|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2174/QĐ-UBND 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính sở ban ngành Hải Dương 2016
Số hiệu:
|
2174/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2174/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 25 tháng
7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”;
Thực hiện Quyết định số
2508/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về
ban hành Bộ Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số
464/TTr-HĐCCHC ngày 14 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của
các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm
2016, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố quán triệt,
rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải
cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng
đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- T.trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- T.trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Phòng Nội vụ các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT,
NC(45b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 - KHỐI
SỞ, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
TT
|
Tên đơn vị
|
Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
|
Xây dựng và tổ
chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật của Sở, ngành
|
Cải cách thủ tục hành chính
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Hiện đại hóa hành chính
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Tổng điểm tự chấm
|
Tổng điểm thẩm định
|
Điểm XHH
|
Điểm cộng trừ
|
Tổng Điểm
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
1
|
Sở Giao
thông vận tải
|
11
|
11
|
7,5
|
7,5
|
14,5
|
13
|
7,5
|
7,5
|
9
|
9
|
4
|
4
|
9
|
8
|
14
|
12
|
76,5
|
72
|
18,87
|
0
|
90,87
|
Hoàn thành tốt NV
|
2
|
Sở Tư pháp
|
10
|
9
|
7,5
|
7
|
12,5
|
13,5
|
7,5
|
7,5
|
9
|
9
|
4
|
4
|
9
|
7
|
14
|
12
|
73,5
|
69
|
18,42
|
0
|
87,42
|
Hoàn thành tốt NV
|
3
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
11
|
10,5
|
7
|
5
|
14,5
|
12,8
|
7,5
|
5,5
|
9
|
8,5
|
4
|
4
|
9
|
9
|
12
|
12
|
74
|
67,25
|
18,17
|
0
|
85,42
|
Hoàn thành tốt NV
|
4
|
Sở Tài
chính
|
11
|
11
|
7,5
|
6
|
14,5
|
12,5
|
5,5
|
5
|
9
|
7,5
|
4
|
4
|
8
|
6,25
|
14
|
12
|
73,5
|
64,25
|
19,14
|
0
|
83,39
|
Hoàn thành tốt NV
|
5
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
11
|
8,5
|
7,5
|
5,25
|
14,5
|
13
|
7,5
|
5
|
9
|
9
|
4
|
4
|
8
|
7
|
13,5
|
12
|
75
|
63,75
|
18,61
|
0
|
82,36
|
Hoàn thành tốt NV
|
6
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
11
|
8
|
7,5
|
6,5
|
14,5
|
13,5
|
7,5
|
3
|
9
|
8
|
4
|
4
|
9
|
7
|
12
|
12
|
74,5
|
62
|
18,27
|
0
|
80,27
|
Hoàn thành tốt NV
|
7
|
Sở Nội vụ
|
11
|
11
|
7
|
3
|
14,5
|
8,25
|
7,5
|
7,5
|
9
|
9
|
4
|
4
|
7
|
7
|
12
|
12
|
72
|
61,75
|
18,48
|
0
|
80,23
|
Hoàn thành tốt NV
|
8
|
Sở Xây dựng
|
11
|
11
|
7,5
|
6
|
12,5
|
11,5
|
7,5
|
3
|
9
|
7
|
4
|
4
|
9
|
7
|
14
|
12
|
74,5
|
61,5
|
18,07
|
0
|
79,57
|
Hoàn thành tốt NV
|
9
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
10,8
|
8
|
7,5
|
7
|
14,5
|
10
|
7,5
|
4
|
9
|
9
|
4
|
4
|
7
|
5,75
|
12
|
12
|
72,25
|
59,75
|
18,47
|
0
|
78,22
|
