ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2132/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 20 tháng 12
năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số
243/KH-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 509/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ
trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND
tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 619/TTr-SNV ngày 04/12/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt phương án đơn giản hóa 13 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Chính quyền
địa phương, Công chức, viên chức, Cải cách hành chính, Tổ chức bộ máy, Tổ chức
biên chế, Văn thư, lưu trữ, Đảm bảo xã hội, Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của UBND tỉnh Lạng Sơn (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu văn bản
thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này; trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 3. Giao
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, đơn vị có
liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, TỔ CHỨC BỘ MÁY, TỔ CHỨC BIÊN CHẾ, VĂN
THƯ, LƯU TRỮ, ĐẢM BẢO XÃ HỘI, THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA UBND TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 20/12/2023của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
1. Thủ tục hành chính
(TTHC): Đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung cách thức thực hiện: trực
tiếp; chuyển phát qua bưu điện; qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
VNPT-iOffice;
- Lý do: để quy định rõ cách
thức thực hiện trong quá trình giải quyết TTHC nội bộ.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1.2 tiểu mục 1 mục I
phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống
hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Lạng Sơn “1.2.
Cách thức thực hiện: trực tiếp; chuyển phát qua bưu điện; qua Hệ thống quản lý
văn bản và điều hành VNPT-iOffice”.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
1.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 832.500
đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 544.500 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 288.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 35%.
2. Thủ tục hành
chính: Điều động đối với công chức, viên chức ra ngoài tỉnh
2.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bỏ đối tượng thực hiện là công chức
tại TTHC nội bộ này, chỉ quy định đối với đối tượng viên chức; thay đổi tên của
TTHC nội bộ thành: Điều động đối với viên chức ra ngoài tỉnh;
- Lý do: tại Quyết định số
507/QĐ-BNV ngày 13/7/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ đã có
TTHC nội bộ về Điều động công chức và các quy định hiện hành đã đảm bảo để thực
hiện. Không quy định lại đối với đối tượng công chức tại TTHC nội
bộ của tỉnh.
2.2. Kiến nghị thực thi
- Thay đổi tên của TTHC nội bộ có số
thứ tự 03 mục 3 phần I Danh mục kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh thành: Điều động đối với viên chức ra ngoài
tỉnh.
Sửa đổi, bổ sung tiết 1.5 tiểu mục 1
mục III phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số
509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (chỉ quy định đối với đối
tượng viên chức).
- Lộ trình thực hiện: trước ngày
01/7/2024.
2.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 1.485.000
đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 945.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 540.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 36%.
3. Thủ tục hành
chính: Cấp mã số thẻ cán bộ, công chức, viên chức
3.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ TTHC nội bộ Cấp mã số thẻ công chức,
viên chức lĩnh vực Công chức, viên chức tại Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lý do: các văn bản quy định
TTHC nội bộ đã được thay đổi tại Quyết định số 62/2018/QĐ-UBND ngày
05/12/2018 của UBND tỉnh đã được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND
ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh; ngày 07/6/2018, Sở Nội vụ đã ban hành Hướng
dẫn số 128/HD-SNV về việc làm thẻ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn (Hướng
dẫn số 199/HD-SNV ngày 27/7/2017 của Sở Nội vụ đã không phù hợp), về quy
định mẫu thẻ để các cơ quan, đơn vị thực hiện đã được quy định tại
Quyết định số 06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. Việc cấp
mã số thẻ, cho thấy không cần thiết ban hành TTHC nội bộ.
3.2. Kiến nghị thực thi
- Bãi bỏ TTHC có số thứ tự 05 Phần I tại Danh
mục kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
sau khi Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ, Sở Nội
vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung, thay thế
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
3.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 427.500 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 0 đồng/năm.
- Tỷ lệ tiết kiệm chi phí tuân thủ:
100%.
