STT
|
Nội
dung công việc
|
Mã
số
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm chính
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình
tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Góp ý sửa đổi Luật Thống kê số
89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục
Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0111
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2027
|
2030
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Luật Thống kê sửa đổi, bổ sung
|
1.1.2
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0112
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1
|
Góp ý dự thảo Nghị định quy định
nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản
phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (GRDP)
|
01121
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
4/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên
soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP)
|
1.1.2.2
|
Góp ý dự thảo Nghị định quy định
chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
01122
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
11/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
1.1.2.3
|
Góp ý dự thảo Quyết định ban hành
hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
01123
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
|
Tháng
4/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.1.2.4
|
Góp ý dự thảo Quyết định ban hành
Chương trình điều tra thống kê quốc gia
|
01124
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
4/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định Chương trình điều tra thống
kê quốc gia
|
1.1.2.5
|
Góp ý dự thảo Thông tư quy định chế
độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
01125
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
|
Tháng
12/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống
kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.1.2.6
|
Triển khai áp dụng các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01126
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Tư pháp và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được
triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ
chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Kiện toàn, củng cố nhân lực thống
kê cho các sở, ban, ngành và thống kê cấp xã
|
0121
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
2021
|
2030
|
- Kiện toàn mô hình tổ chức;
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm công tác
thống kê tại các sở, ban, ngành, UBND cấp xã.
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình
độ cao, chuyên nghiệp
|
0131
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân
lực chất lượng cao
|
01311
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi
ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
theo quy định của Nhà nước
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch
tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng các
chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0132
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính sách, chế độ huy
động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về thống kê, khoa học về dữ
liệu, công nghệ thông tin
|
01321
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học
thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà khoa
học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê
|
01322
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Danh sách, kèm thông tin trích
ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học
dữ liệu, công nghệ thông tin;
- Số lượng chuyên gia nhà khoa học
về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ
bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê.
|
1.3.2.3
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng
về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin... với sự tham
gia giảng dạy của các chuyên gia
|
01323
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng
được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ
liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên chức tham
dự các khóa học, lớp bồi dưỡng.
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Nâng cấp hệ thống đào tạo, chương
trình, nội dung, hình thức, cấp độ đào tạo, bồi dưỡng
|
0141
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1
|
Góp ý Đề án thành lập Trường Đại
học Thống kê
|
01411
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
2023
|
2024
|
Văn bản tổng hợp ý kiến đối với Đề
án thành lập Trường Đại học Thống kê
|
1.4.1.2
|
Góp ý Đề án, chương trình đổi mới
hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến)
|
01412
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
2023
|
2024
|
Văn bản tổng hợp ý kiến đối với Đề
án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến)
|
1.4.2
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho công
chức, viên chức thuộc hệ thống thống kê tập trung
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1
|
Rà soát, tổng hợp thực trạng nguồn
nhân lực tại Hệ thông thống kê tập trung
|
01421
|
Cục Thống
kê
|
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo thực trạng nguồn nhân lực
của ngành thống kê Hưng Yên
|
1.4.2.2
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng hàng năm, 5 năm
|
01422
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Hằng
năm, 5 năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được
cấp có thẩm quyền phê duyệt hằng năm, 5 năm
|
1.4.2.3
|
Cử công chức tham gia các lớp đào
tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch
|
01423
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Hằng
năm
|
- Số lượng lớp đào tạo, bồi dưỡng
theo kế hoạch được tổ chức;
- Số lượng công chức tham gia đào
tạo, bồi dưỡng được cấp chứng chỉ.
|
1.4.3
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa
học thống kê và khoa học dữ liệu
|
0143
|
|
|
|
|
|
1.4.3.1
|
Thống kê số lượng công chức, viên
chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí
việc làm
|
01431
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo số lượng công chức, viên
chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí
việc làm
|
1.4.3.2
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
01432
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên
sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
1.4.3.3
|
Cử công chức, viên chức tham gia
các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ
liệu theo vị trí việc làm
|
01433
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Số lượng công chức, viên chức tham
gia đào tạo, bồi dưỡng.
|
1.4.4
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho
những người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện,
cấp xã
|
0144
|
|
|
|
|
|
1.4.4.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác
định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
01441
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện
trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.4.4.2
|
Xây dựng chương trình, biên soạn
tài liệu bồi dưỡng
|
01442
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1.4.4.3
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê hằng năm, 5 năm
|
01443
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã
|
|
Hằng
năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được
cấp có thẩm quyền phê duyệt hằng năm, 5 năm
|
1.4.4.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng
cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp
xã
|
01444
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện,cấp xã
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng
do UBND tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các
khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các
khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
1.4.4.5
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ
biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, sở, ban, ngành
|
01455
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến
kiến thức thống kê;
- Số lượng học viên được bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê.
