|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2165/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính khí tượng Sở Tài nguyên Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2165/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 19 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-STNMT-VP ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số
1570/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục số thứ tự số 01, số 02, số
03 lĩnh vực khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số 3689/QĐ-UBND
ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tình;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã số TTHC: 1.000987,
có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 1: 02 ngày
|
|
|
Bước
1.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Giấy tiếp nhận tờ khai và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,5
|
|
Bước
1.2
|
Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết
thúc quy trình.
- Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
1,5
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 2: 7,5 ngày
|
|
|
Bước
2.1
|
Nhận
hồ sơ và phân công thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thẩm định
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
|
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH;
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Lấy ý kiến của các đơn vị liên
quan (nếu càn).
- Trường hợp 1: Nếu đủ điều
kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng
- Trường hợp 2: Nếu không đủ
điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và
thông báo lý do không cấp phép.
- Trường hợp 3: phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung
mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép.
|
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có);
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có);
|
06
|
|
|
Bước
2.3
|
Kiểm
tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, tờ trình,
dự thảo Giấy phép hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu
Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở
|
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
01
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 3: 02 ngày
|
|
|
Bước
3.1
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
+ Duyệt dự thảo giấy phép; ký duyệt
Tờ trinh, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết.
+ Ký duyệt văn bản bổ sung hồ sơ đối
với trường hợp cần bổ sung; hoặc ký duyệt thông báo từ chối giải quyết và
không cấp giấy phép.
|
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
1,5
|
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu
bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước
3.2
|
Vào
số, đóng dấu chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh với trường hợp đủ điều kiện giải quyết;
+ Thực hiện gửi phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho tổ chức, công dân đối với trường hợp bổ sung và thực hiện tiếp
nhận hồ sơ bổ sung, chuyển bước thẩm định hồ sơ.
+ Chuyển Bước trả kết quả (Bước
5.2) đối với trường hợp từ chối giải quyết.
|
- Tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ
sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Xem xét, quyết định
|
Thời
gian xử lý bước 4: 05 ngày
|
|
|
Bước
4.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND
|
Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25
|
|
|
Bước
4.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
02
|
|
|
Bước
4.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
0,5
|
|
|
Bước
4.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Duyệt
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
01
|
|
|
Bước
4.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo tỉnh
|
Ký duyệt
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
01
|
|
|
Bước
4.6
|
Phát
hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT
|
Văn
thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
0,25
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
5
|
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Thời
gian xử lý bước 5: 0,5 ngày
|
|
|
Bước
5.1
|
Nhận,
tổng hợp kết quả trả lời
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời
về việc không cấp giấy phép từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh.
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho
phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp
nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
0,5
|
|
|
Bước
5.2
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Trả kết quả là Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với trường hợp đồng ý giải quyết;
+ Trả kết quả là Thông báo từ chối giải
quyết hoặc Văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do đối với
trường hợp không đồng ý giải quyết, hoàn trả hồ sơ.
|
|
|
|
Hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được lưu tại phòng Khoáng sản Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu theo thời hạn của giấy phép. Sau
khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
2. Thủ tục sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
(Mã số TTHC: 1.000970, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 1: 02 ngày
|
|
|
Bước
1.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân
|
- Giấy tiếp nhận tờ khai và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,5
|
|
Bước
1.2
|
Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết
thúc quy trình.
- Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
1,5
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 2: 7,5 ngày
|
|
|
Bước
2.1
|
Nhận
hồ sơ và phân công thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thẩm định
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
|
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH;
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Lấy ý kiến của các đơn vị liên
quan (nếu cần).
- Trường hợp 1: Nếu đủ điều
kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng
- Trường hợp 2: Nếu không đủ
điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và
thông báo lý do không cấp phép.
- Trường hợp 3: phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ
sung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung
mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép.
|
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có);
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có);
|
06
|
|
|
Bước
2.3
|
Kiểm
tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, tờ trình,
dự thảo Giấy phép hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu
Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở
|
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
01
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 3: 02 ngày
|
|
|
Bước
3.1
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
+ Duyệt dự thảo giấy phép; ký duyệt
Tờ trình, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết.
+ Ký duyệt văn bản bổ sung hồ sơ đối
với trường hợp cần bổ sung; hoặc ký duyệt thông báo từ chối giải quyết và
không cấp giấy phép.
|
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP, (nếu có).
|
1,5
|
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu
bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước
3.2
|
Vào
số, đóng dấu chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh với trường hợp đủ điều kiện giải quyết;
+ Thực hiện gửi phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho tổ chức, công dân đối với trường hợp bổ sung và thực hiện tiếp
nhận hồ sơ bổ sung, chuyển bước thẩm định hồ sơ.
