|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/1998/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc và Miền núi
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đức Nghi
|
Ngày ban hành:
|
25/02/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/1998/QĐ-UB
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG-CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN
TỘC VÀ MIỀN NÚI SỐ 21/QĐ-UB NGÀY 25 THÁNG 2 NĂM 1998 VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU
VỰC VÙNG DÂN TỘC ĐỒNG BẰNG
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Căn cứ Nghị định số 11/CP ngày 20/2/1993 của Chính phủ về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban dân tộc và Miền
núi.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công
văn số 2974/DP1 ngày 13/6/1997 của Văn phòng Chính phủ đã đồng ý để Uỷ ban dân
tộc và Miền núi vận dụng tiêu chí 3 khu vực miền núi, vùng cao (qui định tại
Thông tư 41/UB-TT, ngày 8/1/1996 của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi) để phân định 3
khu vực theo trình độ phát triển ở vùng đồng bằng các tỉnh phía Nam nơi đồng
bào Khơme, Chăm và các dân tộc thiểu số khác đang sinh sống;
Theo đề nghị của UBND các tỉnh đồng bằng có vùng dân tộc
sinh sống và kết quả xét duyệt của Uỷ ban dân tộc và miền núi và các Bộ, ngành
liên quan về 3 khu vực vùng dân tộc ở các tỉnh đồng bằng;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công nhận 3
khu vực vùng dân tộc đồng bằng theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh
mục kèm theo)
Điều 2: Ba khu vực
vùng dân tộc đồng bằng là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính
sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3: Bộ trưởng các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các
tỉnh có vùng dân tộc đồng bằng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4: Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
ỦY BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Hoàng Đức Nghi
|
TỈNH TÂY
NINH
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Hoà Thành
|
II
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thành Tân
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Thạnh Đông
|
395
|
1.893
|
163
|
903
|
2. Châu Thành
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thành Long
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Thành Nam
|
138
|
631
|
29
|
159
|
|
|
3.2. ấp Hoà Thành
|
78
|
382
|
51
|
297
|
3. Tân Biên
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoà Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Hoà Đông A
|
349
|
1.772
|
65
|
358
|
|
|
3.2. ấp Hoà Đông B
|
159
|
792
|
37
|
207
|
4. Tân Châu
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Suối Dây
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 7
|
194
|
1.065
|
194
|
1.065
|
|
|
Xã Tân Đông
|
|
|
|
|
|
|
3.2. ấp Tầm Phô
|
98
|
581
|
98
|
581
|
|
|
3.3. ấp Tà ốt
|
97
|
583
|
97
|
583
|
|
|
3.4. ấp Suối Dầm
|
80
|
347
|
80
|
347
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
3.5. ấp Tân Trung A
|
300
|
1.501
|
81
|
497
|
|
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
3.6. ấp Tân Châu
|
157
|
836
|
32
|
154
|
|
|
Xã Tân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
3.7. ấp Con Trăng
|
100
|
483
|
57
|
352
|
|
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
3.8. ấp Tân Đông
|
96
|
568
|
96
|
568
|
Toàn tỉnh
|
II
|
1 ấp
|
395
|
1.893
|
163
|
903
|
|
III
|
12 ấp
|
2.552
|
10.552
|
917
|
5.198
|
|
|
13 ấp
|
2.947
|
11.980
|
1.080
|
6.101
|
TỈNH ĐỒNG
NAI
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Long Khánh
|
I
|
1.1. Thị trấn Xuân Lộc
|
9.985
|
59.815
|
1.008
|
7.295
|
|
II
|
2.1. Xã Bình Lộc
|
1.456
|
7.405
|
276
|
1.533
|
|
|
2.2. Xã Bảo Vinh
|
2.562
|
13.757
|
211
|
1.242
|
|
|
2.3. Xã Bảo Quang
|
1.272
|
6.557
|
152
|
769
|
|
III
|
3.1. Xã Xuân Thiện
|
1.695
|
8.221
|
228
|
1.141
|
|
|
3.2. Xã Sông Nhạn
|
1.524
|
7.582
|
105
|
596
|
|
|
Thôn ấp
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Bàu Sấm
|
353
|
2.132
|
242
|
1.467
|
|
|
3.2. ấp Bàn Trâm
|
335
|
1.993
|
176
|
11.106
|
2. Thống Nhất
|
II
|
2.1. Xã Bàn Hàn II
|
3.000
|
16.500
|
183
|
1.106
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Hoà
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp An Hoà
|
317
|
1.988
|
65
|
387
|
|
III
|
3.1. Xã Sông Trầu
|
1.826
|
10.043
|
147
|
881
|
|
|
3.2. Xã Sông Thao
|
1.309
|
7.202
|
362
|
2.170
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Tân Hành
|
540
|
1.522
|
68
|
416
|
3. Long Thành
|
II
|
2.1. Xã Phước Vân
|
2.513
|
14.183
|
101
|
646
|
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Bình
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 3
|
179
|
1.089
|
36
|
240
|
|
|
3.2. ấp 4
|
195
|
1.164
|
42
|
282
|
|
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Khu Dân tộc
|
160
|
932
|
48
|
295
|
4. Xuân Lộc
|
II
|
2.1. Xã Xuân phú
|
2.189
|
12.208
|
325
|
1.833