Hoàn thành tốt NV
|
10
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
11
|
7,5
|
7,5
|
7
|
14,5
|
12
|
7,5
|
3
|
9
|
7
|
4
|
4
|
9
|
6,75
|
14
|
12
|
76,5
|
59,25
|
18,48
|
0
|
77,73
|
Hoàn thành tốt NV
|
11
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
10
|
6,5
|
7,5
|
5
|
14,5
|
12
|
7,5
|
5
|
9
|
3,5
|
4
|
4
|
6,5
|
6,75
|
12
|
12
|
71
|
54,75
|
17,78
|
0
|
72,53
|
Hoàn thành tốt NV
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
10
|
6,4
|
7,5
|
4
|
14,25
|
10
|
7,5
|
3
|
9
|
6
|
4
|
4
|
9
|
4,25
|
14
|
12
|
75,25
|
49,65
|
19,18
|
0
|
68,83
|
Hoàn thành NV
|
13
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11
|
6
|
7,25
|
5,5
|
14
|
10
|
5,5
|
3
|
8
|
3
|
4
|
4
|
8,75
|
9
|
13
|
12
|
71,5
|
52,5
|
18,05
|
-2
|
68,55
|
Hoàn thành NV
|
14
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
8
|
5,5
|
4,5
|
2,5
|
9,5
|
8,25
|
5
|
5
|
8,5
|
7
|
4
|
4
|
7
|
4,5
|
11
|
12
|
57,5
|
48,75
|
18,68
|
0
|
67,43
|
Hoàn thành NV
|
15
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
10
|
6,25
|
7,5
|
3,75
|
12,5
|
6,5
|
7,5
|
7,5
|
9
|
3
|
4
|
4
|
7
|
5,25
|
9
|
12
|
66,5
|
48,25
|
17,11
|
0
|
65,36
|
Hoàn thành NV
|
16
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
4,85
|
5
|
6,25
|
11,75
|
6,5
|
4
|
3
|
7,2
|
8
|
2
|
4
|
6,25
|
4,75
|
8
|
12
|
52,2
|
49,35
|
16,81
|
-2
|
64,16
|
Hoàn thành NV
|
17
|
Sở Y tế
|
9,25
|
3,25
|
7
|
4
|
14,5
|
5,5
|
7,5
|
2,5
|
8,8
|
3,5
|
4
|
4
|
7,75
|
4,5
|
12
|
12
|
70,8
|
39,25
|
18,00
|
0
|
57,25
|
Hoàn thành NV
|
18
|
Sở Công
thương
|
11
|
6,5
|
7
|
2
|
14,5
|
4
|
7,5
|
1,5
|
9
|
1
|
4
|
0
|
8
|
6
|
9
|
12
|
70
|
33
|
16,82
|
0
|
49,82
|
Không hoàn thành NV
|
Ghi chú:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục
1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực
hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công
tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt
trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải
cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ
quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định
công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu
cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn
thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của
Cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công
bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 02:
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2016 - KHỐI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên đơn vị
|
Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn
bản quy phạm pháp luật tại cấp Huyện
|
Cải cách thủ tục hành chính
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức
|
Đổi mới cơ
chế tài chính đối
với cơ quan hành chính và
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Hiện đại hóa hành chính
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
Tổng điểm tự chấm
|
Tổng điểm thẩm
định
|
Điểm XHH
|
Điểm cộng trừ
|
Tổng Điểm
|
Mức độ hoàn thành
nhiệm vụ của người đứng đầu
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
ĐTC
|
ĐTĐ
|
1
|
UBND thành
phố Hải Dương
|
11,00
|
6,00
|
7,25
|
6,50
|
13,00
|
9,00
|
7,50
|
1,00
|
8,50
|
7,50
|
4,00
|
4,00