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành
và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành
đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê
|
021
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê
đang sử dụng
|
0211
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2025
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát
|
2.1.2
|
Góp ý dự thảo Thông tư quy định về
tiêu chuẩn thống kê Việt Nam
|
0212
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Thông tư quy định về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các tiêu chuẩn
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành
đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê
|
0221
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Phát hành các ấn phẩm sổ tay hướng
dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê
|
02211
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2025
|
2026
|
Tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn
thống kê được ban hành và triển khai áp dụng
|
2.2.1.2
|
Cập nhật hướng dẫn hằng năm của
Thống kê Liên hợp quốc về thống kê dân số và lao động, xã hội-môi trường;
biến đổi khí hậu
|
02212
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2025
|
Tài liệu cập nhật hướng dẫn của
Thống kê Liên hợp quốc về dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi
khí hậu được phổ biến rộng rãi
|
2.2.1.3
|
Phát hành, phổ biến sổ tay hướng
dẫn nghiệp vụ thống kê dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí
hậu theo chuẩn mực quốc tế phù hợp với Việt Nam
|
02213
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2025
|
Sổ tay hướng dẫn của nghiệp vụ
thống kê về dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu được phổ
biến rộng rãi
|
2.2.2
|
Công bố, phổ biến, xây dựng cơ sở
dữ liệu và cập nhật các tiêu chuẩn thống kê
|
0222
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2026
|
2027
|
Các tiêu chuẩn thống kê được công
bố, phổ biến
|
2.2.2.1
|
Tham gia Hội thảo hướng dẫn áp dụng
tiêu chuẩn thống kê
|
02221
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2026
|
2027
|
Số đại biểu tham dự
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn
thống kê
|
0223
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê
đang sử dụng
|
02231
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát
|
2.23.2
|
Cử người tham gia các lớp đào tạo
về sử dụng các tiêu chuẩn thống kê
|
02232
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2026
|
2030
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng học viên được đào tạo,
bồi dưỡng.
|
2.23.3
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống
kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02233
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2026
|
2030
|
- Số cơ quan, đơn vị triển khai áp
dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành;
- Số tiêu chuẩn thống kê ban hành
dược triển khai áp dụng.
|
2.3
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
023
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các
lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0231
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
- Kế hoạch áp dụng các quy trình
sản xuất thông tin thống kê;
- Số lớp tập huấn về các quy trình
sản xuất thông tin thống kê.
|
2.3.2
|
Triển khai các hoạt động thống kê
đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0232
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
Các quy trình sản xuất thông tin
thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.3.2.1
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02321
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng
thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng
tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
2021
|
2030
|
- Sử dụng các phần mềm phục vụ thu
thập thông tin thống kê[1];
- Số lượng các cuộc điều tra và
tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra,
giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
2021
|
2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin thống kê;
- Các hệ thống công nghệ thông tin
(phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý
thông tin thống kê.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
quy chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với sở, ban,
ngành của tỉnh
|
03121
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành quy chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với
các sở, ban, ngành
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
quy chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giũa các cơ quan
quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
03122
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành quy chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa
các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu
sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê
|
03123
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng
dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng
lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng cuộc điều tra được tích hợp
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình điều
tra thống kê
|
03132
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều tra
thống kê được tin học hóa
|
3.1.3.3
|
Ứng dụng công nghệ thông minh (AI)
hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành
|
2025
|
2030
|
Kết quả ứng dụng các giải pháp
thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học thống kê, khoa
học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê
|
0314
|
|
|
|
|
|
3.1.4.1
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ khai
thác dữ liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu
báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
03141
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông và các sở, ban, ngành liên quan
|
2025
|
2030
|
Báo cáo nghiên cứu
|
3.1.4.2
|
Rà soát, đánh giá và xác định danh
mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê
|
03142
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông và các sở, ban, ngành liên quan
|
2023
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công
tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của
cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê.