+ Chuyển Bước trả kết quả (Bước
5.2) đối với trường hợp từ chối giải quyết.
|
- Tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Xem xét, quyết định
|
Thời
gian xử lý bước 4: 05 ngày
|
|
|
Bước
4.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
theo phân công của Văn phòng UBND
|
Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25
|
|
|
Bước
4.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
02
|
|
|
Bước
4,3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
0,5
|
|
|
Bước
4.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Duyệt
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
01
|
|
|
Bước
4.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo tỉnh
|
Ký duyệt
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
01
|
|
|
Bước
4.6
|
Phát
hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT
|
Văn
thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
0,25
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
5
|
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Thời
gian xử lý bước 5: 0,5 ngày
|
|
|
Bước
5.1
|
Nhận,
tổng hợp kết quả trả lời
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời
về việc không cấp giấy phép từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh.
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho
phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp
nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
0,5
|
|
|
Bước
5.2
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Trả kết quả là Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với trường hợp đồng ý giải quyết;
+ Trả kết quả là Thông báo từ chối
giải quyết hoặc Văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do đối
với trường hợp không đồng ý giải quyết, hoàn trả hồ sơ.
|
|
|
|
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được lưu tại phòng Khoáng
sản Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu theo thời hạn
của giấy phép. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
3.Thủ tục cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã số TTHC: 1.000943,
có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức cá nhân
- Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết
thúc quy trình.
- Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
- Giấy tiếp nhận tờ khai và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,25
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 2: 1,5 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV
và BĐKH
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thẩm định
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản Nước
KTTV và BĐKH;
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Lấy ý kiến của các đơn vị liên
quan (nếu cần).
- Trường hợp 1: Nếu đủ điều
kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng
- Trường hợp 2: Nếu không đủ
điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và
thông báo lý do không cấp phép.
- Trường hợp 3: phải bổ
sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ
sung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung
mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép.
|
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có);
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có);
|
01
|
|
Bước
2.3
|
Kiểm
tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
|
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, tờ trình,
dự thảo Giấy phép hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu
Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở
|
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
0,25
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 3: 0,5 ngày
|
|
|
Bước
3.1
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
+ Duyệt dự thảo giấy phép; ký duyệt
Tờ trình, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết.
+ Ký duyệt văn bản bổ sung hồ sơ đối
với trường hợp cần bổ sung; hoặc ký duyệt thông báo từ chối giải quyết và
không cấp giấy phép.
|
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
0,25
|
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu
bổ sung hồ sơ.
|
Bước
3.2
|
Vào
số, đóng dấu chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh với trường hợp đủ điều kiện giải quyết;
+ Thực hiện gửi phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho tổ chức, công dân đối với trường hợp bổ sung và thực hiện tiếp
nhận hồ sơ bổ sung, chuyển bước thẩm định hồ sơ.
+ Chuyển Bước trả kết quả (Bước
5.2) đối với trường hợp từ chối giải quyết.
|
- Tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
0,25
|
UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Xem xét, quyết định
|
Thời
gian xử lý bước 4: 2,5 ngày
|
|
|
Bước
4.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND
|
Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25
|
|
|
Bước
4.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
01
|
|
|
Bước
4.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
0,25
|
|
|
Bước
4.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Duyệt
|
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và
nêu rõ lý do
|
0,25
|
|
|
Bước
4.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo tỉnh
|
Ký duyệt
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
0,5
|
|
|
Bước
4.6
|
Phát
hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT
|
Văn
thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
0,25
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước
5
|
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Thời
gian xử lý bước 5: 0,25 ngày
|
|
|
Bước
5.1
|
Nhận,
tổng hợp kết quả trả lời
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời
về việc không cấp giấy phép từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh.
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho
phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH
Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp
nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do
|
0,25
|
|
|
Bước
5.2
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Trả kết quả là Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với trường hợp đồng ý giải quyết;
+ Trả kết quả là Thông báo từ chối
giải quyết hoặc Văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do đối
với trường hợp không đồng ý giải quyết, hoàn trả hồ sơ.
|
|
|
|
Hồ sơ Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được lưu tại phòng Khoáng sản Nước, Khí
tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu theo thời hạn của giấy
phép. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2165/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|