STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch đã được soạn
thảo sẵn
|
2
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do Công chứng viên soạn
thảo theo đề nghị của người yêu
cầu công chứng.
|
3
|
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất
|
5
|
Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
|
6
|
Công chứng hợp
đồng mua bán tài sản gắn liền với
đất
|
7
|
Công chứng hợp
đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
|
8
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
9
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
10
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho tài sản gắn liền với
đất
|
11
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư
|
12
|
Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
13
|
Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất
|
14
|
Công chứng hợp
đồng thuê tài sản gắn liền với
đất
|
15
|
Công chứng hợp
đồng thuê căn hộ nhà chung cư
|
16
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
17
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất
|
18
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất
|
19
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư
|
20
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
21
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
22
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất
|
23
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
24
|
Công chứng giấy
ủy quyền
|
25
|
Công chứng di chúc
|
26
|
Nhận lưu giữ di
chúc
|
27
|
Công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
28
|
Công chứng văn
bản khai nhận di sản
|
29
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
30
|
Công chứng văn
bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài
sản chung vợ chồng
|
31
|
Công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia tài sản chung vợ
chồng
|
32
|
Công chứng Công chứng
hợp đồng vay tài sản
|
33
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp, cầm cố động
sản
|
34
|
Công chứng hợp
đồng kinh tế - thương mại
|
35
|
Công chứng hợp
đồng mua bán xe
|
36
|
Công chứng hợp
đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
37
|
Cấp bản sao văn
bản công chứng
|
II. LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
38
|
Yêu cầu/đề
nghị trợ giúp pháp lý
|
39
|
Khiếu nại về
từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý;
không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
40
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
41
|
Chuyển vụ việc
trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác
|
42
|
Kiến nghị về
việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý
|
43
|
Từ chối hoặc
không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
44
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải
|
45
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng
|
46
|
Thay thế trợ giúp viên
pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng
|
47
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện
ngoài tố tụng
|
48
|
Thay thế người
tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
49
|
Đề nghị tham gia
làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
50
|
Ký hợp đồng
cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng
tác viên
|
51
|
Thay đổi, bổ sung
hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với
Cộng tác viên
|
52
|
Chấm dứt hợp
đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác
viên
|
53
|
Cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
54
|
Thu hồi thẻ Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
III. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH BỔ TRỢ
TƯ PHÁP
|
55
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định
cư ở nước ngoài hoặc của người
nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam
|
56
|
Công nhận việc nuôi
con nuôi đã được tiến hành ở nước
ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch)
|
57
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
58
|
Đăng ký lại
việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
59
|
Công nhận việc
kết hôn đã được tiến hành ở
nước ngoài (ghi chú kết hôn)
|
60
|
Đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nuớc ngoài
|
61
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
62
|
Đăng ký việc thay
đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
63
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
64
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
65
|
Cấp lại bản
chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
66
|
Cấp bản sao các
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
có yếu tố nước ngoài
|
67
|
Ghi vào sổ hộ
tịch các việc hộ tịch đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con
|
68
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
69
|
Đăng ký lại
việc tử có yếu tố nước ngoài
|
70
|
Đăng ký việc thay
đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
71
|
Đăng ký việc xác
định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có
yếu tố nước ngoài
|
72
|
Đăng ký việc xác
định lại giới tính có yếu tố
nước ngoài
|
73
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ
kết hôn
|
74
|
Gia hạn hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
75
|
Thay đổi nội dung
hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết
hôn
|
76
|
Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
77
|
Thành lập Đoàn
luật sư
|
78
|
Phê duyệt Điều
lệ Đoàn luật sư
|
79
|
Tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
80
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội Đoàn luật sư
|
81
|
Bãi nhiệm Ban Chủ
nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư
|
82
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng
luật sư
|
83
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động của công ty luật
hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu
hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)
|
84
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành
nghề luật sư khi thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
85
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
86
|
Thành lập văn phòng
giao dịch của tổ chức hành nghề luật
sư
|
87
|
Chuyển đổi Công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang
Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
88
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
89
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
90
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm
vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây
gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
91
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty
luật nước ngoài
|
92
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty
luật nước ngoài do bị mất, bị rách,
bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình
thức khác
|
93
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
nước ngoài.
|
94
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của công
ty luật nước ngoài
|
95
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
96
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
97
|
Cấp thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
98
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
99
|
Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
100
|
Hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ hành nghề công
chứng
|
101
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
102
|
Thành lập Văn phòng
công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
103
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng (đối với
Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
104
|
Thành lập Văn phòng
công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)
|
105
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng (đối với
Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)
|
106
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam
|
107
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho người nước ngoài có
thời gian cư trú tại Việt Nam
|
IV. LĨNH VƯC
ĐẤU GIÁ
|
108
|
Tài sản thi hành án
|
109
|
Tài sản thanh lý
|
110
|
Tài sản tịch thu sung
quỹ Nhà nước
|
111
|
Tài sản của cá nhân,
tổ chức khác (Ngân hàng, công dân, Doanh nghiệp,
đơn vị hành chính sự nghiệp...)
|
112
|
Thủ tục đăng
ký mua tài sản bán đấu giá
|