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Suối Cát
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Việt Kiều
|
230
|
1.163
|
48
|
446
|
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Bình Hoà
|
437
|
2.185
|
285
|
1.766
|
|
|
3.2. ấp Bình Tiến
|
438
|
2.698
|
258
|
1.566
|
5. Vĩnh Cửu
|
II
|
2.1. Xã Vĩnh Tân
|
2.274
|
12.423
|
179
|
1.060
|
Toàn Tỉnh
|
I
|
1. Thị trấn
|
9.985
|
59.815
|
1.008
|
7.295
|
|
II
|
7 xã
|
15.266
|
71.033
|
1.427
|
8.189
|
|
|
2 ấp
|
547
|
3.151
|
113
|
833
|
|
III
|
4 xã
|
6.354
|
33.048
|
842
|
4.788
|
|
|
8 ấp
|
2.637
|
13.715
|
1.155
|
7.140
|
|
|
12 xã, thị trấn 10 ấp
|
34.789
|
180.762
|
4.545
|
28.245
|
TỈNH BẠC
LIÊU
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Giá Rai
|
II
|
2.1. Thị trấn Hộ Phòng
|
2.999
|
16.498
|
293
|
1.737
|
|
III
|
3.1. Thị trấn Giá Rai
|
2.675
|
14.713
|
421
|
2.578
|
|
|
3.2. Xã Long Điền
|
4.224
|
23.232
|
375
|
2.267
|
|
|
3.3. Xã Long Điền Đông
|
5.753
|
31.639
|
95
|
423
|
|
|
3.4. Xã Phong Thạch Đông
|
3.853
|
20.833
|
132
|
752
|
2. Thị xã Bạc Liêu
|
II
|
2.1. Phường 7
|
4.791
|
28.175
|
106
|
591
|
|
|
2.2. Phường 8
|
1.706
|
10.802
|
173
|
968
|
|
III
|
3.1. Xã Hiệp Thành
|
2.348
|
13.048
|
125
|
677
|
|
|
3.2. Xã Thuận Hoà
|
4.448
|
25.270
|
1.665
|
9.324
|
3. Vĩnh Lợi
|
II
|
2.1. Thị trấn Hoà Bình
|
3.025
|
19.577
|
766
|
4.788
|
|
|
2.2. Xã Châu Hưng
|
3.196
|
19.087
|
135
|
658
|
|
|
2.3. Xã Vĩnh Mỹ B
|
2.419
|
14.303
|
200
|
1.018
|
|
|
2.4. Xã Vĩnh Mỹ A
|
2.621
|
18.223
|
127
|
762
|
|
III
|
3.1. Xã Hưng Hội
|
1.744
|
11.141
|
1.146
|
6.674
|
|
|
3.2. Xã Vĩnh Bình
|
2.014
|
13.206
|
143
|
846
|
|
|
3.3. Xã Vĩnh Thinh
|
1.778
|
9.303
|
199
|
1.092
|
|
|
3.4. Xã Vĩnh Hậu
|
2.252
|
12.874
|
472
|
2.286
|
4. Hồng Dân
|
III
|
3.1. Thị trấn Phước Long
|
3.619
|
19.538
|
100
|
531
|
|
|
3.2. Thị trấn Ngan Dừa
|
1.755
|
10.120
|
403
|
2.735
|
|
|
3.3. Xã Ninh Quới
|
4.306
|
23.252
|
491
|
2.654
|
|
|
3.4. Xã Vĩnh Phú Đông
|
3.147
|
16.991
|
394
|
2.125
|
|
|
3.5. Xã Vĩnh Phú Tây
|
2.093
|
11.302
|
114
|
614
|
|
|
3.6. Xã Ninh Hoà
|
2.865
|
15.472
|
261
|
1.408
|
|
|
3.7. Xã Lộc Ninh
|
2.118
|
11.439
|
679
|
3.666
|
|
|
3.8. Xã Ninh Thuận Lợi
|
2.859
|
15.438
|
306
|
1.653
|
|
|
3.9. Xã Vĩnh Lộc
|
3.107
|
16.778
|
125
|
665
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Long
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Thọ Hậu
|
161
|
755
|
41
|
220
|
Toàn Tỉnh
|
II
|
7 xã, phường, thị trấn
|
20.757
|
126.392
|
1.800
|
10.519
|
|
III
|
19 xã
|
56.958
|
315.589
|
7.646
|
42.970
|
|
|
1 ấp
|
161
|
755
|
41
|
220
|
|
|
26 xã, phường,thị trấn, 1 ấp
|
77.876
|
442.736
|
9.487
|
53.709
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Tân Uyên
|
III
|
3.1. Xã An Bình
|
1.830
|
9.753
|
158
|
817
|
|
|
Thôn ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 1
|
43
|
184
|
43
|
184
|
2.Bến Cát
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Hoà
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 4
|
229
|
1.258
|
80
|
402
|
Toàn tỉnh
|
III
|
1 xã
|
1.830
|
9.753
|
158
|
817
|
|
|
2 ấp
|
272
|
1.442
|
123
|
586
|
|
|
1 xã, 2 ấp
|
2.102
|
11.195
|
281
|
1.403
|
TỈNH BÌNH
PHƯỚC
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Đồng Phú
|
II
|
2.1. Xã Tân Thành
|
1.908
|
12.573
|
317
|
1.139
|
|
III
|
3.1. Xã Tân Hưng
|
3.324
|
6.991
|
116
|
366
|
|
|
3.2. Xã Tân Hoà
|
1.612
|
8.620
|
439
|
1.899
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Bưng Xê
|
166
|
840
|
60
|
320
|
|
|
3.2. ấp Tân Phú
|
214
|
1.076
|
100
|
318
|
|
|
3.3. ấp Bưng Trang
|
231
|
1.170
|
108
|
378
|
|
|
3.4. ấp 6
|
161
|
867
|
49
|
123
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
3.5. ấp 4
|
107
|
590
|
29
|
120
|
2.Bình Long
|
I
|
1.1. Thị trấn Châu Thành
|
3.029
|
14.349
|
125
|
435
|
|
|
1.2. Thị trấn An Lộc
|
5.830
|
27.495
|
384
|
1.909
|
|
II
|
2.1. Xã Minh Long
|
802
|
3.946
|
105
|
530
|
|
|
2.2. Xã Thanh Bình
|
1.690
|
7.999
|
220
|
1.230
|
|
|
2.3. Xã Minh Thành
|
701
|
3.452
|
175
|
460
|
|
III
|
3.1. Xã Minh Đức
|
1.383
|
6.704
|
247
|
1.240
|
|
|
3.2. Xã Đồng Nở
|
1.429
|
6.612
|
172
|
891
|
|
|
3.3. Xã Minh Lập
|
952
|
4.146
|
137
|
750
|
|
|
3.4. Xã Tân Quan
|
946
|
4.947
|
251
|
1.415
|
|
|
3.5. Xã Nha Bích
|
1.357
|
6.658
|
315
|
1.609
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Long
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 1
|
69
|
411
|
15
|
76
|
|
|
3.2. ấp 3
|
246
|
1.476
|
72
|
365
|
|
|
3.3. ấp 4
|
90
|
479
|
18
|
90
|
|
|
Xã Minh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
3.4. ấp 1
|
68
|
387
|
13
|
109
|
|
|
3.5. ấp 2
|
73
|
440
|
17
|
87
|
|
|
3.6. ấp 3
|
142
|
870
|
30
|
157
|
|
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
|
3.7. ấp 1
|
64
|
411
|
15
|
769
|
|
|
3.8. ấp 3
|
59
|
361
|
12
|
72
|
|
|
3.9 ấp 5
|
166
|
1.001
|
40
|
205
|
|
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
3.10.ấp Bình Minh
|
147
|
886
|
40
|
296
|
|
|
3.11.
