|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 210/QĐ-NHNN 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
Số hiệu:
|
210/QĐ-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thái Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 210/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày
31 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2018
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số
46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17
tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2018 gồm 51 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1 kèm
theo) và 38 văn
bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng
giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân
hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đoàn Thái Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 01 năm 2019)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2018
Stt
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị định
|
14/CP ngày
02/3/1993
|
Ban hành bản Quy định về chính sách cho hộ sản
xuất vay vốn để phát triển nông - lâm - ngư - diêm nghiệp và kinh tế nông
thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng
|
01/7/2018
|
2
|
Nghị định
|
70/2000/NĐ-CP
ngày 21/11/2000
|
Về việc giữ bí mật, lưu trữ và cung cấp thông
tin liên quan đến tiền gửi và tài sản gửi của khách hàng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 117/2018/NĐ-CP
ngày 11/9/2018 về việc giữ bí mật, cung cấp thông tin khách hàng của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/11/2018
|
3
|
Nghị định
|
48/2001/NĐ-CP
ngày 13/8/2001
|
Về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân
dân
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng
|
01/7/2018
|
4
|
Nghị định
|
69/2005/NĐ-CP
ngày 26/5/2005
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt
động của Quỹ tín dụng nhân dân
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng
|
01/7/2018
|
5
|
Nghị định
|
22/2006/NĐ-CP
ngày 28/02/2006
|
Về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng
đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng
|
01/7/2018
|
6
|
Nghị định
|
59/2009/NĐ-CP
ngày 16/7/2009
|
Về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng
|
01/7/2018
|
7
|
Nghị định
|
05/2010/NĐ-CP
ngày 18/01/2010
|
Quy định việc áp dụng Luật Phá sản đối với các
tổ chức tín dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng
|
01/7/2018
|
8
|
Quyết định
|
135/2000/QĐ-TTg
ngày 28/11/2000
|
Phê duyệt Đề án củng cố, hoàn thiện và phát
triển hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg
ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng
|
20/9/2018
|
9
|
Quyết định
|
230/2005/QĐ-TTg
ngày 21/9/2005
|
Thí điểm cổ phần hóa Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg
ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng
|
20/9/2018
|
10
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-TTg
ngày 18/01/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo
hiểm tiền gửi Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày
24/01/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do thủ tướng chính phủ
ban hành
|
15/3/2019
|
11
|
Thông tư
|
04/1999/TT-NHNN5
ngày 02/11/1999
|
Hướng dẫn về việc thành lập công ty chứng
khoán của ngân hàng thương mại
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 51/2018/
TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp
thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng
|
01/3/2019
|
12
|
Quyết định
|
1389/2001/QĐ-NHNN
ngày 07/11/2001
|
Ban hành Quy định về việc thành lập Công ty quản
lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục
chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng
|
01/3/2019
|
13
|
Thông tư
|
02/2001/TT-NHNN
ngày 04/4/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 70/2000/
NĐ-CP ngày 21/11/2000 của Chính phủ về việc giữ bí mật, lưu trữ và cung cấp thông
tin liên quan đến tiền gửi và tài sản gửi của khách hàng
|
Thông tư số 02/2001/TT-NHNN ngày 04/4/2001 quy
định chi tiết Nghị định số 70/2000/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số
70/2000/ NĐ-CP hết hiệu lực
|
01/11/2018
|
14
|
Quyết định
|
1004/2001/QĐ-NHNN
ngày 08/8/2001
|
Sửa đổi tiết a điểm 2.2 Mục II Thông tư số
02/2001/TT-NHNN ngày 04/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc hướng
dẫn thực hiện Nghị định 70/2000/NĐ-CP ngày 21/11/2000 của Chính phủ về giữ bí
mật, lưu trữ và cung cấp thông tin liên quan đến tiền gửi và tài sản gửi của
khách hàng
|
Quyết định số 1004/2001/ QĐ-NHNN sửa đổi Thông
tư số 02/2001/TT-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 70/2000/NĐ-CP hết hiệu lực
do Nghị định số 70/2000/ NĐ-CP hết hiệu lực
|
01/11/2018
|
15
|
Quyết định
|
218/2002/QĐ-NHNN
ngày 22/3/2002
|
Quy định quy trình chuyển đổi đồng Việt Nam
thành Đô la Mỹ và chuyển ra nước ngoài cho các dự án được Chính phủ bảo lãnh
và cam kết.
