|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Ngọc Đường
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2120/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 28
tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ THUỘC TỈNH BẮC
KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị
quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Chỉ
thị số: 07/CT-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực
hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ
Quyết định số: 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề
án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số: 1847/TTr-SNV ngày 19/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chí đánh giá
xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện
và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc Đường
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh
giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
16
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
06
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm (Ban
hành riêng hoặc chung trong kế hoạch công tác năm của đơn vị)
|
01
|
|
|
Ví dụ: Kế hoạch số…(phô tô kế hoạch gửi kèm)
|
|
|
Ban hành kịp thời (Ban hành trong quý IV của
năm trước liền kề): (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định cụ thể nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo
chương trình, kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
|
02
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí thực
hiện: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí
thực hiện: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ; không bố trí kinh
phí: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch phải được xác định rõ
ràng đối với từng nhiệm vụ
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ ràng: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ ràng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung)
CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 81% kế hoạch trở lên: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% kế hoạch: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
04
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ báo cáo CCHC (02 báo cáo quý, 01
báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo 06 tháng và báo cáo cuối năm: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo 06 tháng và báo cáo cuối năm, chỉ
có báo cáo quý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả được gửi đúng thời gian quy định
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện phổ biến tuyên truyền (hoặc phối hợp
tuyên truyền) về cải cách hành chính
|
03
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Trong năm tổ chức phổ biến quán triệt các văn bản,
nội dung về CCHC đến toàn thể cán bộ, công chức, người lao động trong cơ quan
(mở hội nghị phổ biến riêng hoặc lồng ghép vào các buổi giao ban, cuộc họp…)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Phối hợp với các cơ quan thông tin truyền thông tuyên
truyền về công tác CCHC của đơn vị (Báo, Đài...)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành cải cách
hành chính
|
03
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
02
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
|
01
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc
phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị theo chương trình ban hành văn bản quy
phạm pháp luật đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
06
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện đúng quy trình thủ tục quy định của Luật
ban hành Văn bản QPPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật (Sự
phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có tính khả thi: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có tính khả thi: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật (Đẩy
mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn
chế của tỉnh)
|
02
|
|
|
|
|
|
Có: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Tham mưu ban hành đúng thời gian quy định trong
Chương trình
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không tham mưu ban
hành văn bản quy phạm pháp luật do trong chương trình ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh không có nội dung cơ quan đơn vị phải tham mưu ban
hành: (03đ)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
02
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
01
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có sự chỉ đạo mới thực hiện rà soát: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các văn bản không còn
phù hợp
|
01
|
|
|
|
|
|
Tất cả các văn bản không còn phù hợp đều được xử
lý hoặc đề xuất xử lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Các vấn đề không còn phù hợp phát hiện chỉ có một
số vấn đề được xử lý hoặc đề xuất xử lý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề không còn phù hợp không được xử
lý hoặc đề xuất xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều
phù hợp, không phát sinh cần xử lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
của cơ quan cấp trên ban hành
|
02
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Mức độ triển khai thực hiện
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực chuyên môn của đơn vị được triển khai thực hiện đúng quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số văn bản quy phạm pháp luật được
triển khai đúng quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số văn bản quy phạm pháp luật được
triển khai đúng quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm pháp luật được triển
khai: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
35
|
|
|
|
|
3.1
|
Báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC
|
3
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện đầy đủ số lượng báo cáo (02 báo cáo
quý, 02 báo cáo 06 tháng)
|
01
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 02-03 báo cáo: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 báo cáo: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
01
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Gửi đúng thời gian quy định
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá, thống kê trình công bố thủ
tục hành chính
|
07
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
02
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua
rà soát
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy
bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan theo thẩm quyền hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Qua rà soát phát hiện vấn đề cần xử lý nhưng
không xử lý hoặc không đề nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định có
liên quan: (02đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thống kê trình công bố thủ tục hành chính theo
quy định
|
01
|
|