4. Thủ tục hành
chính: Thẩm định nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức diện Ban
thường vụ Tỉnh ủy quản lý
4.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ TTHC nội bộ Thẩm định
nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức diện Ban thường vụ Tỉnh ủy
quản lý
tại Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lý do: các quy định thực
hiện đã đầy đủ theo các Nghị định, Thông tư và các văn bản hướng dẫn của Trung
ương. Sở Nội vụ ban hành văn bản nhằm cụ thể hóa các quy định
trên.
Cho thấy, không cần thiết ban hành TTHC nội bộ.
4.2. Kiến nghị thực thi
- Bãi bỏ TTHC có số thứ tự 06 Phần I tại Danh
mục kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
sau khi Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ, Sở Nội
vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung, thay thế
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
4.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 607.500 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 0 đồng/năm.
- Tỷ lệ tiết kiệm chi phí tuân thủ:
100%.
5. Thủ tục hành
chính: Xây dựng kế hoạch cải cách hành chính hằng năm và thực hiện chế độ báo
cáo cải cách hành chính định kỳ
5.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ TTHC nội bộ Xây dựng kế hoạch cải
cách hành chính hằng năm và thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định
kỳ tại Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lý do: việc xây dựng kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm và thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ tương tự
như việc xây dựng Kế hoạch, báo cáo định kỳ khác của các cơ quan, đơn vị, phục vụ
thông tin, báo cáo không thuộc phạm vi rà soát TTHC nội bộ.
5.2. Kiến nghị thực thi
- Bãi bỏ TTHC nội bộ có số thứ tự 07 Phần I
tại Danh mục kèm theo Quyết số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh; sau khi được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội
bộ, Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung,
thay thế Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
5.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
Không tính được chi phí tuân thủ TTHC do
không đủ các thành phần chính cấu thành TTHC nội bộ. Việc thực hiện trực
tiếp theo các văn bản quy định hiện hành đảm bảo linh hoạt trong quá trình điều
chỉnh văn bản theo quy định, không rườm rà, giải quyết công việc hiệu quả.
6. Thủ tục hành
chính: Xác định Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành và UBND các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
6.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung cách thức thực hiện: thực hiện trên
hệ thống phần mềm.
- Lý do: trước đây TTHC này chưa quy định
cách thức thực hiện, việc
bổ
sung quy định cụ thể giúp các cơ quan,
đơn vị dễ thực hiện.
6.2. Kiến nghị thực thi
- Sở Nội vụ đã tham mưu thay thế Quyết định số
1926/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh, các văn bản quy định hiện hành đã phù hợp.
Sau khi Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ, Sở Nội
vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số
509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
6.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 5.422.500 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 4.153.500 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.269.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23%.
7. Thủ tục hành
chính: Thẩm định, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm đối với các cơ
quan, đơn vị
7.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung cách thức thực hiện: trực
tiếp; chuyển phát qua bưu điện; qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
VNPT-iOffice;
- Lý do: để quy định rõ cách
thức thực hiện trong quá trình giải quyết TTHC nội bộ.
7.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1.2 tiểu mục 1 mục V
phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh “1.2. Cách thức thực hiện: trực tiếp;
chuyển phát qua bưu điện; qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
VNPT-iOffice”.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
7.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 11.885.400
đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 10.852.300
đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.033.100 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 9%.
8. Thủ tục hành
chính: Thẩm định chế độ chính sách tinh giản biên chế định kỳ đối với các cơ
quan, đơn vị
8.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung cách thức thực hiện: bổ sung
thêm cách thức thực hiện qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice;
- Lý do: nhằm quy định rõ cách
thức thực hiện trong quá trình giải quyết TTHC nội bộ để
phù hợp với tình hình thực tế, kịp thời giải quyết công việc theo yêu cầu.
8.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1.2 tiểu mục 1 mục VI
phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh “1.2. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính; qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice”.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
8.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 6.863.500 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 4.255.500 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.608.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 38%.
9. Thủ tục hành
chính: Thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan
9.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung nội dung về trình tự thực
hiện: lập danh mục hồ sơ; lập hồ sơ công việc; giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu
trữ cơ quan;
- Lý do: để quy định rõ về
trình tự thực hiện TTHC nội bộ.