|
3.1.4.3
|
Nghiên cứu áp dụng hệ thống thông
tin địa lý (GIS) và ảnh viễn thám trong thống kê cây trồng
|
03143
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
2023
|
2030
|
Triển khai thống kê cây trồng chủ
yếu sử dụng GIS và ảnh viễn thám
|
3.2
|
Hiện đại hóa hoạt động quản trị
dữ liệu
|
032
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Quản trị dữ liệu theo hướng tập
trung và mở
|
0321
|
|
|
|
|
|
3.2.1.1
|
Tham gia góp ý mô hình, công nghệ
quản trị dữ liệu tập trung
|
03211
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia
đối với mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu tập trung
|
3.2.1.2
|
Tham gia góp ý mô hình, công nghệ
chia sẻ dữ liệu
|
03212
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia
đối với mô hình, công nghệ chia sẻ dữ liệu
|
3.2.2
|
Xây dựng Đề án Xây dựng Cơ sở dữ
liệu thống kê quốc gia
|
0322
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1
|
Tham gia xây dựng Đề án tại Cơ quan
Tổng cục Thống kê
|
03221
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2022
|
Báo cáo đánh giá thực trạng cơ sở
dữ liệu phục vụ công tác thống kê tại địa phương
|
3.2.3
|
Tham gia góp ý xây dựng cơ chế cung
cấp, khai thác, chia sẻ dữ liệu thống kê của Trung tâm dữ liệu
|
0323
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2023
|
- Văn bản tổng hợp ý kiến dự thảo
Quy chế, quy định cung cấp dữ liệu thống kê, bao gồm dữ liệu vi mô;
- Văn bản tổng hợp ý kiến dự thảo
Quy chế quản lý, sử dụng và chia sẻ dữ liệu thống kê.
|
4
|
Đổi mới hoạt động xác định nhu
cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
041
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0422
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1
|
Áp dụng khung lý thuyết chung dược
xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
04111
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Tháng
4/2021
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và
dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự
báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.1.1.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến
đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04112
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Tháng
4/2021
|
2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự báo
được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.1.1.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu
thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách
|
04113
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ
công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.2
|
Đổi mới hoạt động biên soạn
thông tin thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn thông
tin thống kê
|
0421
|
|
|
|
|
|
4.2.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên
soạn trong báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm theo hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được ban hành
|
04211
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
Cục
Thống kê
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội
được rà soát theo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
4.2.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông tin
thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh
tế số, logistic
|
04212
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế - xã hội
tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông
tin thống kê về vùng; các chỉ tiêu kinh tế số, logistic
|
4.2.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng công
nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0422
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Đổi mới hình thức trong biên soạn
thông tin thống kê tại cấp tỉnh
|
04221
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
2023
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu kinh tế-xã
hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
- Các thông tin đầu vào được chuẩn
hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo kinh
tế - xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê điện
tử...
|
4.2.3
|
Nâng cao chất lượng chỉ tiêu thống
kê xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng
suất, chất lượng, hiệu quả của nền kinh tế
|
0423
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Phương pháp ước tính thu nhập
bình quân đầu người cấp huyện được xây dựng và ban hành;
- Các chỉ tiêu dân số, lao động, xã
hội, môi trường được lồng ghép vào nền tảng bản đồ dân số;
- Chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực
xã hội môi trường, biến đổi khí hậu được công bố; Chỉ số phát triển con người
được tính cho cấp tỉnh.
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động phổ biến thông
tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung
công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0431
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung
cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.3.1.1
|
Sử dụng mạng xã hội (facebook,
zalo,...), phương tiện truyền thông, trang web của các sở, ban, ngành để phổ
biến thông tin thống kê
|
04311
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Cục
Thống kê
|
|
Hằng
năm
|
- Thông tin thống kê được phổ biến
bằng hình thức mới;
- Thông tin thống kê của sở, ngành
được tích hợp, chia sẻ.
|
4.3.1.2
|
Phổ biến số liệu thống kê theo hình
thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn
infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
04312
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
Số sản phẩm thống kê được phổ biến
rộng rãi trên trang web của Cục Thống kê, của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh
|
4.3.1.3
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà
nước trên địa bàn tỉnh
|
04313
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên
địa bàn tỉnh
|
4.3.1.4
|
Tăng cường phổ biến thông tin về
vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
04314
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế - xã hội,
vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website...