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn quy trình chuyển đổi ngoại tệ của
Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết bảo lãnh và hỗ trợ
chuyển đổi ngoại tệ
|
01/02/2019
|
16
|
Quyết định
|
516/2003/QĐ-NHNN
ngày 26/5/2003
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội
đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng phi
ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh
sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng
và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/11/2018
|
17
|
Quyết định
|
582/2003/QĐ-NHNN
ngày 09/6/2003
|
Về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các
tổ chức tín dụng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2018/TT-NHNN
ngày 29/5/2018 hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành công cụ chính sách
tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông
thôn
|
13/7/2018
|
18
|
Quyết định
|
951/2003/QĐ-NHNN
ngày 18/8/2003
|
Ban hành Quy định về thành lập và hoạt động của
Công ty kiều hối trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và Nhân
dân
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục
chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng
|
01/3/2019
|
19
|
Quyết định
|
689/2004/QĐ-NHNN
ngày 07/6/2004
|
Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán,
trao đổi hàng hóa và dịch vụ tại khu vực biên giới và khu kinh tế cửa khẩu giữa
Việt Nam và Trung Quốc
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc
|
12/10/2018
|
20
|
Quyết định
|
1160/2004/QĐ-NHNN
ngày 13/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế về tiền gửi tiết kiệm
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về tiền gửi tiết kiệm
|
05/7/2019
|
21
|
Thông tư
|
08/2005/TT-NHNN
ngày 30/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 48/2001/ NĐ-CP ngày
13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định
69/2005/ NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 48/2001/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
|
Thông tư số 08/2005/TT-NHNN quy định chi tiết
Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị
định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
22
|
Thông tư
|
06/2007/TT-NHNN
ngày 06/11/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2005/ TT-NHNN
ngày 30/12/2005 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định số
48/2001/ NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân
dân và Nghị định số 69/2005/ NĐ-CP ngày 26/5/2005 về việc sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Nghị định số 48/2001/ NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động
của Quỹ tín dụng nhân dân
|
Thông tư số 06/2007/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 08/2005/TT-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 48/2001/ NĐ-CP và
Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 48/2001/ NĐ-CP và Nghị
định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
23
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-NHNN
ngày 04/4/2006
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ
chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc)
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số
516/2003/QĐ-NHNN ngày 26/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2018/TT-NHNN
ngày 05/9/2018 hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân
sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
01/11/2018
|
24
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-NHNN
ngày 06/6/2006
|
Ban hành Quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành
lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch,
chi nhánh, văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín
dụng nhân dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý
Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của NHNN
|
Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006
quy định chi tiết Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết
hiệu lực do Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu
lực
|
01/7/2018
|
25
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-NHNN
ngày 25/9/2006
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về tiền
gửi tiết kiệm ban hành kèm theo Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN ngày
13/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về tiền gửi tiết kiệm
|
05/7/2019
|
26
|
Thông tư
|
10/2006/TT-NHNN
ngày 21/12/2006
|
Hướng dẫn việc tổ chức tín dụng cho khách hàng
vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
36/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 quy định về hoạt động cho vay để đầu tư ra nước
ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
15/02/2019
|
27
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-NHNN
ngày 30/01/2007
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thực hiện
những thay đổi của quỹ tín dụng nhân dân phải được Ngân hàng Nhà nước chấp
thuận
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận
những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng
là hợp tác xã
|
01/6/2018
|
28
|
Thông tư
|
03/2007/TT-NHNN
ngày 05/6/2007
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
22/2006/ NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước
ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2007/TT-NHNN quy định chi tiết
Nghị định số 22/2006/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 22/2006/ NĐ-CP hết hiệu
lực
|
01/7/2018
|
29
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-NHNN
ngày 09/01/2008
|
Ban hành Quy định về việc mở và chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng
|
01/3/2019
|
30
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-NHNN