|
|
|
|
|
|
|
3.12 ấp 1
|
54
|
330
|
11
|
82
|
|
|
3.13 ấp Sóc Răng
|
142
|
860
|
50
|
291
|
3. Lộc Ninh
|
I
|
1.1. Thị trấn Lộc Ninh
|
1.898
|
10.582
|
317
|
1.139
|
|
II
|
2.1. Xã Lộc Hưng
|
1.815
|
8.900
|
168
|
947
|
|
III
|
3.1. Xã Lộc Khánh
|
3.228
|
16.061
|
570
|
2.850
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lộc Thái
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 3
|
112
|
690
|
30
|
151
|
|
|
3.2. ấp 4
|
107
|
651
|
25
|
112
|
|
|
3.3 ấp 5
|
103
|
611
|
31
|
124
|
|
|
Xã Lộc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
3.4. ấp 5
|
201
|
1.202
|
137
|
827
|
|
|
3.5. ấp 9
|
121
|
711
|
31
|
120
|
Toàn Tỉnh
|
I
|
3 thị trấn
|
10.757
|
52.426
|
826
|
3.483
|
|
II
|
5 xã
|
6.916
|
36.870
|
985
|
4.306
|
|
III
|
8 xã
|
14.294
|
60.739
|
2.247
|
11.020
|
|
|
23 ấp
|
3.021
|
17.222
|
1.052
|
5.059
|
|
|
16 xã, thị trấn, 23 ấp
|
34.988
|
167.257
|
5.110
|
23.868
|
TỈNH CÀ MAU
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. U Minh
|
III
|
3.1. Xã Khánh Lâm
|
2.619
|
14.445
|
142
|
821
|
|
|
3.2. Xã Khánh Hoà
|
2.695
|
13.721
|
124
|
867
|
|
|
3.3. Xã Nguyễn Phích
|
2.192
|
12.800
|
78
|
480
|
2. Thới Bình
|
III
|
3.1. Xã Tân Lộc
|
4.354
|
24.946
|
218
|
1.720
|
|
|
3.2. Xã Hồ Thị Kỹ
|
3.165
|
17.406
|
315
|
1.830
|
|
|
3.3. Xã Tân Phú
|
2.945
|
16.200
|
153
|
887
|
3.Cái Nước
|
III
|
3.1. Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
2.120
|
14.085
|
72
|
738
|
4.Đầm dơi
|
III
|
3.1. Xã Thanh Tùng
|
3.187
|
17.506
|
301
|
1.743
|
|
|
3.2. Xã Tân Duyệt
|
3.204
|
17.999
|
74
|
409
|
5.Thị xã Cà Mau
|
III
|
3.1. Phường 1
|
1.553
|
7.977
|
98
|
596
|
6. Trần Văn Thời
|
III
|
3.1. Xã Khánh Hưng
|
3.220
|
19.030
|
199
|
1.152
|
|
|
3.2. Xã Khánh Bình Tây
|
3.337
|
21.270
|
515
|
2.258
|
|
|
3.3. Xã Khánh Bình Đông
|
3.782
|
19.541
|
216
|
1.232
|
|
|
3.4. Thị Trấn Sông Đốc
|
4.135
|
21.969
|
78
|
411
|
7. Ngọc Hiển
|
III
|
3.1. Xã Đất Mới
|
3.432
|
17.224
|
161
|
810
|
Toàn tỉnh
|
|
15 xã, thị trấn
|
45.940
|
243.692
|
2.744
|
15.954
|
TỈNH VĨNH
LONG
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Vũng Liêm
|
I
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Khu phố 2
|
267
|
1.448
|
80
|
391
|
|
II
|
2.1. Xã Trung Thành
|
754
|
3.613
|
231
|
1.993
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Bình Thành
|
355
|
1.721
|
52
|
288
|
2. Tam Bình
|
III
|
3.1. Xã Loan Mỹ
|
2.374
|
11.624
|
1.039
|
5.123
|
3. Trà Ôn
|
II
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thiện Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Mỹ Trung
|
410
|
2.147
|
59
|
306
|
|
III
|
3.1. Xã Trà Côn
|
905
|
4.449
|
508
|
3.097
|
|
|
3.2. Xã Tân Mỹ
|
2.185
|
11.738
|
858
|
4.513
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hữu Thành
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Vĩnh Hoà
|
390
|
1.990
|
52
|
230
|
|
|
3.2. ấp Trà Sơn
|
317
|
1.617
|
69
|
343
|
4. Bình Minh
|
I
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
1.1. ấp Thuận Tâm
|
642
|
4.353
|
110
|
579
|
|
II
|
Xã Đông Bình