|
|
|
|
Thống kê đầy đủ, kịp thời thủ tục hành chính và
các quy định có liên quan: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có thống kê nhưng không đầy đủ hoặc không kịp thời:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thống kê: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị
|
01
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
01
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản
ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành chính, địa chỉ cơ quan
tiếp nhận phản ánh kiến nghị (PAKN)
|
07
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận
bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố theo quy định tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả (hoặc tại cơ quan)
|
04
|
|
|
|
|
|
Bộ thủ tục hành chính: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai một số TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết công khai: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số lượng thủ tục hành chính được công khai đầy đủ,
đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc trang thông tin điện
tử của đơn vị
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 100% số TTHC: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai địa chỉ cơ quan tiếp nhận PAKN
|
01
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN,
có hộp thư góp ý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN,
nhưng không có hộp thư góp ý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có hộp thư góp ý nhưng không công khai địa chỉ, số
điện thoại tiếp nhận PAKN: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận
PAKN, không có hộp thư góp ý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
18
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng
số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị do UBND tỉnh công bố
|
04
|
|
|
|
|
|
Từ 81% số TTHC trở lên: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số TTHC: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Số lượng thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 02 TTHC trở lên: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định thực hiện tiếp nhận
và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của đơn vị khi
không còn phù hợp
|
01
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung không kịp thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không điều chỉnh, bổ sung: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp quy định thực hiện tiếp nhận và
giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của đơn vị qua rà
soát vẫn còn phù hợp không cần điều chỉnh, bổ sung: (01đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Bố trí phòng làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định tại Quyết định số:
93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
01
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ không gian, diện tích: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không gian, diện tích chưa bảo đảm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả theo quy định tại Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày
22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
01
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.6
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
02
|
|
|
|
|
|
Cử công chức có năng lực chuyên môn trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường xuyên nhưng năng lực
chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không trực thường xuyên: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.7
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ
|
02
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ vào sổ theo dõi và viết phiếu biên nhận
theo quy định tại Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng
Chính phủ: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 99% hồ sơ vào sổ theo dõi và viết phiếu
biên nhận theo quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 79% hồ sơ vào sổ theo dõi và viết phiếu
biên nhận theo quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.8
|
Công tác giải quyết thủ tục hành chính: Tỷ lệ hồ sơ
đã được giải quyết đúng quy định và trả trước hẹn
|
05
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: (05đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99%: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80%: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70%: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị
nên không thể thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (thì đơn vị có văn
bản báo cáo kèm theo để kiểm chứng): (15đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp do đặc thù của đơn vị qua rà
soát không có TTHC (thì đơn vị có văn bản báo cáo kèm theo để kiểm chứng):
(25đ)
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
06
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh
về tổ chức bộ máy của đơn vị
|
02
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn các
phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc đơn vị
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đảm bảo chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên
môn và đơn vị trực thuộc không chồng chéo, trùng lắp
|
02
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
02
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản
lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
04
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng đề án (hoặc đề án điều chỉnh bổ sung)
xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trình cơ quan thẩm
quyền phê duyệt
|
02
|
|
|
|
|
|
Có: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
02
|
|
|
|
|
|
Trên 81% công chức, viên chức được bố trí đúng cơ
cấu việc làm: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% công chức, viên chức được bố trí
đúng vị trí việc làm: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% công chức, viên chức được bố trí
đúng với vị trí việc làm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức, viên chức được bố trí đúng với
vị trí việc làm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng, bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
04
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện việc tuyển dụng viên chức
|
02
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch tuyển dụng viên chức đúng theo
quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Công khai việc tuyển dụng viên chức: Niêm yết kế
hoạch và kết quả tuyển dụng tại trụ sở làm việc, đăng trên 02 số báo Bắc Kạn,
trên website của tỉnh: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức
tuyển dụng viên chức do không thiếu hoặc không có biên chế hay không có
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí công tác cho công chức, viên chức tập sự;
bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức
|
02
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị trong năm không có
công chức, viên chức tập sự: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
03
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
03
|
|
|
|
|
|
Có: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
08
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tài chính theo Nghị định số: 130/2005/NĐ-CP
về cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
05
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
|
02
|
|
|
|
|
|
Có: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện tiết kiệm chi tăng thu nhập cho
cán bộ, công chức hàng năm
|
03
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho cán bộ, công
chức tương đối và ổn định: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho cán bộ, công
chức nhưng còn ít: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho cán bộ,
công chức: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số: 43/2006/NĐ-CP
|
03
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên (03đ);
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không có đơn vị sự nghiệp
công lập: (02đ)
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
quản lý hành chính
|
4,5
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng phần
mềm quản lý văn bản trong công việc
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Đạt 91% trở lên số cán bộ, công chức: (2,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 90% số cán bộ, công chức: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% số cán bộ, công chức: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cán bộ, công chức: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thường xuyên mạng
nội bộ (LAN) để trao đổi công việc
|
02
|
|
|
|
|
|
Đạt 91% trở lên số cán bộ, công chức: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 90% số cán bộ, công chức: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% số cán bộ, công chức: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cán bộ, công chức: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
3,5
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 01
|
01
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức
độ 01: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức
độ 01: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở
mức độ 01: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 02
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức
độ 02: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức
độ 02: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức
độ 02: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 03
trở lên
|
01
|
|
|
|
|
|
Có: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chất lượng Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
03
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tính kịp thời của thông tin
|
01
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
|
01
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin
|
01
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO vào hoạt động của cơ quan
|
03
|
|
|
|
|
|
Áp dụng có hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000; 9001:2008: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng không hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động của cơ quan: (0đ)
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
5,5
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính
|
01
|
|
|
Ví dụ: Kế hoạch số… (phô tô kế hoạch gửi kèm)
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong
quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định cụ thể nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo chương trình, kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí
kinh phí thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và
có bố trí kinh phí thực hiện: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng
không bố trí kinh phí thực hiện: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ;
không bố trí kinh phí: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Kết quả trong kế hoạch được
xác định rõ ràng đối với từng nhiệm vụ
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ ràng: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ ràng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện (nhiệm vụ, nội
dung) kế hoạch CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 81% nội dung kế
hoạch trở lên: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 71% đến 80% nội
dung kế hoạch: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến 70% nội
dung kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3,5
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ báo cáo CCHC
(02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo 6 tháng và báo cáo
cuối năm: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo 06 tháng và
báo cáo cuối năm, chỉ có báo cáo quý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo hướng dẫn
|
01
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả được gửi đúng thời
gian quy định
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
03
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra cải
cách hành chính các đơn vị trực thuộc (có KHKT riêng hoặc chung trong kế hoạch
CCHC năm)
|
01
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 31% số
đơn vị trở lên: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20% -
30% số đơn vị: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20%
đơn vị hoặc không có kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
tra
|
01
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 81% đơn vị trong
kế hoạch trở lên: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến 80% đơn
vị trong kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị trong kế hoạch:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
01
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc đề nghị xử lý: (0,75đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc đề nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các đơn
vị được kiểm tra đều tốt, không phát sinh việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện phổ biến tuyên truyền
(hoặc phối hợp tuyên truyền) về cải cách hành chính
|
02
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền
CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
01
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
01
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 81% nội dung kế
hoạch trở lên: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến 80% nội dung
kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% nội dung kế hoạch:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
03
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với
công tác thi đua, khen thưởng của tập thể, cá nhân.