ngày 12/3/2008
|
Ban hành Quy định xếp loại ngân hàng thương mại
cổ phần
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
01/4/2019
|
31
|
Thông tư
|
02/2008/TT-NHNN
ngày 02/4/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 28/2005/
NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài
chính quy mô nhỏ tại Việt Nam và Nghị định số 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số
28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức
tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018 quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận
những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô
|
01/6/2018
|
32
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-NHNN
ngày 09/9/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp,
thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt
động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm
giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Quỹ tín dụng
nhân dân; thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà
nước ban hành kèm theo Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Quyết định số 26/2008/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định
số 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 quy định chi tiết Nghị định số
48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số
48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
33
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-NHNN
ngày 13/10/2008
|
Ban hành Quy định về bảo trì hệ thống trang
thiết bị tin học trong ngành Ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2018/TT-NHNN
ngày 21/8/2018 quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân
hàng
|
01/01/2019
|
34
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-NHNN
ngày 16/12/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình
tự, thủ tục thực hiện những thay đổi của quỹ tín dụng nhân dân phải được Ngân
hàng Nhà nước chấp thuận ban hành kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-NHNN ngày
30 tháng 01 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2018/TT-NHNN
ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi,
danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/6/2018
|
35
|
Thông tư
|
06/2010/TT-NHNN
ngày 26/02/2010
|
Hướng dẫn về tổ chức, quản trị, điều hành, vốn
điều lệ, chuyển nhượng cổ phần, bổ sung, sửa đổi Giấy phép, Điều lệ của ngân
hàng thương mại
|
Thông tư số 06/2010/TT-NHNN quy định chi tiết
Nghị định số 59/2009/NĐ-CP ngày 16/7/2009 về tổ chức và hoạt động của ngân
hàng thương mại hết hiệu lực do Nghị định số 59/2009/ NĐ-CP hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
36
|
Thông tư
|
20/2010/TT-NHNN
ngày 29/9/2010
|
Hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành công
cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ tổ chức tín dụng cho vay phát triển nông nghiệp,
nông thôn
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
14/2018/TT-NHNN ngày 29/5/2018 hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành
công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín dụng cho vay phát triển
nông nghiệp, nông thôn
|
13/7/2018
|
37
|
Thông tư
|
23/2010/TT-NHNN
ngày 09/11/2010
|
Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng
Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày
30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán
điện tử liên ngân hàng Quốc gia (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018) quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng
Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia.
|
01/11/2019
|
38
|
Thông tư
|
06/2011/TT-NHNN
ngày 22/3/2011
|
Quy định về điều tra thống kê trong lĩnh vực
tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối.
|
Bị hết
hiệu lực bởi Thông tư số 26/2018/TT-NHNN ngày 16/11/2018 quy định về điều tra
thống kê tiền tệ, ngân hàng và ngoại hối ngoài Chương trình điều tra thống kê
quốc gia
|
31/12/2018
|
39
|
Thông tư
|
08/2011/TT-NHNN
ngày 08/4/2011
|
Quy định chi tiết về tín dụng kinh doanh xuất
khẩu gạo theo Nghị định 109/2010/ NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ
|
Thông tư 08/2011/QĐ-NHNN quy định chi tiết Nghị
định số 109/2010/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 109/2010/ NĐ-CP hết hiệu
lực do bị thay thế bởi Nghị định số 107/2018/ NĐ-CP ngày 15/8/2018 về kinh
doanh xuất khẩu gạo
|
01/10/2018
|
40
|
Thông tư
|
24/2011/TT-NHNN
ngày 31/8/2011
|
Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng theo các Nghị quyết của Chính
phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục
chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng
|
01/3/2019
|
41
|
Thông tư
|
06/2012/TT-NHNN
ngày 16/3/2012
|
Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức
tín dụng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2018/TT-NHNN
ngày 26/01/2018 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm
soát đặc biệt
|
29/01/2018
|
42
|
Thông tư
|
11/2012/QĐ-NHNN
ngày 25/4/2012
|
Quy định quản lý và sử dụng mạng máy tính của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
34/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 quy định quản lý và sử dụng mạng máy tính của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/03/2019
|
43
|
Thông tư
|
13/2013/TT-NHNN
ngày 11/6/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 23/2010/ TT-NHNN ngày 09/11/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử
liên ngân hàng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc
quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc
gia (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 21/2018/TT-NHNN ngày
31/8/2018).