|
6,50
|
6,25
|
13,00
|
12,00
|
70,75
|
52,25
|
20,18
|
0,00
|
72,43
|
Hoàn thành tốt NV
|
2
|
UBND thị xã
Chí Linh
|
10,50
|
3,90
|
7,25
|
4,25
|
12,25
|
8,50
|
7,50
|
2,00
|
9,00
|
7,00
|
4,00
|
4,00
|
8,00
|
5,75
|
14,00
|
9,00
|
72,50
|
44,40
|
19,01
|
0,00
|
63,41
|
Hoàn thành NV
|
3
|
UBND huyện
Gia Lộc
|
11,00
|
6,35
|
7,50
|
5,10
|
13,50
|
7,00
|
7,50
|
2,50
|
9,00
|
5,50
|
4,00
|
4,00
|
9,50
|
5,50
|
13,00
|
8,00
|
75,00
|
43,95
|
18,70
|
0,00
|
62,65
|
Hoàn thành NV
|
4
|
UBND huyện
Thanh Hà
|
10,50
|
3,50
|
7,50
|
2,00
|
13,50
|
6,50
|
7,50
|
2,00
|
9,00
|
7,00
|
4,00
|
4,00
|
6,85
|
5,50
|
11,00
|
9,00
|
69,85
|
39,50
|
19,30
|
0,00
|
58,80
|
Hoàn thành NV
|
5
|
UBND huyện
Nam Sách
|
11,00
|
2,50
|
7,50
|
3,50
|
13,50
|
6,00
|
7,50
|
2,00
|
9,00
|
6,00
|
4,00
|
4,00
|
9,50
|
6,25
|
14,00
|
10,00
|
76,00
|
40,25
|
19,02
|
-1,50
|
57,77
|
Hoàn thành NV
|
6
|
UBND huyện
Tứ Kỳ
|
10,00
|
3,55
|
7,00
|
1,00
|
11,00
|
5,50
|
6,50
|
2,00
|
9,00
|
6,50
|
4,00
|
4,00
|
4,10
|
4,75
|
10,00
|
9,00
|
61,60
|
36,30
|
18,46
|
0,00
|
54,76
|
Hoàn thành NV
|
7
|
UBND huyện
Thanh Miên
|
9,50
|
6,00
|
5,50
|
1,50
|
9,50
|
4,50
|
5,00
|
2,00
|
6,50
|
6,00
|
2,00
|
0,00
|
7,00
|
5,00
|
10,00
|
9,00
|
55,00
|
34,00
|
18,48
|
-2,00
|
50,48
|
Hoàn thành NV
|
8
|
UBND Huyện
Ninh Giang
|
10,00
|
4,50
|
4,00
|
1,50
|
11,75
|
2,50
|
5,00
|
2,00
|
8,50
|
3,50
|
4,00
|
4,00
|
6,75
|
6,00
|
14,00
|
5,00
|
64,00
|
29,00
|
19,74
|
0,00
|
48,74
|
Không hoàn thành NV
|
9
|
UBND Huyện
Kinh Môn
|
9,70
|
0,50
|
5,00
|
2,25
|
12,50
|
6,50
|
6,35
|
2,00
|
9,00
|
3,00
|
4,00
|
0,00
|
6,50
|
4,25
|
11,00
|
8,00
|
64,05
|
26,50
|
17,13
|
-1,50
|
42,13
|
Không hoàn thành NV
|
10
|
UBND huyện
Kim Thành
|
8,00
|
0,50
|
7,25
|
1,75
|
11,50
|
8,00
|
5,00
|
0,00
|
6,50
|
0,50
|
4,00
|
0,00
|
7,00
|
5,25
|
6,50
|
3,00
|
55,75
|
19,00
|
19,62
|
0,00
|
38,62
|
Không hoàn thành NV
|
11
|
UBND huyện
Bình Giang
|
6,50
|
1,50
|
3,50
|
1,25
|
9,00
|
5,00
|
2,00
|
1,00
|
6,25
|
2,50
|
4,00
|
0,00
|
7,00
|
5,25
|
12,00
|
3,00
|
50,25
|
19,50
|
17,14
|
0,00
|
36,64
|
Không hoàn thành NV
|
12
|
UBND Huyện
Cẩm Giàng
|
9,00
|
1,00
|
7,50
|
0,75
|
12,25
|
2,50
|
7,50
|
1,00
|
8,50
|
3,00
|
4,00
|
0,00
|
7,50
|
4,25
|
11,00
|
3,50
|
67,25
|
16,00
|
17,72
|
-2,00
|
31,72
|
Không hoàn thành NV
|
Ghi chú:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ
theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người
đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính
khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND
tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải
cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến
70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện
hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành
chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt
dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng
năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 03:
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI SỞ,
NGÀNH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Đơn vị
|
Đại
biểu HĐND tỉnh
|
Lãnh
đạo MTTQ tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
Doanh