|
02
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong thực hiện
CCHC
|
01
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng chương trình ban
hành văn bản quy phạm pháp luật hàng năm
|
02
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành chương trình xây dựng
văn bản QPPL
|
01
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và đúng thời gian
(Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề): (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chậm:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ thực hiện chương trình
|
01
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên số lượng văn bản
trong kế hoạch được ban hành: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% số lượng văn bản
trong kế hoạch được ban hành: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng văn bản
trong kế hoạch được ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chất lượng các văn bản quy
phạm pháp luật ban hành trong năm
|
03
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện đúng quy trình thủ
tục quy định của Luật ban hành Văn bản QPPL
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tính khả thi của văn bản quy phạm
pháp luật (Sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương)
|
01
|
|
|
|
|
|
Có tính khả thi: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có tính khả thi: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Tính hiệu quả của văn bản quy
phạm pháp luật (Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được
những mặt tồn tại, hạn chế ở địa phương)
|
01
|
|
|
|
|
|
Có: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm đơn vị
không phát sinh vấn đề cần ban hành văn bản QPPL nên không xây dựng: (03đ)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
02
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01
|
|
|
|
|
|
Ban hành và thực hiện rà
soát: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành nhưng không thực hiện
rà soát: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành nhưng thực hiện
rà soát: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành, không thực hiện
rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các
văn bản không còn phù hợp
|
01
|
|
|
|
|
|
Có: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các
VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh việc cần xử lý, đề xuất xử
lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Triển khai thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật của đơn vị ban hành hoặc của cơ quan cấp trên ban hành
|
03
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Mức độ triển khai thực hiện
|
03
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên số văn bản quy
phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số văn bản quy
phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số văn bản quy
phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm pháp
luật được triển khai đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
34
|
|
|
|
|
3.1
|
Báo cáo hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính
|
03
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện đầy đủ số lượng báo
cáo (02 báo cáo quý, 02 báo cáo 06 tháng)
|
01
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 02-03 báo cáo: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 báo cáo: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn
|
01
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Gửi đúng thời gian quy định
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá, thống
kê trình công bố thủ tục hành chính
|
07
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tổ chức rà soát, đánh giá thủ
tục hành chính
|
02
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Rà soát nhưng không kịp thời:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các
vấn đề phát hiện qua rà soát
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan theo
thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Qua rà soát phát hiện vấn đề cần
xử lý nhưng không xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có rà soát
nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành
chính và các quy định có liên quan: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thống kê trình công bố thủ tục
hành chính theo quy định
|
01
|
|
|
|
|
|
Thống kê đầy đủ, kịp thời thủ
tục hành chính: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có thống kê nhưng không đầy đủ
hoặc không kịp thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thống kê: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
|
01
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị
đều được tiếp nhận và xử lý theo quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị
không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử
lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành
chính, địa chỉ cơ quan tiếp nhận phản ánh kiến nghị (PAKN)
|
07
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai đầy đủ, rõ
ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố theo quy
định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (hoặc tại cơ quan)
|
04
|
|
|
|
|
|
Bộ thủ tục hành chính: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai một số thủ
tục hoặc một số danh mục TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết công khai:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số lượng thủ tục hành chính được
công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc
trang thông tin điện tử của đơn vị
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 100% số TTHC:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai địa chỉ cơ quan tiếp
nhận PAKN
|
01
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện
thoại tiếp nhận, có hộp thư góp ý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại
tiếp nhận PAKN, nhưng không có hộp thư góp ý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có hộp thư góp ý nhưng không
công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai địa chỉ, số điện
thoại tiếp nhận, không có hộp thư góp ý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
17
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế
một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị do UBND tỉnh
công bố
|
04
|
|
|
|
|
|
Từ 81% số TTHC trở lên: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số TTHC: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Số lượng thủ tục hành chính
giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
02
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC giải quyết theo
cơ chế một cửa liên thông: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định
thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
của đơn vị khi không còn phù hợp
|
01
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung không kịp
thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không điều chỉnh, bổ sung:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp quy định
thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông của đơn vị qua rà soát vẫn còn phù hợp không cần điều chỉnh, bổ sung:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Bố trí phòng làm việc của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định tại
Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
01
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ không gian, diện
tích: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí phòng nhưng không
gian, diện tích chưa bảo đảm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho
hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa
đầy đủ: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục
vụ hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.6
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
02
|
|
|
|
|
|
Cử công chức có năng lực
chuyên môn trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường
xuyên nhưng năng lực chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không trực thường xuyên: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.7
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ
|
02
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ vào sổ theo dõi và
viết phiếu biên nhận theo quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 99% hồ sơ vào sổ theo
dõi và viết phiếu biên nhận theo quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-79% hồ sơ vào sổ theo
dõi và viết phiếu biên nhận theo quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.4.8
|
Công tác giải quyết thủ tục
hành chính: Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hoặc trước thời gian quy định
|
04
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99%: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80%: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70%: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
06
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy của đơn vị.