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Phù Ly 1
|
268
|
1.362
|
266
|
1.335
|
|
|
2.2. ấp phù Ly 2
|
238
|
1.117
|
225
|
1.067
|
|
III
|
Xã Đông Thành
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Đông Hoà 2
|
260
|
1.292
|
90
|
531
|
|
|
3.2. ấp Hoà Thành 1
|
337
|
1.752
|
217
|
1.411
|
|
|
3.3. ấp Hoà Thành 2
|
195
|
1.058
|
52
|
280
|
Toàn tỉnh
|
I
|
2 ấp
|
900
|
5.801
|
190
|
970
|
|
II
|
1 xã
|
754
|
3.613
|
231
|
1.993
|
|
|
4 ấp
|
1.271
|
6.347
|
602
|
2.996
|
|
III
|
3 Xã
|
5.464
|
27.811
|
2.405
|
12.733
|
|
|
5 ấp
|
1.499
|
7.709
|
480
|
2.777
|
|
|
4 xã, 11 ấp
|
9.888
|
51.281
|
3.908
|
21.469
|
TỈNH CẦN
THƠ
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Ô Môn
|
II
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp Đồng Hoà
|
289
|
1.509
|
100
|
508
|
|
III
|
3.1. Xã Thới Đông
|
4.502
|
1.073
|
5.540
|
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Rạch Chùa
|
1.158
|
5.871
|
299
|
1.253
|
|
|
Xã Trường Lạc
|
|
|
|
|
|
|
3.2. ấp Thới Bình
|
386
|
2.003
|
125
|
708
|
|
|
Xã Thới Lai
|
|
|
|
|
|
|
3.3. ấp Thới Thuận
|
836
|
3.891
|
131
|
913
|
2. Long Mỹ
|
III
|
3.1. Xã Xà Phiên
|
2.492
|
12.755
|
592
|
3.449
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Tâm
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 5
|
292
|
2.730
|
103
|
577
|
|
|
3.2. ấp 7
|
503
|
2.715
|
218
|
1.284
|
|
|
Xã Vĩnh Viễn
|
|
|
|
|
|
|
3.3. ấp 10
|
264
|
1.135
|
86
|
441
|
|
|
3.4. ấp 12
|
307
|
1.378
|
79
|
365
|
3. Vị Thanh
|
II
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Trung
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ấp 4
|
331
|
1.721
|
142
|
833
|
|
III
|
Xã Hoả Lưu
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Thanh Trung
|
299
|
1.598
|
205
|
1.037
|
|
|
Xã Vi Đông
|
|
|
|
|
|
|
3.2. ấp 4
|
459
|
1.926
|
85
|
472
|
|
|
Xã Vi Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
3.3. ấp 6
|
402
|
2.045
|
210
|
1.345
|
|
|
Xã Vi Tân
|
|
|
|
|
|
|
3.4. ấp 7
|
159
|
835
|
64
|
359
|
|
|
Thị trấn Vi Thanh
|
|
|
|
|
|
|
3.4. ấp 11
|
464
|
2.378
|
112
|
690
|
Toàn tỉnh
|
II
|
2 ấp
|
|
620
|
3.230
|
1.341
|
|
III
|
2 xã
|
|
6.994
|
40.560
|
8.989
|
|
|
12 ấp
|
|
5.529
|
28.505
|
9.444
|
|
|
2 xã
14 ấp
|
13.143
|
72.295
|
3.624
|
19.774
|
TỈNH AN
GIANG
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. An Phú
|
III
|
3.1. Xã Đa Phước
|
3.468
|
18.648
|
205
|
1.198
|
|
|
3.2. Xã Khánh Bình
|
2.018
|
10.193
|
76
|
702
|
|
|
3.3. Xã Quốc Thái
|
1.968
|
10.363
|
97
|
701
|
|
|
3.4. Xã Nhơn Hội
|
2.048
|
13.359
|
246
|
1.664
|
|
|
3.5. Xã Vĩnh Tường
|
2.567
|
15.153
|
222
|
2.038
|
2. Tri Tôn
|
III
|
3.1. Xã lương An Trà
|
918
|
4.139
|
50
|
216
|
Toàn tỉnh
|
|
6 xã
|
12.987
|
71.621
|
896
|
6.519
|
TỈNH KIÊN
GIANG
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Hà Tiên
|
I
|
1.1. Xã Bình An
|
2.149
|
11.188
|
598
|
3.141
|
|
|
1.2. Xã Dương Hoà
|
1.862
|
9.686
|
318
|
1.843
|
|
|
1.3. Xã Hoa Điền
|
1.242
|
6.467
|
125
|
743
|
|
|
1.4. Thị trấn Kiên Lương
|
3.454
|
17.908
|
117
|
676
|
|
III.