|
01/11/2019
|
44
|
Thông tư
|
36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013
|
Quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ
để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư
ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
01/02/2019
|
45
|
Thông tư
|
18/2014/TT-NHNN
ngày 01/8/2014
|
Hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc
diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt
động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|
08/02/2019
|
46
|
Thông tư
|
02/2015/TT-NHNN
ngày 07/01/2015
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành
Ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
08/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành
Ngân hàng
|
15/5/2018
|
47
|
Thông tư
|
05/2015/TT-NHNN
ngày 4/5/2015
|
Hướng dẫn các tổ chức tín dụng phối hợp với
Quỹ bảo lãnh tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo
quy định tại Quyết định số 58/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
45/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 Hướng dẫn các tổ chức tín dụng trong cho
vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định tại Nghị định số
34/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức
và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
12/02/2019
|
48
|
Thông tư
|
31/2015/TT-NHNN
ngày 28/12/2015
|
Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn, bảo mật
hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
18/2018/TT-NHNN ngày 21/8/2018 quy định về an toàn hệ thống thông tin trong
hoạt động ngân hàng
|
01/01/2019
|
49
|
Thông tư
|
15/2017/TT-NHNN
ngày 05/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 18/2014/TT-NHNN ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản
lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt
động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
08/02/2019
|
50
|
Thông tư
|
18/2017/TT-NHNN
ngày 27/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 24/2015/TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
42/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
24/2015/TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú
|
01/01/2019
|
51
|
Thông tư
|
23/2017/TT-NHNN
ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử
liên ngân hàng Quốc gia
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử
liên ngân hàng Quốc gia
|
31/8/2018
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018:
Không có
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 01 năm 2019)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2018
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị
định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một
số chính sách phát triển thủy sản
|
Điều
1; Khoản 1, khoản 3, khoản 6 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản
3, khoản 7, khoản 8 Điều 6; Khoản 1, Khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản
1 Điều 9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều
13
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
2
|
Nghị định
|
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
Khoản 2 Điều 2; Khoản 4 Điều
3; Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 9; Tên Điều
12, khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 15; Khoản 1, khoản
4 Điều 19; Khoản 3 Điều 20; Điểm c khoản 3 Điều 14
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 116/2018/
NĐ-CP ngày 07/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
25/10/2018
|
3
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2014/ NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
Khoản 5, khoản 7 Điều 1
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 17/2018/ NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm
2014 về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
4
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006 ban hành Quy
chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ
tín dụng nhân dân Trung ương
|
Khoản 1 Điều 11; Phụ lục đính kèm Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày
28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có
quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
5
|
Thông tư
|
16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 hướng dẫn thi
hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông
tin tín dụng
|
Điểm c(viii) khoản 1 Điều 5 Thông tư số
16/2010/TT-NHNN (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số
23/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN); Cụm
từ "Ngân hàng thương mại" tại mẫu số 04/TTTD
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 43/2018/
TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/
TT-NHNN ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng
dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về hoạt động thông tin tín dụng
|
18/02/2019
|
6
|
Thông tư
|
20/2011/TT-NHNN ngày 29/8/2011 Quy định việc
mua, bán ngoại tệ tiền mặt của cá nhân với tổ chức tín dụng được phép
|
Điều 10; Phụ lục 3
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 24/2018/
TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
7
|
Thông tư
|
23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 Thực thi phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh
vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 6
|
Bị hết hiệu lực bởi thông tư
số 37/2016/ TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử
dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia (Đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 21/2018/ TT-NHNN ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 37/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng
Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia.