|
02
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Quy định cụ thể chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc đơn vị
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đảm bảo chức năng, nhiệm vụ
của các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện không
chồng chéo, trùng lắp
|
02
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
02
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định phân cấp
về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các
quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
04
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng đề án (hoặc đề án điều
chỉnh bổ sung) xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
02
|
|
|
|
|
|
Trên 81% công chức, viên chức
được bố trí đúng cơ cấu việc làm: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% công chức, viên
chức được bố trí đúng vị trí việc làm: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% công chức, viên
chức được bố trí đúng với vị trí việc làm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức, viên chức
được bố trí đúng với vị trí việc làm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng, bố trí sử dụng
công chức, viên chức
|
04
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện việc tuyển dụng
viên chức
|
02
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch tuyển dụng
viên chức đúng theo quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Công khai việc tuyển dụng
viên chức: Niêm yết tại trụ sở làm việc, đăng trên 2 số Báo Bắc Kạn, trên
website của tỉnh kế hoạch và kết quả tuyển dụng: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp cơ quan, đơn
vị không tổ chức tuyển dụng viên chức do không thiếu hoặc không có biên chế:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí công việc cho công chức,
viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức
|
02
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy
định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng thời
gian quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị
trong năm không có công chức, viên chức tập sự: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
03
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
03
|
|
|
|
|
|
Có: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH CÔNG
|
08
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện Nghị định số:
130/2005/NĐ-CP về cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
06
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn thuộc UBND
cấp huyện thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% đơn vị: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% đơn vị: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% đơn vị: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% đơn vị: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế
khoán biên chế và tài chính để tăng thu nhập cho cán bộ, công chức hàng năm
|
02
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng
thêm cho cán bộ, công chức tương đối và ổn định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng
thêm cho cán bộ, công chức nhưng còn ít: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tiết kiệm tăng
thêm cho cán bộ, công chức: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
theo Nghị định số: 43/2006/NĐ-CP
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% đơn vị: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% đơn vị: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
4,5
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong công việc
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Đạt 91% trở lên số cán bộ, công
chức: (2,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 90% số cán bộ,
công chức: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% số cán bộ,
công chức: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cán bộ, công chức:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng
thường xuyên mạng nội bộ (LAN) để trao đổi công việc
|
02
|
|
|
|
|
|
Đạt 91% trở lên số cán bộ,
công chức: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 90% số cán bộ,
công chức: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% số cán bộ,
công chức: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cán bộ, công chức:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
3,5
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Dịch vụ công được cung cấp trực
tuyến ở mức độ 01
|
01
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công được cung
cấp trực tuyến ở mức độ 01: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số dịch vụ công được cung
cấp trực tuyến ở mức độ 01: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có dịch vụ công được
cung cấp trực tuyến ở mức độ 01: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Dịch vụ công được cung cấp trực
tuyến ở mức độ 02
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công được cung
cấp trực tuyến ở mức độ 02: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số dịch vụ công được cung
cấp trực tuyến ở mức độ 02: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có dịch vụ công được
cung cấp trực tuyến ở mức độ 02: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Dịch vụ công được cung cấp trực
tuyến ở mức độ 03
|
01
|
|
|
|
|
|
Có: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chất lượng Trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
03
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tính kịp thời của thông tin
|
01
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tính đầy đủ của thông tin
|
01
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin
|
01
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động của cơ quan
|
03
|
|
|
|
|
|
Áp dụng có hiệu quả hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000; 9001:2008: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng không hiệu quả hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động của cơ quan: (0đ)
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND cấp huyện đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH
|
17
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
7,5
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính
|
02
|
|
|
Ví dụ: Kế hoạch số … (Phô
