|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2173/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Nội vụ Bình Phước
Số hiệu:
|
2173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2173/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
17 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ và nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND
tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật,
công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1833/TTr-SNV ngày 14/10/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số
2413/TTr-VPUBND ngày 15/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính
công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xà thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các Phó Chủ tịch;
- Như Điều 3;
- LĐVP, TTHCC, KSTTHC;
- Lưu: VT, PKSTTHC, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2173/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
A.1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BỘ NỘI VỤ CÔNG BỐ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực Tôn
giáo
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264834
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
13
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264835
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
19
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264836
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
22
|
5
|
4
|
BNV-BPC-264837
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
29
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264838
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
32
|
3
|
6
|
BNV-BPC-264839
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
35
|
3
|
7
|
BNV-BPC-264840
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
38
|
3
|
8
|
BNV-BPC-264841
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
41
|
3
|
9
|
BNV-BPC-264842
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
44
|
3
|
10
|
BNV-BPC-264844
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
47
|
3
|
11
|
BNV-BPC-264853
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
52
|
3
|
12
|
BNV-BPC-264854
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
56
|
3
|
13
|
BNV-BPC-264857
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
3
|
14
|
BNV-BPC-264860
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
64
|
3
|
15
|
BNV-BPC-264861
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
67
|
3
|
16
|
BNV-BPC-264912
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
70
|
3
|
17
|
BNV-BPC-264874
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
73
|
3
|
18
|
BNV-BPC-264875
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
76
|
3
|
19
|
BNV-BPC-264878
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
79
|
3
|
20
|
BNV-BPC-264843
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
82
|
3
|
21
|
BNV-BPC-264855
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
84
|
3
|
22
|
BNV-BPC-264856
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
87
|
3
|
23
|
BNV-BPC-264858
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
90
|
3
|
24
|
BNV-BPC-264859
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
93
|
3
|
25
|
BNV-BPC-264862
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
95
|
3
|
26
|
BNV-BPC-264863
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
98
|
3
|
27
|
BNV-BPC-264864
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
101
|
3
|
28
|
BNV-BPC-264865
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
104
|
3
|
29
|
BNV-BPC-264866
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
107
|
3
|
30
|
BNV-BPC-264867
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
110
|
3
|
31
|
BNV-BPC-264868
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
113
|
3
|
32
|
BNV-BPC-264869
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
116
|
3
|
33
|
BNV-BPC-264870
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
119
|
3
|
34
|
BNV-BPC-264871
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
122
|
3
|
35
|
BNV-BPC-264872
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
125
|
3
|
II
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
128
|
|
1
|
BNV-BPC-264938
|
Thi tuyển công chức
|
128
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264941
|
Thi nâng ngạch công chức
|
139
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264773
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có
thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
147
|
3
|
4
|
BNV-BPC-264776
|
Thi tuyển
viên chức
|
150
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264944
|
Xét tuyển viên chức
|
161
|
3
|
6
|
BNV-BPC-264945
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
169
|
3
|
7
|
BNV-BPC-264940
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển
dụng công chức
|
174
|
3
|
8
|
BNV-BPC-264942
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức từ cấp huyện trở lên
|
185
|
3
|
9
|
BNV-BPC-264946
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
188
|
3
|
10
|
BNV-BPC-264939
|
Xét tuyển công chức
|
197
|
|
III
|
Lĩnh vực công tác hội
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264623
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
206
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264630
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm
vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
210
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264625
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh, huyện
|
213
|
3
|
4
|
BNV-BPC-264624
|
Thành lập Hội
|
225
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264627
|
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh, huyện
|
230
|
3
|
6
|
BNV-BPC-264626
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
232
|
3
|
7
|
BNV-BPC-264629
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất
thường của Hội
|
239
|
3
|
8
|
BNV-BPC-264628
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện
|
243
|
3
|
9
|
BNV-BPC-264637
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
247
|
3
|
10
|
BNV-BPC-264634
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều
lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
253
|
3
|
11
|
BNV-BPC- 264631
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
263
|
3
|
12
|
BNV-BPC-264632
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
275
|
3
|
13
|
BNV-BPC-264633
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ.
|
277
|
3
|
14
|
BNV-BPC-264638
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
279
|
3
|
15
|
BNV-BPC-264639
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh
|
282
|
3
|
16
|
BNV-BPC- 264651
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
Quỹ
|
285
|
3
|
17
|
BNV-BPC-264636
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động.