|
01/11/2019
|
8
|
Thông
tư
|
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài và văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức
nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
Điểm a, b, d, đ, e, điểm g (ii) khoản 2 Điều
9, cụm từ “a, b,” tại điểm g khoản 2 Điều 9, khoản 3 Điều 10
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/
TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Tên Mục 2 Chương II; Tên
Điều 9; Tên Điều 10; Tên Điều 11; Điểm a khoản 4 Điều 14; Điểm a (iii), điểm
b (vi), điểm b (ix) khoản 3 Điều 15; Khoản 4 Điều 17; Khoản 7 Điều 18; Điểm b
khoản 2 Điều 23; Điểm b khoản 3 Điều 23; Khoản 4 Điều 23; Điểm b khoản 1 Điều
35; Khoản 2 Điều 35; Khoản 6 Điều 36; Điểm b mục 4 Phụ lục số 05a và điểm b mục
6 Phụ lục số 05b; đoạn “và thực hiện đăng ký với Ngân hàng Nhà nước theo quy
định tại khoản 3 Điều 27 Thông tư này” tại điểm c khoản 3 Điều 18b (đã được bổ
sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN); Đoạn “và văn bản
xác nhận đăng ký điều lệ của ngân hàng thương mại” tại điểm a (ii) khoản 2 Điều
36; Cụm từ “Chứng minh nhân dân” tại Phụ lục số 07; Điều 7; Điều 8; Khoản 1 Điều
9; Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 11; Điều 12; Điều 20; Điều 21; Điều 24; Điều
27; Điều 28
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 28/2018/
TT-NHNN ngày 30/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương
mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng
nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
15/01/2019
|
9
|
Thông tư
|
44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011 quy định về hệ
thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
Điều 1; Cụm từ “tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài”
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2018/
TT-NHNN ngày 18/5/2018 quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2019
|
10
|
Thông tư
|
31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 quy định về
ngân hàng hợp tác xã
|
Khoản 2 Điều 22
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2018/
TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những
thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp
tác xã
|
01/6/2018
|
Khoản 6 Điều 8; Khoản 1 Điều 25
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/
TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
11
|
Thông tư
|
36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về
trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự
động.
|
Khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Khoản 1 và khoản
7 Điều 7; Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 và khoản 3 Điều 11; Khoản 7 Điều 9 và điểm
d Khoản 3 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, khoản 7 Điều 1 Thông
tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận
hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số
39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán)
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 44/2018/
TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/
TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy
giao dịch tự động
|
18/02/2019
|
12
|
Thông
tư
|
21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 quy định về mạng
lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Điểm i khoản 1 Điều 6
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/ TT-NHNN
ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc
cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
13
|
Thông
tư
|
26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 ban hành Biểu
phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 2; Mục 3 “Phí giao dịch thanh toán từng lần
qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước” tại Phần III “Phí dịch
vụ thanh toán trong nước”; Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 33/2018/
TT-NHNN ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/
TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu
phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/11/2019
|
14
|
Thông tư
|
33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 hướng dẫn
thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các
ngân hàng được phép
|
Điều 1
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2018/
TT-NHNN ngày 28/8/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc
|
12/10/2018
|
15
|
Thông tư
|
39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về xác
định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 1; Khoản 3 Điều 3; Điều 6; Điểm b
khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 9; Khoản 2 Điều 12; Khoản 2 Điều 15
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 37/2018/ TT-NHNN
ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/
TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về xác định,
trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
15/02/2019
|
16
|
Thông
tư
|
21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm
vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại
hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điểm a khoản 2 Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số 28/2016/ TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14 tháng 8 năm 2014 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối,
điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/
TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
17
|
Thông tư
|
22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực
hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014
của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều
4; Khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6 Khoản 1 Điều 7; Điều 9; Khoản 2 Điều 11
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 12/2018/
TT-NHNN ngày 27/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/
TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định
số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản
|
27/4/2018
|
18
|
Thông tư
|
36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định các
giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điểm b, điểm c khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều
15; Điều 17; Khoản 1 Điều 21
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2018/
TT-NHNN ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/
TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/7/2018
|
19
|
Thông tư
|
47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 Quy định các
yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán
thẻ ngân hàng
|
Khoản 1 Điều 20
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
20
|
Thông
tư
|
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ
tín dụng nhân dân
|
Khoản 4 Điều 25
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2018/
TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những
thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp
tác xã
|
01/6/2018
|
Điểm d khoản 1 Điều 31 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05 tháng 7 năm 2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23 tháng 01
năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ
thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3
năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân).
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/
TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
21
|
Thông
tư
|
06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015 quy định thời hạn,
trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn
quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng.
|
Khoản 1 và 2 Điều 3
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 46/2018/
TT-NHNN ngày 28/12/2018 Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối
với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của
cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng
khác
|
01/3/2019
|
22
|
Thông tư
|
10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015 hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015
của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông
thôn.
|
Điều 1; Khoản 2 Điều 2; Khoản 1 Điều 4; Điều
5; Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; Điểm a khoản 1 Điều 8 và điểm b
khoản 4 Điều 8; Điểm d khoản 4 Điều 8; Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 25/2018/
TT-NHNN ngày 24/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/
TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/ NĐ-CP ngày 09 tháng 6
năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn.
