|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2103/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của Sở Tư pháp được chuẩn hóa Hồ Chí Minh 2016
Số hiệu:
|
2103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2103/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
2031/TTr-STP ngày 01 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 237 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa tại thành
phố Hồ Chí Minh.
Danh mục và Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận -
huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường -
xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT/TU; TT/HĐND.TP; TT/UBND.TP;
- UBMTTQVN TP và các thành viên (6);
- VPUB: CPVP; Các phòng NC-TH;
- Sở Tư pháp (P. Kiểm soát TTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Công báo TP; TT Tin học TP;
- Lưu: VT (CCHC/Đ).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thành Phong
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp
|
1
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá
nhân
|
2
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu
của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
3
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
II. Lĩnh vực Hộ
tịch
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi của người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
2
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
III. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
|
2
|
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam
|
3
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
4
|
Thủ tục Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
5
|
Thủ tục Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
6
|
Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
7
|
Thủ tục Ghi chú vào sổ khai sinh việc thông báo có
quốc tịch nước ngoài
|
8
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người
được nhập quốc tịch Việt Nam
|
9
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người
được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
10
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thôi quốc tịch Việt
Nam
|
IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
2
|
Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
3
|
Thủ tục Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
V. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp
luật
|
1
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố
|
2
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố
|
VI. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành
nghề luật sư
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá
nhân
|
4
|
Thủ tục Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức
hành nghề luật sư
|
5
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề
với tư cách cá nhân
|
6
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
7
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
8
|
Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
9
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn
và công ty luật hợp danh
|
10
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
11
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
12
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
15
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không
cố ý)
|
17
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp
phải qua tập sự
|
18
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp
không phải qua tập sự
|
VII. Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1
|
Thủ tục Thành lập văn phòng Thừa phát lại
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng Thừa phát lại
|
3
|
Thủ tục Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
4
|
Thủ tục Cấp Thẻ Thừa phát lại
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
VIII. Lĩnh vực Giám định Tư pháp
|
1
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư
pháp
|
3
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng Giám định Tư pháp
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
5
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của
Văn phòng Giám định Tư pháp
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
7
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư
pháp
|
8
|
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám
định Tư pháp
|
IX. Lĩnh vực Trọng tài Thương mại
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm
trọng tài
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Công chứng
|
2
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Công chứng
|
3
|
Thủ tục Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
4
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề Công chứng
|
5
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề Công chứng
|
6
|
Thủ tục Bổ nhiệm Công chứng viên
|
7
|
Thủ tục Bổ nhiệm lại Công chứng viên
|
8
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
9
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
10
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
|
11
|
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng Công chứng do một Công
chứng viên thành lập
|
12
|
Thủ tục Miễn nhiệm Công chứng viên
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
14
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
15
|
Thủ tục Cấp lại thẻ công chứng viên
|
XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
XII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
Thủ tục Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ
sung danh sách đấu giá viên
|
XIII. Lĩnh vực Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên
|
5
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan
khác tại Thành phố
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
2
|
Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
3
|
Thủ tục Công nhận, cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
5
|
Thủ tục Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
6
|
Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện việc
trợ giúp pháp lý
|
II. Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
|
6
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
7
|
Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
8
|
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai lần đầu
|
10
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai
|
11
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai
|
12
|
Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
13
|
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai
|
14
|
Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
15
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
III. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
2
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng
đất
|
3
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
4
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng mua bán nhà
|
5
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho nhà
|
6
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng đổi nhà ở
|
7
|
Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng quyền sử dụng
đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
8
|
Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà
|
9
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp,
khu kinh tế, khu công nghệ cao.
|
10
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại
|
11
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
12
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng
đất
|
13
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng cho thuê nhà
|
14
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho mượn nhà
|
15
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho ở nhờ
|
16
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng thế chấp tàu biển, tàu bay
|
17
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng thế chấp nhà ở
|
18
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất của người
khác
|
19
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở
thương mại).
|
20
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
21
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng
|
22
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng bảo lãnh
|
23
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng cầm cố tài sản
|
24
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng góp vốn
|
25
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
26
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ
tài sản của vợ chồng
|
27
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài
sản chung của vợ chồng
|
28
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản
riêng vào tài sản chung của vợ chồng
|
29
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu
lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng
|
30
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài
sản chung sau khi ly hôn
|
31
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc mang thai và nhờ mang
thai hộ
|
32
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận mang thai vì
mục đích nhân đạo
|
33
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp
dưỡng
|
34
|
Thủ tục Công chứng di chúc
|
35
|
Thủ tục Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc
|
36
|
Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc
|
37
|
Thủ tục Công chứng hủy bỏ di chúc
|
38
|
Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
39
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di
sản
|
40
|
Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
41
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu
giá
|
42
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
|
43
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng mượn tài sản
|
44
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng thuê tài sản
|
45
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản
|
46
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng đặt cọc
|
47
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng phần vốn góp
|
48
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở
|
49
|
Thủ tục Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
50
|
Thủ tục Công chứng bản dịch
|
51
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng
|
52
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng,
giao dịch
|
53
|
Thủ tục Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
54
|
Thủ tục Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng giao dịch
|
IV. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này
cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng
thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể
ký, điểm chỉ được)
|
V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
1
|
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
2
|
Thủ tục Cấp và chi trả tiền bồi thường
|
3
|
Thủ tục Trả lại tài sản
|
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
5
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước
ngoài
|
7
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
10
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
12
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
13
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
14
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
15
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
16
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
17
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
18
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
19
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp
chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể
ký, điểm chỉ được)
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác
viên của Phòng Tư pháp
|
5
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
6
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
7
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
8
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
III. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
1
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai
nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải
|
IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật
|
1
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
2
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
1
|
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
2
|
Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường
|
3
|
Thủ tục Trả lại tài sản
|
D. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã-thị
trấn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
2
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
3
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
4
|
Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
6
|
Thủ tục Đăng ký việc giám hộ cử
|
7
|
Thủ tục Đăng ký việc giám hộ đương nhiên
|
8
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
9
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
10
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
11
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
12
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi
|
13
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định
được cha, mẹ
|
14
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do
mang thai hộ
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
16
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
17
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
18
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
19
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
20
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
21
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp
chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể
ký, điểm chỉ được)
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe
máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người
yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, điểm chỉ được)
|
5
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe của
cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng
thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể
ký, điểm chỉ được)
|
6
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy lĩnh thay lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt (áp dụng cả trong trường hợp
chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
7
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng
tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng
11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm
chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
8
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
9
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động
sản
|
10
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
11
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
12
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
III. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
1
|
Thủ tục Bầu hòa giải viên
|
2
|
Thủ tục Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
3
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
|
4
|
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên
|
2
|
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên
|
V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
1
|
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
2
|
Thủ tục Cấp và chi trả tiền bồi thường
|
3
|
Thủ tục Trả lại tài sản
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2103/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
10.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|