nghiệp hoặc Đơn vị sự nghiệp công lập
|
TỔNG
XHH
|
1
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
17,67
|
18,97
|
20,01
|
19,12
|
17,64
|
18,68
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
16,24
|
17,83
|
18,85
|
19,55
|
23,42
|
19,18
|
3
|
Sở Tư pháp
|
17,05
|
18,40
|
19,35
|
16,17
|
21,15
|
18,42
|
4
|
Sở Nội vụ
|
17,33
|
17,83
|
18,44
|
20,16
|
18,62
|
18,48
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15,66
|
17,27
|
18,25
|
18,72
|
20,35
|
18,05
|
6
|
Sở Tài chính
|
16,01
|
17,83
|
19,76
|
20,64
|
21,46
|
19,14
|
7
|
Sở Công thương
|
14,65
|
16,13
|
17,87
|
17,47
|
17,98
|
16,82
|
8
|
Sở Y tế
|
15,47
|
15,57
|
18,26
|
19,72
|
20,99
|
18,00
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16,10
|
16,70
|
17,65
|
19,58
|
22,31
|
18,47
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15,21
|
17,83
|
18,46
|
16,34
|
23,50
|
18,27
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
16,37
|
17,27
|
19,73
|
18,78
|
22,23
|
18,87
|
12
|
Sở Xây dựng
|
15,37
|
16,70
|
17,97
|
17,24
|
23,06
|
18,07
|
13
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
15,65
|
16,70
|
0,00
|
0,00
|
23,08
|
18,48
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
15,19
|
17,27
|
18,61
|
15,62
|
18,86
|
17,11
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14,75
|
16,70
|
17,14
|
17,13
|
18,35
|
16,81
|
16
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
15,03
|
16,70
|
17,46
|
17,49
|
22,21
|
17,78
|
17
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15,82
|
17,83
|
18,43
|
17,79
|
23,16
|
18,61
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
15,14
|
16,83
|
18,78
|
18,40
|
21,69
|
18,17
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI
UBND CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
STT
|
Đơn
vị
|
Đại
biểu HĐHD tỉnh
|
Lãnh
đạo cấp Sở
|
Đại
biểu HĐND cấp huyện
|
Lãnh
đạo MTTQ cấp huyện
|
Lãnh
đạo và công chức cấp xã
|
Người
dân
|
Doanh
nghiệp
|
TỔNG XHH
|
1
|
TP Hải Dương
|
16.21
|
16.10
|
21.55
|
18.90
|
22.68
|
22.09
|
23.76
|
20.18
|
2
|
Thị xã Chí Linh
|
15.70
|
15.86
|
20.02
|
22.65
|
19.15
|
20.10
|
19.59
|
19.01
|
3
|
Huyện Nam Sách
|
15.28
|
15.90
|
20.91
|
22.65
|
19.89
|
21.72
|
16.78
|
19.02
|
4
|
Huyện Kinh Môn
|
15.49
|
15.60
|
19.08
|
21.30
|
18.66
|
14.35
|
15.41
|
17.13
|
5
|
Huyện Kim Thành
|
14.49
|
15.42
|
21.23
|
22.20
|
17.81
|
23.29
|
22.92
|
19.62
|
6
|
Huyện Thanh Hà
|
14.33
|
15.52
|
20.48
|
24.00
|
19.81
|
19.75
|
21.20
|
19.30
|
7
|
Huyện Tứ Kỳ
|
14.87
|
15.72
|
19.43
|
14.15
|
20.08
|
23.88
|
21.12
|
18.46
|
8
|
Huyện Gia Lộc
|
14.83
|
15.58
|
20.62
|
20.85
|
19.42
|
19.40
|
20.23
|
18.70
|
9
|
Huyện Thanh Miện
|
14.84
|
16.10
|
20.63
|
19.50
|
20.11
|
20.22
|
17.98
|
18.48
|
10
|
Huyện Ninh Giang
|
14.87
|
15.48
|
21.05
|
24.00
|
20.10
|
22.15
|
20.57
|
19.74
|
11
|
Huyện Bình Giang
|
14.50
|
14.84
|
18.65
|
17.85
|
17.08
|
18.88
|
18.16
|
17.14
|
12
|
Huyện Cẩm Giàng
|
14.37
|
15.08
|
20.12
|
19.95
|
17.93
|
19.16
|
17.42
|
17.72
|
Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2174/QĐ-UBND ngày 25/07/2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
1.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|