|
288
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264587
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
292
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264588
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
294
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264589
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
296
|
3
|
V
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264610
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
298
|
3
|
VI
|
Lĩnh vực Công tác Thanh niên
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264603
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
300
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264604
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
302
|
3
|
VII
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264916
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
(khen tổng kết công tác năm)
|
304
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264914
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua)
|
310
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264915
|
Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
314
|
3
|
4
|
BNV-BPC-264934
|
Tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
|
318
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264917
|
Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
322
|
3
|
6
|
BNV-BPC-264918
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
thành tích đột xuất
|
325
|
3
|
7
|
BNV-BPC-264933
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
thành tích đối ngoại
|
328
|
3
|
8
|
BNV-BPC-264919
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho
gia gia đình
|
332
|
3
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264599
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
335
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264597
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
Phòng đọc
|
337
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264598
|
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ
|
342
|
3
|
A.2 CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỘ NỘI BỘ
I
|
Lĩnh vực công
chức, viên chức
|
Trang
|
Mức DVC
|
1
|
BNV-BPC-284325
|
Bổ nhiệm ngạch công chức, viên chức.
|
350
|
3
|
2
|
BNV-BPC-284317
|
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
352
|
3
|
3
|
BNV-BPC-284318
|
Tiếp nhận và điều động cán bộ, công chức, viên
chức
|
354
|
3
|
4
|
BNV-BPC-284319
|
Mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức
|
359
|
3
|
5
|
BNV-BPC-284320
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi
dưỡng
|
364
|
3
|
6
|
BNV-BPC-284321
|
Ban hành quyết định kỷ luật buộc thôi việc công
chức
|
367
|
3
|
7
|
BNV-BPC-284322
|
Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công
chức, viên chức
|
369
|
3
|
8
|
BNV-BPC-284323
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên
chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý.
|
372
|
3
|
9
|
BNV-BPC-284324
|
Thỏa thuận nâng bậc lương hàng năm, nâng lương
trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện BTV quản lý
|
374
|
3
|
II
|
Lĩnh vực công tác Thanh niên
|
|
|
1
|
BNV-BPC-284409
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
377
|
3
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264891
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
379
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264936
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
381
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264937
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
384
|
3
|
4
|
BNV-BPC-264893
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
387
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264894
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
389
|
3
|
6
|
BNV-BPC-264895
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
392
|
3
|
7
|
BNV-BPC-264896
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
395
|
3
|
8
|
BNV-BPC-264897
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
398
|
3
|
II
|
Lĩnh vực công tác hội
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264640
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
401
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264641
|
Thành lập hội
|
404
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264642
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
420
|
3
|
4
|
BNV-BPC-264643
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
423
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264644
|
Đổi tên hội cấp huyện
|
429
|
3
|
6
|
BNV-BPC-264645
|
Hội tự giải thể
|
431
|
3
|
7
|
BNV-BPC-264646
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội
|
434
|
3
|
8
|
BNV-BPC-264647
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
436
|
3
|
9
|
BNV-BPC-264648
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
447
|
3
|
10
|
BNV-BPC-264649
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
449
|
3
|
11
|
BNV-BPC-264650
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
451
|
3
|
12
|
BNV-BPC-264651
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
454
|
3
|
13
|
BNV-BPC-264652
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
457
|
3
|
14
|
BNV-BPC-264653
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
460
|
3
|
15
|
BNV-BPC-264654
|
Đổi tên quỹ
|
466
|
3
|
16
|
BNV-BPC-264655
|
Quỹ tự giải thể
|
469
|
3
|
17
|
BNV-BPC-284364
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia
hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
472
|
3
|
18
|
BNV-BPC-284365
|
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
|
474
|
3
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264591
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
476
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264592
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
478
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264593
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
480
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
|
|
1
|
BNV-BPC-264920
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
482
|
3
|
2
|
BNV-BPC-264921
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;
|
488
|
3
|
3
|
BNV-BPC-264922
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
492
|
3
|
4
|
BNV-BPC-264923
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
494
|
3
|
5
|
BNV-BPC-264924
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
496
|
3
|
6
|
BNV-BPC-264925
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất
|
498
|
3
|
7
|
BNV-BPC-264926
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
khen thưởng đối ngoại
|
500
|
3
|
8
|
BNV-BPC-264927
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về khen thưởng cho gia đình
|
502
|
3
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
1
|
BNV-BPC-264906
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
504
|
2
|
BNV-BPC-264907
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
507
|
3
|
BNV-BPC-264905
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
510
|
4
|
BNV-BPC-264904
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
514
|
5
|
BNV-BPC-264903
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
517
|
6
|
BNV-BPC-264902
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
519
|
7
|
BNV-BPC-264901
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
522
|
8
|
BNV-BPC-264900
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
525
|
9
|
BNV-BPC-264899
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
528
|
10
|
BNV-BPC-264898
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
530
|
II
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
|
1
|
BNV-BPC-264928
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực
hiện nhiệm vụ chính trị.
|
532
|
2
|
BNV-BPC-264929
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
534
|
3
|
BNV-BPC-264930
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất.
|
536
|
4
|
BNV-BPC-264767
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
538
|
5
|
BNV-BPC-264931
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
540
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền
|
|
1
|
BNV-BPC-264606
|
Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã)
|
542
|
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2173/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|