|
4.3.1.5
|
Xây dựng, cập nhật, nâng cấp trang
thông tin điện tử của Cục Thống kê
|
04315
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Website của Cục Thống kê được xây
dựng, cập nhật
|
4.3.2
|
Xây dựng Cổng thông tin điện tử của
Tổng cục Thống kê
|
0432
|
|
|
|
|
|
4.3.2.1
|
Khảo sát thực trạng và nhu cầu xây
dựng Cổng TTĐT
|
04321
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2023
|
Báo cáo đánh giá thực trạng, nhu
cầu xây dựng Cổng thông tin điện tử
|
4.3.2.2
|
Tham gia góp ý xây dựng yêu cầu
chức năng, yêu cầu giải pháp kỹ thuật, công nghệ
|
04322
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2024
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến về yêu cầu
chức năng của cổng thông tin điện tử của TCTK
|
4.3.2.3
|
Tham gia góp ý xây dựng các chức
năng của Cổng thông tin điện tử theo yêu cầu
|
04323
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến về Cổng
thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê khi vận hành thử nghiệm
|
4.4
|
Đẩy mạnh công tác truyền thông
nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức và phương
tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
0441
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Thông tin và truyền thông và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Kế hoạch tuyên truyền; Tài liệu
tuyên truyền; các bài viết trên báo in, báo điện tử;
- Các phóng sự, chuyên đề trên đài
phát thanh-truyền hình Trung ương và địa phương.
|
4.4.1.1
|
Tổ chức các cuộc hội nghị phổ biến
kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn
|
04411
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Số hội nghị, tập huấn
|
4.4.1.2
|
Tổ chức tuyên truyền trên phương
tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền hình
|
04412
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông và các cơ quan thông tấn, báo chí
|
2022
|
2030
|
Số buổi phát thanh, truyền hình, số
bài báo tuyên truyền về công tác thống kê
|
4.4.1.3
|
Tổ chức tuyên truyền trên các ấn
phẩm thống kê và các hình thức, phương tiện khác
|
04413
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông và các sở, ban ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn
phẩm; số buổi họp báo chuyên đề;
- Số Ấn phẩm tuyên truyền về Luật
Thống kê 2015, Luật thống kê sửa đổi bổ sung và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
|
4.4.2
|
Sử dụng các phương tiện truyền
thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ
năng sử dụng thông tin thống kê
|
0442
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông và các sở, ban ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Các tài khoản chính thức trên các
phương tiện truyền thông xã hội;
- Các clip ngắn,
các bài giảng về Luật Thống kê, về kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin
thống kê.
|
4.4.3
|
Tăng cường tương tác với người cung
cấp và người sử dụng thông tin thống kê
|
0443
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Số lần tương tác;
- Ý kiến phản hồi;
- Các tài liệu hướng dẫn;
- Hội nghị người dùng tin thống kê
được tổ chức.
|
5
|
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển
đổi số trong công tác thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng sửa
đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Rà soát, cập nhật các quy chế,
chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và chuyển
đổi số trong công tác thống kê
|
0511
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện, cấp xã
|
2022
|
2030
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy
chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và
chuyển đổi số trong công tác thống kê tại địa phương
|
5.1.2
|
Góp ý xây dựng Đề án tư liệu hóa và
chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0512
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2022
|
Tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Đề án
tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
5.2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền
tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng
chuyển đổi số
|
0521
|
|
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Đánh giá hạ tầng công nghệ thông
tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê
|
05211
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công
nghệ thông tin tại hệ thống thống kê tập trung;
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công
nghệ thông tin tại sở, ban, ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê;
- Báo cáo đánh giá về các nền tảng
số phục vụ thu thập thông tin thống kê.
|
5.2.1.2
|
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông
tin bảo đảm an toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc, phát hiện tấn
công, bảo vệ ở mức cơ bản
|
05212
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Hệ thống hạ tầng CNTT
|
5.2.1.3
|
Xây dựng các nền tảng số phục vụ
hoạt động sản xuất thông tin thống kê, đặc biệt là hoạt động thu thập thông
tin
|
05213
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp
|
2022
|
2030
|
Báo cáo đánh giá về các nền tảng số
phục vụ thu thập thông tin thống kê
|
5.3
|
Tư liệu hóa công tác thống kê
|
053
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản
lý trên không gian mạng
|
0531
|
Sở
Nội vụ và Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp
|
2022
|
2030
|
- Quy trình hoạt động thống kê được
chuẩn hóa;
- Cơ sở dữ liệu về các tài liệu
được số hóa;
- Sách điện tử.