|
3.1. Xã Mỹ Đức
|
1.201
|
5.771
|
641
|
3.811
|
|
|
3.2. Xã Tân Khánh Hoà
|
583
|
3.038
|
111
|
651
|
|
|
3.3. Xã Phú Mỹ
|
902
|
4.672
|
473
|
2.509
|
2. Giồng Riềng
|
I
|
1.1. Thị Trấn Giồng Riềng
|
2.618
|
13.777
|
296
|
1.717
|
|
|
1.2. Xã Long Thạnh
|
2.422
|
13.520
|
628
|
3.656
|
|
II
|
2.1. Xã Thạnh Hưng
|
2.620
|
16.203
|
331
|
1.731
|
|
|
2.2 Xã Thạnh Hoà
|
2.072
|
13.664
|
167
|
824
|
|
III
|
3.1. Xã Hoà Thuận
|
4.608
|
27.646
|
922
|
5.533
|
|
|
3.2. Xã Bàn Tân Định
|
3.481
|
92.409
|
1.362
|
8.853
|
|
|
3.3. Xã Ngọc Chúc
|
4.173
|
23.908
|
741
|
4.672
|
|
|
3.4. Xã Vịnh Thạnh
|
2.354
|
15.874
|
779
|
5.055
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Thanh
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 7
|
234
|
1.225
|
190
|
996
|
|
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
3.2. ấp Thạnh Ngọc
|
570
|
2.926
|
331
|
1.731
|
|
|
Xã Thanh Hoà
|
|
|
|
|
|
|
3.3. ấp 2
|
473
|
2.291
|
105
|
446
|
3. Châu Thành
|
II
|
2.1. Xã Mong Thọ B
|
3.181
|
17.273
|
278
|
1.529
|
|
|
2.2. Xã Vĩnh Hoà Hiệp
|
3.727
|
21.886
|
863
|
5.096
|
|
|
2.3. Xã Bình An
|
2.578
|
14.231
|
704
|
4.018
|
|
|
2.4. Thị Trấn Minh Lương
|
3.071
|
17.288
|
1.370
|
7.981
|
|
III
|
3.1. Xã Giục Tượng
|
2.043
|
11.176
|
587
|
3.083
|
|
|
3.2. Xã Minh Hoà
|
2.565
|
14.794
|
1.428
|
8.284
|
|
|
3.3. Xã Thạch Lộc
|
2.040
|
11.530
|
785
|
4.709
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Xà Xiêm
|
469
|
2.627
|
462
|
2.589
|
4. Gò Quao
|
II
|
2.1. Thị trấn Gò Quao
|
1.435
|
8.229
|
109
|
549
|
|
|
2.2. Xã Thuỷ Liễu
|
2.135
|
13.640
|
1.428
|
7.069
|
|
|
2.3. Xã Vĩnh Hoà Hưng
|
3.044
|
15.942
|
467
|
2.235
|
|
III
|
3.1. Xã Thái Quản
|
2.874
|
16.951
|
1.584
|
7.797
|
|
|
3.2. Xã Vĩnh Tuy
|
3.345
|
21.346
|
290
|
2.030
|
|
|
3.3. Xã Vĩnh Phước B
|
1.700
|
9.833
|
758
|
4.012
|
|
|
3.4. Xã Định Hoà
|
2.729
|
14.701
|
1.687
|
9.497
|
|
|
3.5. Xã Định An
|
2.535
|
14.437
|
1.575
|
9.526
|
|
|
3.6. Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc
|
2.458
|
12.490
|
145
|
608
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuỷ Liễu
|
714
|
4.612
|
635
|
3.568
|
|
|
3.1. ấp Thạch Hoà
|
459
|
2.396
|
390
|
2.192
|
|
|
3.2. ấp Hoà An
|
519
|
2.980
|
66
|
347
|
|
|
3.3. ấp Phước Hưng
|
|
|
|
|
5. Vĩnh Thuận
|
II
|
2.1. Thị trấn Vĩnh Thuận
|
2.287
|
12.399
|
115
|
574
|
|
III
|
3.1. Xã Vĩnh Long
|
3.425
|
17.815
|
315
|
1.679
|
|
|
3.2. Xã Tân Thuận
|
1.993
|
10.146
|
183
|
947
|
|
|
3.3. Xã Minh Thuận
|
3.355
|
17.144
|
266
|
1.590
|
|
|
3.4. Xã Vình Hoà
|
3.847
|
20.003
|
110
|
621
|
|
|
3.5. Xã Vĩnh Bình Bắc
|
3.226
|
16.776
|
406
|
2.476
|
|
|
3.6. Xã Vĩnh Bình Nam
|
3.068
|
15.955
|
98
|
389
|
6. Hòn Đất
|
II
|
2.1. Xã Sóc Sơn
|
3.300
|
19.643
|
609
|
3.360
|
|
III
|
3.1. Xã Thổ Sơn
|
2.678
|
13.443
|
1.874
|
8.570
|
|
|
3.2. Xã Bình Giang
|
1.593
|
9.482
|
377
|
2.289
|
|
|
3.3. Xã Sơn Kiên
|
2.573
|
15.670
|
476
|
30.395
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp Sơn Hoà
|
392
|
1.880
|
182
|
960
|
|
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.2. ấp Hiệp Tân
|
513
|
2.400
|
95
|
441
|
7. An Biên
|
III
|
3.1. Thị trấn Thứ Ba
|
1.734
|
10.668
|
864
|
5.006
|
|
|
3.2. Xã Đông Thái
|
3.019
|
18.065
|
196
|
1.451
|
|
|
3.3. Xã Đông Yên
|
2.916
|
14.689
|
356
|
2.641
|
|
|
3.4. Xã Nam Thái
|
1.744
|
12.872
|
523
|
2.613
|
|
|
3.5. Xã Nam Yên
|
2.787