9.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1.1 tiểu mục 1 mục
VII phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh “1.1. Trình tự thực hiện: lập danh mục
hồ sơ; lập hồ sơ công việc; giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan.”
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
9.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 1.935.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 1.800.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 135.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 7%.
10. Thủ tục hành
chính: Thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
10.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ TTHC nội bộ Thu thập tài liệu vào
Lưu trữ lịch sử tỉnh
lĩnh vực Văn thư, lưu trữ tại Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh;
- Lý do: các quy định thực
hiện đã đầy đủ theo Nghị định, Thông tư hướng dẫn của Trung ương (Thông tư số
16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và các văn bản liên quan
khác). Sở Nội vụ ban hành văn bản nhằm cụ thể hóa các quy định
trên.
Đây là hoạt động hành chính thông thường, mang tính chất định kỳ của các cơ
quan, đơn vị, vì vậy không đưa vào danh mục là TTHC nội bộ.
10.2. Kiến nghị thực thi
- Bãi bỏ TTHC có số thứ tự 17 mục VII Phần I
tại Danh mục kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
10.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 2.295.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 0 đồng/năm.
- Tỷ lệ tiết kiệm chi phí tuân thủ:
100%.
11. Thủ tục hành
chính: Thành lập Ban tổ chức lễ tang cấp tỉnh
11.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung cách thức thực hiện: trực
tiếp, kết hợp qua Hệ thống quản lý văn bản điều hành và Hệ thống thông tin liên
lạc;
- Lý do: nhằm quy định rõ cách
thức thực hiện trong quá trình giải quyết TTHC nội bộ để
phù hợp với tình hình thực tế, kịp thời giải quyết công việc theo yêu cầu.
11.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1.2 tiểu mục 1 mục
VIII phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh “1.2. Cách thức thực hiện: trực tiếp,
kết hợp qua Hệ thống quản lý văn bản điều hành và Hệ thống thông tin tin liên
lạc”.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
11.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 1.665.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 1.485.000
đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 180.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 11%.
12. Thủ tục hành
chính: Viếng đám tang cán bộ, công chức, viên chức diện Ban thường vụ Tỉnh ủy
quản lý
12.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung cách thức thực hiện: trực
tiếp, kết hợp Hệ thống thông tin liên lạc;
- Lý do: nhằm quy định rõ cách
thức thực hiện trong quá trình giải quyết TTHC nội bộ để phù hợp với tình hình
thực tế, kịp thời giải quyết công việc theo yêu cầu.
12.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung tiết 2.2 tiểu mục 2
mục VIII phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số
509/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh “2.2. Cách thức thực hiện:
trực tiếp, kết hợp Hệ thống thông tin liên lạc”.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
12.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 1.620.000
đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 1.350.000
đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 270.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 17%.
13. Thủ tục hành
chính: Thưởng tiền cho các tập thể, cá nhân được cấp có thẩm quyền cử tham gia
và lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế
trên địa bàn tỉnh trong các lĩnh vực: thể dục, thể thao; giáo dục và đào tạo;
giáo dục nghề nghiệp; văn học, nghệ thuật; khoa học, kỹ thuật; thông tin, truyền
thông
13.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bổ sung cách thức thực hiện: trực
tiếp; chuyển phát qua bưu điện; qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
VNPT-iOffice;
- Lý do: nhằm quy định rõ cách
thức thực hiện trong quá trình giải quyết TTHC nội bộ để phù hợp với tình hình
thực tế, kịp thời giải quyết công việc theo yêu cầu.
13.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1.2 tiểu mục 1 mục IX
phần II nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh “1.2. Cách thức thực hiện: trực tiếp;
chuyển phát qua bưu điện; qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
VNPT-iOffice”.
- Lộ trình thực hiện: trước ngày 01/7/2024.
13.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: 3.240.000
đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: 2.704.500
đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 535.500 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 17%./.