ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2125/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
19 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này 4 thủ tục
hành chính (kèm theo phụ lục) và bãi bỏ thủ tục hành chính “cấp giấy phép thu
chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh” thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông đã được công bố theo Quyết định số
1618/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 và Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Minh Viễn
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TRÀ VINH
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Xuất bản:
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức.
|
Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện,
đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức.
|
Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính.
|
II. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Giải quyết khiếu nại.
|
Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính
|
2
|
Giải quyết tố cáo.
|
Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính
|
Phần II. NỘI DUNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Xuất bản.
1. Thủ tục cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà
Vinh (Số 1A đường Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
Điện thoại: 074 3850856. Fax: 074 3850850)
- Công chức trực tiếp tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ
làm lại cho kịp thời.
Bước 3. Nhận giấy phép tại nơi Tiếp nhận và
trả kết quả Văn phòng Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Trà Vinh (Số 1A đường Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 074 3850856. Fax: 074 3850850), theo bước sau:
- Công chức trao giấy phép viết phiếu nộp
lệ phí (nếu có). Người nhận giấy phép nộp tiền tại bộ phận tài vụ của
Văn phòng.
- Công chức trả giấy phép kiểm tra chứng từ
nộp lệ phí (nếu có) và yêu cầu người đến nhận giấy phép ký nhận giấy
phép và trao giấp phép cho người nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người
nhận hộ phải có thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của đơn vị ủy
quyền.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ;
- Buổi chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ;
(các ngày thứ hai đến thứ sáu, trừ các ngày
nghỉ, lễ)
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành
chính: Trực tiếp tại cơ quan hành chính.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính (sửa
đổi, bổ sung):
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo Thông
tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Bản danh mục
xuất bản phẩm nhập khẩu (Mẫu số 17
kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và
Truyền thông) (03 (ba) bản).
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản
gốc để đối chiếu giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đến làm thủ tục.
- Bản sao vận đơn, hóa đơn, giấy báo nhận hàng
kèm theo bản gốc để đối chiếu (nếu có) đối với xuất bản phẩm nhập khẩu đang được
hải quan, bưu điện, doanh nghiệp dịch vụ chuyển phát lưu giữ.
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản
gốc để đối chiếu giấy phép hoạt động tại Việt Nam đối với cơ quan, tổ chức nước
ngoài, tổ chức quốc tế đứng tên đề nghị cấp giấy phép.
- Trường hợp nhập khẩu xuất bản phẩm để phục vụ
công tác nghiên cứu chuyên ngành phải có thêm văn bản đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, người đứng đầu cơ quan, tổ chức
ở trung ương hoặc cấp tỉnh phụ trách lĩnh vực thuộc chuyên ngành đó.
* Số lượng hồ sơ: 01 ( một ) bộ.
d) Thời
hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục
hành chính:
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu văn
hoá phẩm: 20.000 đồng/giấy phép (theo Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày
6/12/2006 của Bộ Tài chính)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực
hiện thủ tục hành chính (sửa đổi, bổ sung):
- Đơn
đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (mẫu
số 16).
- Bản
danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu (mẫu số 17)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 03/12/2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày
26/8/2005 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày
10/02/2009 và Nghị định số 110/2010/NĐ-CP ngày 09/11/2010 của Chính phủ
- Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT
ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010
- Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC
ngày 6/12/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu
văn hoá phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
Mẫu số 16 theo Thông tư số
12/2011/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
.........................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./........ (nếu có)
|
…..,
ngày..... tháng...... năm........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM KHÔNG KINH DOANH
Kính
gửi: Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông .................
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
giấy phép............................................
- Trụ sở (địa chỉ):..................................................Số
điện thoại.................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất
bản phẩm nước ngoài,........................
. (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề
nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm: ………………………………………....
2. Tổng số bản:
…………………………………………………………
3. Tổng số băng, đĩa,
cassette:…………………………………………..
4. Từ nước (xuất xứ):……………………...........……………………….
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
…………………………………….
6. Cửa khẩu nhập:……………………………………………………….
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục
xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân……… xin cam kết thực
hiện đúng các quy định tại Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xuất bản 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày
26/8/2005, Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và các quy định của
pháp luật khác có liên quan./.
Đề nghị Cục Xuất bản hoặc Sở Thông
tin và Truyền thông........ xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|