tô kế hoạch gửi kèm)
|
|
|
Kịp thời (trong quý IV của
năm trước liền kề năm kế hoạch): (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của cấp trên và có bố
trí kinh phí thực hiện
|
02
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và
có bố trí kinh phí thực hiện: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ
nhưng không bố trí kinh phí thực hiện: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ và
không bố trí kinh phí: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch phải
được xác định rõ ràng đối với từng nhiệm vụ
|
02
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ ràng: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ ràng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 81% nội
dung trong kế hoạch trở lên: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 71% đến 80%
nội dung trong kế hoạch: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50% đến 70%
kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% nội dung
trong kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành
chính
|
03
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ báo cáo CCHC
(02 báo cáo quý, báo cáo 06 tháng và báo cáo năm)
|
01
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo 06 tháng và báo
cáo cuối năm (hoặc có báo cáo 06 tháng và báo cáo quý; báo cáo cuối năm và
báo cáo quý): (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo 06 tháng và báo
cáo cuối năm, chỉ có báo cáo quý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo hướng dẫn
|
01
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả được gửi đúng thời
gian quy định
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện tuyên truyền (hoặc
phối hợp tuyên truyền) về cải cách hành chính
|
3,5
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Trong năm tổ chức phổ biến
quán triệt các văn bản, nội dung về CCHC đến toàn thể cán bộ, công chức, người
lao động trong cơ quan (mở hội nghị phổ biến riêng hoặc lồng ghép vào các buổi
giao ban, cuộc họp…)
|
02
|
|
|
|
|
|
Có: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Phối hợp với các cơ quan thông
tin truyền thông (báo hoặc đài…) tổ chức tuyên truyền cho nhân dân, tổ chức,
cá nhân biết các quy định về giải quyết TTHC tại đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
03
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với
công tác thi đua, khen thưởng của tập thể, cá nhân
|
02
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Sáng kiến trong thực hiện
CCHC
|
01
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
08
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
03
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện đúng quy trình thủ
tục quy định của Luật ban hành Văn bản QPPL
|
01
|
|
|
|
|
|
Đúng: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Tính khả thi của văn bản quy
phạm pháp luật (Sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế,
trình độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương)
|
01
|
|
|
|
|
|
Có tính khả thi: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có tính khả thi: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tính hiệu quả của văn bản quy
phạm pháp luật (Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được
những mặt tồn tại, hạn chế ở địa phương)
|
01
|
|
|
|
|
|
Có: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm đơn vị
không phát sinh vấn đề cần ban hành văn bản QPPL nên không xây dựng: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
02
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Có thực hiện
|
01
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các văn bản không còn phù hợp
|
01
|
|
|
|
|
|
Có xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có phát hiện nhưng không xử lý
và không kiến nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các
VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh việc xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Triển khai thực hiện
VBQPPL của cấp trên tại địa phương
|
03
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Mức độ triển khai thực hiện
|
03
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên số văn bản quy
phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số văn bản quy
phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70% số văn bản quy
phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% số văn bản quy
phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm
pháp luật được triển khai đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
40
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, thống
kê trình công bố thủ tục hành chính
|
09
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tổ chức rà soát đánh giá thủ
tục hành chính
|
02
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
02
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan
theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung…: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc không đề
nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ
tục hành chính và các quy định có liên quan: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có rà soát
nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành
chính và các quy định có liên quan: (02đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thống kê trình công bố thủ tục
hành chính theo quy định
|
02
|
|
|
|
|
|
Thống kê đầy đủ, kịp thời thủ
tục thủ tục hành chính và các quy định có liên quan: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có thống kê nhưng không đầy đủ
hoặc không kịp thời: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thống kê: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã
|
01
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
(01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy
định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã
|
02
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số phản ánh, kiến nghị được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị
không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: (02đ)
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành
chính, địa chỉ cơ quan tiếp nhận phản ánh kiến nghị (PAKN)
|
08
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai đầy đủ, rõ
ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố theo quy
định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (hoặc tại trụ sở làm việc)
|
04
|
|
|
|
|
|
Bộ thủ tục hành chính: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số thủ tục hoặc một số
danh mục TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số lượng thủ tục hành chính được
công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc
trang thông tin điện tử của huyện
|
02
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 100% số TTHC:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số TTHC:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai địa chỉ cơ quan tiếp
nhận PAKN
|
02
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện
thoại tiếp nhận, có hộp thư góp ý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện
thoại tiếp nhận PAKN, nhưng không có hộp thư góp ý: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có hộp thư góp ý nhưng không
công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai địa chỉ, số
điện thoại tiếp nhận PAKN, không có hộp thư góp ý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
23
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế
một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã do
UBND tỉnh công bố
|
05
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số TTHC: (05đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99% số TTHC: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số TTHC: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số lượng thủ tục hành chính
giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
02
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC hành chính trở
lên giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC hành chính giải
quyết theo cơ chế một cửa liên thông: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC giải quyết theo
cơ chế một cửa liên thông: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời
các quy định thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông của đơn vị khi không còn phù hợp
|
02
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời:
(02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không điều chỉnh, bổ sung kịp
thời: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp quy định
thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
của đơn vị qua rà soát vẫn còn phù hợp không cần điều chỉnh, bổ sung: (02đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Bố trí phòng làm việc của Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định tại
Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
02
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ không gian, diện
tích: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí phòng nhưng không
gian, diện tích chưa bảo đảm: (01đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho
hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
|
|
|
|
|
|
Đủ trang thiết bị: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa
đầy đủ: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Cử công chức có năng lực
chuyên môn trực thường xuyên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03
|
|
|
|
|
|
Cử công chức có năng lực
chuyên môn trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường
xuyên nhưng năng lực chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không cử công chức trực thường
xuyên: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.7
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ
|
02
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ vào sổ theo dõi và
viết phiếu biên nhận theo quy định: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 99% hồ sơ vào sổ
theo dõi và viết phiếu biên nhận theo quy định: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 9% hồ sơ vào sổ theo
dõi và viết phiếu biên nhận theo quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.8
|
Công tác giải quyết thủ tục
hành chính: Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết đúng quy định và trả đúng hoặc trước
hẹn
|
05
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: (05đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99%: (04đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80%: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70%: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
07
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổ chức, sắp xếp bộ máy
chính quyền cấp xã tinh gọn, hoạt động có hiệu quả theo quy định của pháp luật
|
07
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
|
10
|
|
|
|
|
5.1
|
Bố trí sử dụng cán bộ,
công chức
|
06
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí cán bộ, công chức phù
hợp với trình độ chuyên môn theo quy định của pháp luật
|
03
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đội ngũ cán bộ, công chức của
đơn vị đạt chuẩn theo quy định
|
03
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
04
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức hàng năm
|
04
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện tiết kiệm chi để
tăng thêm thu nhập cho cán bộ, công chức
|
08
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (08đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
10
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức biết
sử dụng máy vi tính
|
05
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên số cán bộ,
công chức: (05đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số cán bộ,
công chức: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70% số cán bộ, công
chức: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% số cán bộ,
công chức: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng máy vi tính để truy cập INTERNET phục vụ công tác chuyên môn
|
05
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên số cán bộ,
công chức: (05đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số cán bộ,
công chức: (03đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70% số cán bộ,
công chức: (02đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% số cán bộ,
công chức: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
|
|
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
6.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|