|
14.549
|
361
|
2.547
|
|
|
3.6. Xã Thạch Hưng Yên
|
3.627
|
18.232
|
617
|
4.324
|
8. Tân Hiệp
|
III
|
3.1. Xã Thạnh Trị
|
1.846
|
10.097
|
185
|
1.112
|
9. Thị xã Rạch Giá
|
III
|
3.1. Xã Phi Thông
|
1.729
|
10.375
|
586
|
3.064
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hoà
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Khu phố 6
|
367
|
2.371
|
68
|
410
|
|
|
Phường Rạch Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Khu phố 4
|
326
|
1.778
|
140
|
538
|
|
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Khu phố Phi Kinh
|
364
|
2.348
|
181
|
1.167
|
|
|
Phường Vĩnh Thông
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Khu phố 1
|
245
|
1.357
|
126
|
608
|
10. Anh Minh
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Hoà
|
|
|
|
|
|
|
3.1. ấp 7 Sáng
|
386
|
2.501
|
78
|
294
|
Toàn tỉnh
|
I
|
6 xã, thị trấn
|
13.747
|
72.546
|
2.082
|
11.776
|
|
II
|
11 xã, thị trấn
|
29.450
|
170.398
|
6.441
|
34.966
|
|
III
|
33 xã
|
84.751
|
476.575
|
21.643
|
125.044
|
|
|
14 ấp, khu phố
|
6.029
|
33.096
|
3.049
|
10.180
|
|
|
50 xã, thị trấn
14 ấp, khu phố
|
133.977
|
752.615
|
33.215
|
181.966
|
TỈNH SÓC
TRĂNG
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Thị xã Sóc Trăng
|
I
|
1.1. Phường 6
|
2.460
|
12.458
|
178
|
908
|
|
II
|
2.1. Phường 2
|
3.281
|
15.241
|
481
|
2.387
|
|
|
2.2. Phường 3
|
3.544
|
18.668
|
486
|
2.558
|
|
|
2.3. Phường 4
|
1.491
|
8.416
|
137
|
765
|
|
|
2.4. Phường 7
|
1.054
|
5.522
|
556
|
3.101
|
|
|
2.5. Phường 8
|
2.245
|
12.434
|
361
|
1.999
|
|
|
2.6. Phường 9
|
1.326
|
7.605
|
235
|
1.349
|
|
III
|
3.1. Phường 5
|
2.169
|
11.692
|
1.594
|
8.514
|
|
|
3.2. Phường 10
|
606
|
2.649
|
416
|
2.179
|
2. Mỹ Xuyên
|
I
|
1.1. Thị trấn Mỹ Xuyên
|
3.273
|
17.479
|
103
|
556
|
|
II
|
2.1. Xã Đại Tân
|
2.524
|
12.992
|
1.839
|
9.409
|
|
|
2.2. Xã Thạch Phú
|
3.459
|
18.538
|
1.964
|
10.605
|
|
|
2.3. Xã Thạch Quới
|
3.538
|
19.675
|
1.842
|
9.947
|
|
III
|
3.1. Xã Than Đôn
|
3.913
|
15.322
|
1.826
|
9.864
|
|
|
3.2. Xã Viên An
|
1.653
|
9.423
|
1.514
|
8.178
|
|
|
3.3. Xã Viên Bình
|
1.597
|
8.530
|
1.098
|
5.930
|
|
|
3.4. Xã Tài Văn
|
2.536
|
13.950
|
1.996
|
10.779
|
|
|
3.5. Xã Thạch Thới An
|
2.188
|
11.091
|
736
|
3.975
|
3.Long phú
|
I
|
1.1.Thị trấn Long Phú
|
2.933
|
14.555
|
830
|
4.316
|
|
II
|
2.1. Xã Lịch Hội Thượng
|
4.047
|
22.765
|
1.474
|
7.664
|
|
|
2.2. Xã Trung Bình
|
3.926
|
20.781
|
1.202
|
6.250
|
|
|
2.3. Xã Trường Khánh
|
2.795
|
14.289
|
1.306
|
6.791
|
|
|
2.4. Xã An Thạch II
|
4.713
|
22.996
|
207
|
840
|
|
III
|
3.1. Xã Liêu Tú
|
2.152
|
11.950
|
1.613
|
8.387
|
|
|
3.2. Xã Đại Ân 2
|
2.385
|
12.848
|
1.015
|
5.278
|
|
|
3.3. Xã Long phú
|
2.674
|
14.682
|
2.043
|
10.623
|
|
|
3.4. Xã Tân Hưng
|
2.227
|
11.146
|
1.411
|
7.337
|
|
|
3.5. Xã An Thạch III
|
2.859
|
15.030
|
93
|
430
|
4.Kế Sách
|
I
|
1.1. Thị trấn Kế Sách
|
2.736
|
15.129
|
1.103
|
5.008
|
|
II
|
2.1. Xã An Mỹ
|
2.782
|
16.901
|
355
|
2.303
|
|
|
2.2. Xã Thới An Hội
|
2.670
|
14.400
|
714
|
3.323
|
|
|
2.3. Xã Trinh Phú
|
2.566
|
14.466
|
167
|
899
|
|
III
|
3.1. Xã Kế Thành
|
1.676
|
8.550
|
1.023
|
5.136
|
5.Thạnh Trị
|
I
|
1.1. Thị trấn Phú Lộc
|
3.117
|
16.832
|
301
|
1.633
|
|
II
|
2.1. Thị trấn Ngã Năm
|
2.521
|
13.863
|
81
|
498
|
|
|
2.2. Xã Tân Long
|
2.525
|
13.891
|
97
|
561
|
|
|
2.3. Xã Mỹ Quới
|
2.362
|
12.990
|
58
|