|
5.3.1.1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
05311
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp
|
|
Hằng
năm
|
Tài liệu lưu trữ được chỉnh lý hoàn
chỉnh
|
5.3.1.2
|
Số hóa tài liệu lưu trữ
|
05312
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp
|
|
Hằng
năm
|
Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được
cập nhật
|
5.3.1.3
|
Nâng cấp phần mềm tra cứu tài liệu
lưu trữ và kết nối với phần mềm quản lý văn bản
|
05313
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
2023
|
- Phần mềm tra cứu tài liệu sử dụng
trong toàn Ngành;
- Kết nối phần mềm tra cứu tài liệu
với phần mềm quản lý văn bản.
|
6
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu
khoa học, đổi mới sáng tạo
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu
khoa học
|
061
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng
phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến
|
0611
|
|
|
|
|
|
6.1.1.1
|
Tham gia góp ý xây dựng quy trình
thu thập dữ liệu hành chính
|
06111
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2025
|
Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia
đối với quy trình thu thập dữ liệu hành chính và tài liệu hướng dẫn
|
6.2
|
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo
|
062
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mở rộng các hoạt động hợp tác
|
0621
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; tổ chức/cá nhân khác
|
|
Hằng
năm
|
- Số lượng các Hội thảo khoa học
được tổ chức;
- Số lượng các hoạt động hợp tác,
liên kết trong nghiên cứu.
|
7
|
Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh
tra chuyên ngành thống kê
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tăng cường thanh tra, kiểm tra
việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Thanh tra việc cung cấp thông tin
của các tổ chức, cá nhân
|
0711
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả thanh tra;
- Kết luận thanh tra.
|
7.1.2
|
Kiểm tra việc cung cấp thông tin
của các tổ chức, cá nhân
|
0712
|
Cục Thống
kê
|
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
7.1.3
|
Giám sát việc cung cấp thông tin
của các tổ chức, cá nhân
|
0713
|
Cục Thống
kê
|
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo kết quả giám sát
|
7.2
|
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng
số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố
|
072
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với sở, ban, ngành
|
0721
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
7.2.2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện
|
0722
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan;
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
7.2.3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã
|
0723
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
2026
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
7.3
|
Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ
Luật Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê của Hệ thống thống kê nhà nước
|
073
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Kiểm tra việc sản xuất thông tin
đối với sở, ban, ngành
|
0731
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8
|
Tăng cường cơ sở vật chất và huy
động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
08
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Bảo đảm kinh phí thực hiện
CLTK21-30
|
081
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Lập dự toán kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0811
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
|
Hằng
năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh hàng năm của Cục Thống kê và thống kê các sở,
ban, ngành được phê duyệt
|
8.1.2
|
Tham mưu phân bổ kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0812
|
Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
|
Hằng
năm
|
Kinh phí thực hiện CLTK21- 30 trên
địa bàn tỉnh hằng năm được phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
8.1.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ
sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0813
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng
năm
|
Kinh phí thực hiện CLTK21-30 trên
địa bàn tỉnh từ các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung, sở, ngành và
UBND cấp huyện được huy động và phân bổ để thực hiện Chiến lược
|
8.2
|
Tập trung xây dựng và phát triển
hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê
|
082
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Lập dự toán kinh phí Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê cấp tỉnh
|
0821
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hằng năm thực hiện
các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được UBND tỉnh phê duyệt
|
8.2.2
|
Tham mưu phân bổ kinh phí Đề án tư
liệu hóa và chuyển đổi số trong hoạt động thống kê tại địa phương
|
0822
|
Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hang năm
được phân bổ
|
8.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống
kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
083
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Lập dự toán kinh phí Đề án xây dựng
cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0831
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm cho từng
hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
của Hệ thống thống kê tập trung, UBND cấp tỉnh
|
8.3.2
|
Tham mưu phân bổ kinh phí Đề án xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0832
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục
Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm
của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
8.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương
tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
084
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Lập dự toán kinh phí Đề án tăng
cường năng lực thống kê trên địa bàn (phương tiện và trang thiết bị phục vụ
công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0841
|
Cục Thống
kê
|
Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí Đề án hàng năm của
công tác thống kê trên địa bàn được phê duyệt
|
8.4.2
|
Bảo đảm kinh phí thực hiện Đề án
tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn
|
0842
|
Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
2024
|
2030
|
- Phương tiện và trang thiết bị làm
việc cơ quan thống kê tập trung, thống kê sở, ban, ngành
- Kế hoạch phân bổ (bao gồm hoạt
động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực như đào tạo, bồi dưỡng).