|
10/12/2018
|
23
|
Thông
tư
|
21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 22/2014/ TT-NHNN ngày 15 tháng 08 năm 2014 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính
sách phát triển thủy sản
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều
4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 4 Điều 8; Điều 9
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 12/2018/
TT-NHNN ngày 27/4/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản
|
27/4/2018
|
24
|
Thông
tư
|
24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015 quy định cho
vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với
khách hàng vay là người cư trú
|
Khoản 1 Điều 3; Điều 5; Biểu số 01 và biểu số
02
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 42/2018/
TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/
TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú
|
01/01/2019
|
25
|
Thông tư
|
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 Sửa đổi, bổ
sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
Điều 2
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 51/2018/
TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp
thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng
|
01/3/2019
|
26
|
Thông tư
|
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp
Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Khoản 5 và Điểm a khoản 6 Điều 11 (đã được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 15/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6
năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25
tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng); Khoản 1, 2, 3
Điều 11
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/
TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
27
|
Thông tư
|
35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định Chế độ
báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Khoản 2 Điều 5; Điểm a, c khoản 2 Điều 12; Khoản
7 Điều 15; Khoản 5, 6 Điều 16, Khoản 12 Điều 17; khoản 1,3 Điều 19; Điều 20;
Cụm từ “Cục Công nghệ thông tin”; Phần 1 Phụ lục 1; Phần 2 Phụ lục 1; Biểu số
001-DBTK, Biểu số 035-DBTK; Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 002-DBTK, Biểu số
010-TD, Biểu số 011-TD, Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 003-DBTK, Biểu số 036-DBTK
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 007-DBTK Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 014-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 015-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 020-TD, Biểu số 022.1-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 021-TD, Biểu số
022.2-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 025.1-TTGS, Biểu số 025.2-TTGS Phần 3 Phụ
lục 1; Biểu số 026-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 027-TTGS Phần 3 Phụ lục 1;
Biểu số 029.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 029.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 030.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 030.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
032-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 033-TTGS tại
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 034-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 037.2-TTGS Phần
3 Phụ lục 1; Biểu số 040-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 042-DBTK Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 043-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số
049-CSTT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối
tượng áp dụng của Biểu số 051-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 052-TT tại Phần
3 Phụ lục 1; Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 054-TT Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số
057-TT; Biểu số 058-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 059-TT Phần 3 Phụ lục 1;
Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 063-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
073-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 075-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Thay đổi cụm từ
“đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD” tại Biểu số 076-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm
4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 078-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
079-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 080-CSTT
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 083-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ
lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 094-CSTT Phần 3 Phụ lục 1;
Biểu số 097-TTGS, Biểu số 098-TTGS và Biểu số 099-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 100.1-TTGS và Biểu số 100.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 101-TTGS Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 102-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 103-TTGS Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 104-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 105-TTGS và Biểu số 106-TTGS Phần
3 Phụ lục 1; Biểu số 109-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 111-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 112-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 113-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 115-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
116-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 119.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
119.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
120.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
121-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 122-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
124-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 126-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
128.1-TTGS và Biểu số 128.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.3-TTGS Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 128.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 129-TTGS Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 130-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 131-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 132-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 133-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
134-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 146.1-TTGS, Biểu số 146.2-TTGS, Biểu số
150.1-TTGS và Biểu số 150.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số
147.2-TTGS, Biểu số 151.1-TTGS và Biểu số 151.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
147.3-TTGS và Biểu số 151.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 151.4-TTGS Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 148-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 149-TTGS Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 152.1-TTGS và Biểu số 152.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
152.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.4-TTGS và Biểu số 152.5-TTGS Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 154.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của
Biểu số 155-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 160-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 162-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 165-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1.
