|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2109/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính phòng cháy chữa cháy của Công an tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2109/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 11 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA
CHÁY THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 1611/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị
của Giám đốc Công an tỉnh Quảng Trị tại Tờ trình số 949/TTr-CAT-PC07 ngày
15/7/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp
với Công an tỉnh căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng
Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Công an tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
1.009896
|
Thẩm duyệt
thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Đối với đồ
án quy hoạch xây dựng: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Đối với Chấp
thuận địa điểm xây dựng công trình: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Đối với thiết
kế cơ sở:
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
+ Dự án quan
trọng quốc gia, dự án nhóm A: 10 ngày làm việc;
+ Các dự án
còn lại: 5 ngày làm việc.
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A: 8,5 ngày;
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Các dự án còn lại: 3,5 ngày;
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Đối với thiết
kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công:
- Dự án, công
trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A: 15 ngày làm việc;
- Dự án,
công trình còn lại: 10 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
+ Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công
trình nhóm A: 13,5 ngày;
+ Dự án, công trình còn lại: 8,5 ngày.
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Đối với thiết
kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an
toàn phòng cháy, chữa cháy: 10 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
8,5 ngày.
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
2
|
1.009897
|
Cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại
4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội
địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ; tổ chức kiểm tra; dự thảo văn bản, trình ký
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Giấy
phép
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
3
|
1.009898
|
Cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3,
loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy
nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
Trường hợp cấp
lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy
phép bị mất, bị hỏng: 03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
|
|
PCCC và CNCH
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Trường hợp
Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng: 05 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
4
|
1.009899
|
Cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ
công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
05 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ; tổ chức kiểm tra; dự thảo văn bản, trình ký
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Giấy
phép
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
5
|
1.009900
|
Phục hồi hoạt
động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực
hiện tại cấp tỉnh)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm
tra; lập biên bản kiểm tra; xem xét, ra Quyết định
|
5,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Quyết định/văn bản trả lời
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
6
|
1.009901
|
Cấp đổi Chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
05 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ; Dự thảo Chứng nhận, trình ký
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Chứng
nhận
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
7
|
1.009902
|
Cấp lại Chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
05 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ; Dự thảo Chứng nhận, trình ký
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Chứng
nhận
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
8
|
1.009903
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
05 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ; Dự thảo văn bản, trình ký
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
9
|
2.001773
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp
tỉnh)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
|
Bước 2a
|
Dự thảo văn
bản thông báo kiểm tra các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất,
phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh, trình ký
|
1 ngày
|
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Thực hiện kiểm
tra thực tế các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện,
thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh
|
4 ngày
|
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn
bản, trình ký
|
0,5 ngày
|
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
10
|
3.000023
|
Cấp đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại
cấp tỉnh)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ; dự thảo văn bản, trình ký
|
5,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
11
|
1.003470
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại
cấp tỉnh)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ; dự thảo văn bản, trình ký
|
5,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
12
|
1.001425
|
Nghiệm thu về
phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
- Đối với Dự
án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A: 17 ngày làm việc
(trong 10 ngày làm việc kể từ khi đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan Cảnh sát
PCCC tổ chức kiểm tra nghiệm thu và lập biên bản kiểm tra kết quả nghiệm thu
và trong 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu,
cơ quan Cảnh sát PCCC ra văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kết quả
nghiệm thu về PCCC).
- Đối với
các dự án, công trình còn lại: 14 ngày làm việc (trong 07 ngày làm việc kể từ
khi đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan Cảnh sát PCCC tổ chức kiểm tra nghiệm thu
và lập biên bản kiểm tra kết quả nghiệm thu và trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu, cơ quan Cảnh sát PCCC ra văn bản
chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kết quả nghiệm thu về PCCC).
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công
trình nhóm A: 15,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ Lãnh đạo Phòng
|
Dự án công trình còn lại và phương tiện giao thông cơ
giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy: 12,5
ngày.
|
Bước 2a
|
Dự thảo văn
bản thông báo kiểm tra nghiệm thu, trình lãnh đạo đơn vị duyệt, ký
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Thực hiện kiểm
tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy; thông qua biên bản kiểm tra nghiệm
thu
|
Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công
trình nhóm A: 09 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng
|
Dự án công trình còn lại và phương tiện giao thông cơ
giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy: 6 ngày.
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn bản
nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy, trình ký
|
6 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
13
|
1.003217
|
Phê duyệt
Phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
14
|
2.001776
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ; Tổ chức huấn luyện, kiểm tra Dự thảo Chứng nhận, trình ký
|
3,5 ngày (kể từ khi có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu) (Cấu
hình nút tạm dừng đợi tổ chức kiểm tra)
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Chứng
nhận
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
15
|
1.001416
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
- Đối với cơ
sở huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy tổ chức huấn luyện
hoặc Đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở, cá nhân đề nghị cơ quan Công an tổ chức
huấn luyện (trường hợp số lượng người đăng ký huấn luyện từ 20 người trở
lên): 10 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm
tra, đánh giá kết quả của đối tượng tham gia huấn luyện
|
4,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Dự thảo Chứng
nhận hoặc văn bản trả lời, trình ký
|
4 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội/ lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt Chứng
nhận
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
- Đối với cơ
quan, tổ chức, cơ sở, cá nhân đề nghị cơ quan Công an tổ chức huấn luyện (trường
hợp số lượng người đăng ký huấn luyện ít hơn 20 người):
+ Cơ quan
Công an có trách nhiệm tập hợp; khi đủ số lượng thì thông báo thời gian, địa
điểm tổ chức huấn luyện và kiểm tra, đánh giá kết quả (Không tính thời
gian);
+ Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, cơ quan
Công an có thẩm quyền cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa
cháy cho các cá nhân hoàn thành chương trình huấn luyện nghiệp vụ. Trường hợp
không cấp Chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ; Tổ chức huấn luyện, kiểm tra Dự thảo Chứng nhận, trình ký
|
3,5 ngày (kể từ khi có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu) (Cấu
hình nút tạm dừng đợi tổ chức kiểm tra)
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Chứng
nhận
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
16
|
1.001412
|
Cấp đổi Chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
05 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Dự thảo Chứng
nhận, trình ký
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Chứng
nhận
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
17
|
1.009435
|
Cấp lại giấy
chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 2
|
Dự thảo Chứng
nhận, trình ký
|
3,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu
|
Bước 3
|
Phê duyệt Chứng
nhận
|
0,5 ngày
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ
|
Tổng cộng: 17 TTHC./.
Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2109/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|