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện chiến
lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban Chỉ đạo
và Tổ Giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ Giúp
việc thực hiện chiến lược cấp tỉnh
|
0911
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
|
Tháng
8/2022
|
Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo và
Tổ Giúp việc thực hiện CLTK21-30 tỉnh Hưng Yên
|
9.1.2
|
Kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo và Tổ
giúp việc thực hiện Chiến lược cấp tỉnh
|
0912
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
|
2026
|
Quyết định kiện toàn Ban Chỉ đạo và
Tổ giúp việc thực hiện CLTK21-30 tỉnh Hưng Yên
|
9.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30
|
092
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 chung
|
0921
|
|
|
|
|
|
9.2.1.1
|
Góp ý Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
chung
|
09211
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
6/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia Kế
hoạch thực hiện CLTK21-30 chung
|
9.2.1.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 chung
|
09212
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
|
2026
|
Văn bản tổng hợp ý kiến đề xuất sửa
đổi, bổ sung Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 chung
|
9.2.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 cấp tỉnh
|
0922
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
9/2022; 2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21- 30 trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
9.2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 cấp tỉnh
|
09221
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
9/2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
9.2.22
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 cấp tỉnh
|
09222
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên được cập nhật
|
9.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai Kế
hoạch thực hiện Chiến lược
|
093
|
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Tham gia Hội nghị triển khai kế
hoạch thực hiện chiến lược cấp quốc gia
|
0931
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
|
2022
|
(01 hội nghị do Bộ Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì)
|
9.3.2
|
Hội nghị cấp tỉnh do UBND cấp tỉnh
chủ trì
|
0932
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban ngành; UBND cấp huyện
|
|
2022
|
01 hội nghị do UBND tỉnh chủ trì
|
10
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá và
tổng kết thực hiện Chiến lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Xây dựng Khung theo dõi, đánh
giá thực hiện CLTK21-30
|
101
|
|
|
|
|
|
10.1.1
|
Góp ý dự thảo Khung theo dõi, đánh
giá thực hiện CLTK21-30
|
1011
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
7/2022
|
2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự
thảo Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
10.1.2
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện
CLTK21-30
|
1012
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng
năm được báo cáo trên phần mềm
|
10.2
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực
hiện CLTK21-30
|
10.2
|
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Theo dõi thường xuyên quá trình
thực hiện CLTK21-30
|
1021
|
Cục Thống
kê
|
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hằng năm
|
10.2.2
|
Xây dựng báo cáo về tình hình thực
hiện CLTK21-30 cấp tỉnh
|
1022
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
2023;
2027
|
Báo cáo tình hình thực hiện
CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK)
|
10.2.3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
1023
|
|
|
|
|
|
10.2.3.1
|
Hướng dẫn các sở, ban, ngành; UBND
cấp huyện sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
10231
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
9/2025
|
Tháng
12/2025
|
- Công văn hướng dẫn;
- Báo cáo sơ kết của các sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện.
|
10.2.3.2
|
Biên soạn báo cáo sơ kết tình hình
thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh
|
10232
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
9/2025
|
Tháng
12/2025
|
Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện
CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10.2.3.3
|
Tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện
CLTK21-30
|
10233
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
3/2026
|
Hội nghị sơ kết thực hiện CLTK21-30
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10.2.4
|
Tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
1024
|
|
|
|
|
|
10.2.4.1
|
Xây dựng Kế hoạch tổng kết, hướng
dẫn, đôn đốc các sở, ngành, địa phương tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30
|
10241
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
7/2030
|
Tháng
10/2030
|
Báo cáo tổng kết của các sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
10.2.4.2
|
Biên soạn báo cáo tổng kết tình
hình thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh
|
10242
|
Cục Thống
kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
7/2030
|
Tháng
12/2030
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực
hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10.2.4.3
|
Tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện
CLTK21-30
|
10243
|
Cục Thống
kê
|
các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
12/2030
|
Hội nghị tổng kết thực hiện
CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|