284
|
|
|
2.4. Xã Vĩnh Yên
|
1.463
|
8.048
|
46
|
257
|
|
III
|
3.1. Xã Châu Hưng
|
4.390
|
19.031
|
1.458
|
8.702
|
|
|
3.2. Xã Thạnh Trị
|
1.768
|
9.727
|
369
|
1.982
|
|
|
3.3. Xã Thạnh Tân
|
1.543
|
8.485
|
683
|
3.805
|
|
|
3.4. Xã Vĩnh Quới
|
1.840
|
10.124
|
549
|
2.983
|
|
|
3.5. Xã Tuân Tức
|
1.434
|
7.882
|
929
|
5.006
|
|
|
3.6. Xã Lâm Tân
|
1.195
|
6.572
|
481
|
3.022
|
|
|
3.7. Xã Lâm Kiết
|
1.362
|
7.493
|
735
|
2.992
|
6. Vĩnh Châu
|
I
|
1.1. Thị Trấn Vĩnh Châu
|
2.657
|
15.715
|
435
|
2.431
|
|
II
|
2.1. Xã Vĩnh Phước
|
3.400
|
20.804
|
2.134
|
12.807
|
|
III
|
3.1. Xã Lai Hoà
|
3.337
|
20.729
|
2.473
|
15.676
|
|
|
3.2. Xã Vĩnh Tân
|
2.623
|
15.775
|
1.653
|
9.921
|
|
|
3.3. Xã Vĩnh Châu
|
3.334
|
20.382
|
2.425
|
15.303
|
|
|
3.4. Xã Lạc Hoà
|
1.996
|
11.811
|
1.152
|
6.960
|
|
|
3.5. Xã Vĩnh Hải
|
2.759
|
17.388
|
1.184
|
7.631
|
|
|
3.6. Xã Hoà Đông
|
1.564
|
9.887
|
544
|
3.482
|
|
|
3.7. Xã Khánh Hoà
|
1.552
|
9.661
|
423
|
2.626
|
|
|
3.8. Xã Vĩnh Hiệp
|
1.493
|
8.690
|
318
|
1.794
|
7. Mỹ Tú
|
II
|
2.1. Xã Hồ Đắc Kiện
|
2.646
|
14.137
|
538
|
2.690
|
|
|
2.2. Xã An Hiệp
|
2.826
|
14.349
|
1.638
|
8.258
|
|
|
2.3. Xã Thuận Hoà
|
2.499
|
13.111
|
1.588
|
9.317
|
|
|
2.4. Xã Phú Tâm
|
3.149
|
18.264
|
1.156
|
6.173
|
|
|
2.5. Xã An Ninh
|
2.299
|
12.498
|
1.536
|
7.185
|
|
III
|
3.1. Xã Phú Tân
|
2.469
|
14.426
|
1.916
|
9.273
|
|
|
3.2. Xã Phú Mỹ
|
2.597
|
12.860
|
2.385
|
11.884
|
|
|
3.3. Xã Thuận Hưng
|
2.369
|
12.296
|
1.359
|
6.260
|
|
|
3.4. Xã Mỹ Thuận
|
1.706
|
8.729
|
834
|
4.145
|
|
|
3.5. Xã Thiện Mỹ
|
1.694
|
9.255
|
66
|
319
|
Toàn tỉnh
|
I
|
6 phường, thị trấn
|
17.167
|
92.168
|
2.953
|
14.852
|
|
II
|
26 xã, thị trấn
|
71.651
|
387.664
|
22.198
|
118.240
|
|
III
|
33 xã
|
70.760
|
387.039
|
38.314
|
210.376
|
|
|
65 xã, phường, thị trấn
|
159.578
|
866.871
|
63.465
|
343.468
|
TỈNH TRÀ
VINH
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Trà Cú
|
I
|
1.1. Thị trấn Trà Cú
|
1.264
|
5.942
|
334
|
1.468
|
|
II
|
2.1. Xã Lưu Nghiệp Anh
|
2.456
|
12.980
|
888
|
4.513
|
|
|
2.2. Xã Tập Sơn
|
3.078
|
15.693
|
2.006
|
9.726
|
|
|
2.3. Xã Ngãi Xuyên
|
2.024
|
11.562
|
878
|
4.115
|
|
|
2.4. Xã Thanh Sơn
|
2.778
|
13.930
|
2.482
|
11.311
|
|
III
|
3.1. Xã Phước Hưng
|
2.712
|
14.671
|
1.309
|
6.542
|
|
|
3.2. Xã Đại An
|
3.311
|
17.159
|
1.531
|
7.574
|
|
|
3.3. Xã Quảng Hữu
|
2.100
|
10.815
|
731
|
3.853
|
|
|
3.4. Xã Hàm Giang
|
2.978
|
15.699
|
2.550
|
12.170
|
|
|
3.5. Xã Đôn Xuân
|
2.530
|
13.549
|
1.257
|
6.483
|
|
|
3.6. Xã Đôn Châu
|
2.296
|
12.011
|
1.586
|
7.561
|
|
|
3.7. Xã Ngọc Biên
|
1.791
|
8.489
|
1.027
|
5.531
|
|
|
3.8. Xã Long Hiệp
|
1.287
|
6.528
|
1.018
|
5.029
|
|
|
3.9. Xã Tân Hiệp
|
1.702
|
9.215
|
1.287
|
6.444
|
2. Duyên Hải
|
III
|
3.1. Xã Lạc Ngũ
|
2.839
|
16.440
|
1.751
|
9.148
|
|
|
3.2. Xã Long Vĩnh
|
2.063
|
10.290
|
524
|
2.199
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
Xã Long Khánh
|
|
|
|
3.1. ấp Đinh Củ
|
176
|
937
|
156
|
817
|
3. Càng Long
|
II
|
2.1. Xã Bình Phú
|
2.534
|
14.442
|
657
|
3.228
|
|
|
2.2. Xã Phương Thạnh
|
2.660
|
13.277
|
602
|
2.659
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
Xã Huyện Hội
|
|
|
|
2.1. ấp Lưu Tư
|
436
|
1.308
|
122
|
597
|
|
|
2.2. ấp Sóc
|
192
|
1.251
|
147
|
985
|
4.Châu Thành
|
II
|
2.1. Xã Hoà Thuận
|
1.690
|
8.881
|
458
|
2.298
|
|
|
2.2. Xã Lương Hoà