Đối tượng áp dụng của Biểu số 168-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng
áp dụng của Biểu số 169-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 170-TTGS Phần 3 Phụ
lục 1; Phụ lục 2, Phụ lục 4, Biểu số 004-CSTT, Biểu số 008-DBTK, Biểu số
013-DBTK, Biểu số 016-TTGS, Biểu số 017-DBTK, Biểu số 018-DBTK, Biểu số
028-TTGS, Biểu số 031-TTGS, Biểu số 038-CSTT, Biểu số 039-CSTT, Biểu số
044-TTGS, Biểu số 045-TTGS, Biểu số 090-TTGS, Biểu số 095-SGD, Biểu số
107-TTGS, Biểu số 114-TTGS, Biểu số 117-TTGS, Biểu số 118-TTGS, Biểu số
123-TTGS, Biểu số 125-TTGS, Biểu số 127-TTGS, Biểu số 138.1-TTGS, Biểu số 138.2-TTGS,
Biểu số 139-TTGS, Biểu số 140-TTGS, Biểu số 141-TTGS, Biểu số 142-TTGS, Biểu
số 143-TTGS, Biểu số 145-TTGS, Biểu số 156-TTGS, Biểu số 157-TTGS, Biểu số
158-TTGS, Biểu số 159-TTGS, Biểu số 161-TTGS, Biểu số 163-TTGS, Biểu số
164-TTGS, Biểu số 166-TTGS, Biểu số 167-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2018/
TT-NHNN ngày 17/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2015/
TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
28
|
Thông tư
|
10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 Hướng dẫn một số
nội dung quy định tại Nghị định 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 34; Phụ lục 15
|
Bị hết hiệu lưc bởi Thông tư số 24/2018/
TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
29
|
Thông tư
|
12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 hướng dẫn về quản
lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài.
|
Khoản 2 Điều 28
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 31/2018/ TT-NHNN
ngày 18/12/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí
|
01/02/2019
|
30
|
Thông tư
|
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 32 (đã
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm
2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số
19/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng)
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 41/2018/
TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2019
|
31
|
Thông tư
|
20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2012/ TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về
trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự
động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ
trung gian thanh toán
|
Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 44/2018/
TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của
máy giao dịch tự động
|
18/02/2019
|
32
|
Thông tư
|
22/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định việc tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp
|
Điểm d khoản 2 Điều 3; Điều 4
|
Bị hết hiệu lực bởi
Thông tư số 15/2018/ TT-NHNN ngày 18/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 22/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp
|
02/8/2018
|
33
|
Thông tư
|
32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2014/ TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại
tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Khoản 2 Điều 4
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông
tư số 02/2018/ TT-NHNN ngày 12/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 32/2016/ TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 23/2014/ TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán
|
12/02/2018
|
34
|
Thông tư
|
35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016 quy định về an
toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet
|
Khoản 3 Điều 20
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày
28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có
quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 10 Điều 4; Khoản
2 Điều 6; Điểm c và điểm đ khoản 6 Điều 7; Khoản 3 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Khoản
3 Điều 12; Khoản 1 Điều 19; Khoản 7 Điều 4 và khoản 1 Điều 10; Cụm từ “Cục
Công nghệ tin học” tại Điều 20, Điều 21, Điều 23
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 35/2018/
TT-NHNN ngày 24/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 35/2016/ TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ
ngân hàng trên Internet
|
01/7/2019
|
35
|
Thông
tư
|
37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc
quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc
gia
|
Điều 52
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 21/2018/ TT-NHNN
ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/ TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân
hàng Quốc gia.
|
31/8/2018
|
36
|
Thông
tư
|
08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 quy định về
trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng
|
Điều 17
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2018/
TT-NHNN ngày 12/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/ TT-NHNN
ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng
|
01/7/2018
|
37
|
Thông
tư
|
19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2014/ TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 15, khoản 16, khoản 17 và khoản 22 Điều
1
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2018/
TT-NHNN ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/
TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/7/2018
|
38
|
Thông tư
|
13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 quy định về hệ
thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Khoản 2 Điều 21; Điểm b; Khoản 1 Điều 38; Điểm
b khoản 2 Điều 38; Khoản 1 Điều 60; Điểm a(iv) khoản 1 Điều 64; Điểm c khoản
2 Điều 38; Đoạn “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn đối
với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”, “theo quy định của
Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài”, “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ vốn đối với ngân hàng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài” và “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ
lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” tại điểm a khoản
13 Điều 3, điểm d khoản 1 Điều 39, điểm a khoản 2 Điều 41, khoản 3 Điều 42 và
điểm c khoản 2 Điều 47
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 40/2018/
TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/
TT-NHNN ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về
hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
12/02/2019
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018: không có
Quyết định 210/QĐ-NHNN năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 210/QĐ-NHNN ngày 31/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2018
2.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|