: CT, PCT (c. Diệu);
- VP HĐND & UBND quận: CVP;
- Lưu: VT, Hòa.
(Đính kèm 03 quy trình và phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ)
|
TRƯỞNG PHÒNG
Bùi Thanh Hoài
|