|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2177/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 19 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1925/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế
trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển tại Tờ trình số 1956/TTr-SNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm
phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết các TTHC số 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16
trong lĩnh vực Thủy lợi được ban hành tại phụ lục IV, Quyết định số
1135/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.004427
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001796
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001795
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh.
|
2.001793
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
1.004385
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
2.001791
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003880
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
1.003870
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001426
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
2.001401
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003921
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003893
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT
1. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ
phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại
TT PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
145 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo giấy
phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
|
2. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ
phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại
TT PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
65 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
3. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
65 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định và
duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho
Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
4. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng Q QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
25 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
56 giờ làm việc
|
5. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
41 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
6. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
65 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
7. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động:
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
41 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
8. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy
sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
41 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
9. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai th ác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
65 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
10. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu
năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
13 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
11. Tên thủ
tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
12. Tên thủ
tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã
được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn theo quy định tại TT
PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phụ trách Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem
xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
- Kiểm tra số lượng, thành phần,
nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn gửi
UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký tờ trình kèm theo dự thảo
giấy phép gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi, Sở Nông
nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng QLCT thủy lợi và NSNT
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy phép; chuyển
kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
trả Quyết định cấp giấy phép nhận cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2177/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|