|
4.072
|
22.027
|
2.592
|
12.916
|
|
|
2.3. Xã Thanh Lương
|
3.299
|
18.552
|
681
|
3.758
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
Thị trấn Châu Thành
|
|
|
|
2.1. Khóm II
|
163
|
770
|
34
|
127
|
|
|
2.2. Khóm III
|
223
|
1.069
|
69
|
332
|
|
|
2.3. Khóm IV
|
182
|
822
|
145
|
329
|
|
|
2.4. Khóm V
|
42
|
204
|
21
|
104
|
|
|
3.2. Xã Hoà Lợi
|
1.672
|
10.159
|
1.022
|
5.101
|
|
|
3.3. Xã Nguyệt Hoá
|
1.990
|
10.792
|
1.070
|
5.072
|
|
|
3.4. Xã Đa Lộc
|
2.965
|
16.942
|
2.459
|
11.768
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
Xã Phước Hảo
|
|
|
|
3.1. ấp Ô Ka Đa
|
134
|
782
|
134
|
782
|
|
|
3.2. ấp Đa Hoà
|
252
|
1.170
|
246
|
1.148
|
5. Tiểu Cần
|
I
|
1.1. Thị trấn Tiều Cần
|
1.108
|
5.891
|
296
|
1.457
|
|
II
|
2.1. Xã Hiểu Tử
|
1.961
|
10.866
|
1.298
|
5.770
|
|
|
2.2. Xã Phú Cần
|
1.706
|
8.865
|
1.144
|
5.501
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
Xã Long Thới
|
|
|
|
2.1. ấp Cầu Tre
|
252
|
1.310
|
232
|
1.183
|
|
|
2.2. ấp Trinh Phụ
|
290
|
1.494
|
60
|
339
|
|
|
2.3. ấp Phú Tân
|
206
|
1.071
|
125
|
592
|
|
III
|
3.1. Xã Hùng Hoà
|
5.700
|
16.893
|
1.286
|
8.302
|
|
|
3.2. Xã Tập Ngãi
|
2.456
|
14.181
|
720
|
3.810
|
|
|
3.3. Xã Tân Hoà
|
2.389
|
13.210
|
544
|
2.769
|
|
|
3.4. Xã Hiếu Trung
|
1.961
|
9.388
|
411
|
2.095
|
6. Cầu Ngang
|
II
|
2.1. Xã Mỹ Hoà
|
1.701
|
10.489
|
541
|
2.706
|
|
|
2.2. Xã Kim Hoà
|
1.569
|
8.768
|
1.055
|
5.005
|
|
|
2.3. Xã Hiệp Hoà
|
1.813
|
9.743
|
944
|
4.683
|
|
|
2.4. Xã Thuận Hoà
|
1.423
|
8.351
|
777
|
4.021
|
|
III
|
3.1. Xã Nhị Trường
|
2.101
|
11.548
|
1.706
|
9.093
|
|
|
3.2. Xã Long Sơn
|
2.016
|
11.095
|
1.030
|
5.384
|
|
|
3.3. Xã Thạnh Hoà Sơn
|
1.449
|
8.237
|
935
|
4.801
|
|
|
3.4. Xã Trường Thọ
|
1.672
|
9.618
|
1.227
|
6.418
|
7. Cầu Kè
|
II
|
2.1. Xã Phong Thạnh
|
2.277
|
11.808
|
753
|
3.551
|
|
|
2.2. Thị trấn Cầu Kè
|
1.474
|
6.526
|
370
|
1.773
|
|
|
2.3. Xã Phong Phú
|
2.220
|
11.248
|
1.375
|
6.967
|
|
|
2.4. Xã Châu Điền
|
2.415
|
13.337
|
2.235
|
12.727
|
|
|
2.5. Xã Hoà ân
|
2.995
|
13.502
|
2.018
|
9.575
|
|
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
Xã Tam Ngãi
|
|
|
|
2.1. ấp Ngọc Hổ
|
373
|
1.766
|
311
|
1.377
|
|
|
Xã Thông Hoà
|
|
|
|
|
|
|
2.2. ấp Ô Chích
|
348
|
1.729
|
76
|
380
|
|
|
2.3. ấp Trà ốt
|
695
|
3.970
|
106
|
561
|
8. Thị xã Trà Vinh
|
I
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
1.1. Khóm 4
|
256
|
1.330
|
132
|
719
|
|
|
Phường VII
|
|
|
|
1.2. Khóm I
|
167
|
781
|
129
|
651
|
|
|
1.3. Khóm 7
|
330
|
1.819
|
157
|
843
|
|
|
1.4. Khóm 9
|
87
|
402
|
76
|
357
|
|
II
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
Xã Long Đức
|
|
|
|
2.1. ấp Sa Bình
|
540
|
2.746
|
399
|
1.853
|
|
|
Phường V
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Khóm 4
|
103
|
523
|
96
|
446
|
|
|
Phường VI
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Khóm 8
|
163
|
877
|
92
|
487
|
Toàn tỉnh
|
I
|
2 thị trấn
|
2.372
|
11.833
|
630
|
2.925
|
|
|
4 khóm
|
840
|
4.332
|
494
|
2.570
|
|
II
|
20 xã
|
46.085
|
244.847
|
23.754
|
116.803
|
|
|
15 ấp, khóm
|
4.205
|
20.910
|
2.055
|
9.692
|
|
III
|
23 xã
|
54.141
|
278.445
|
27.864
|
141.320
|
|
|
3 ấp
|
562
|
2.889
|
536
|
2.747
|
|
|
45 xã, thị trấn
22 ấp, khóm
|
108.205
|
563.256
|
55.333
|
276.057
|
LỜI NÓI ĐẦU
DANH MỤC 3
KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO
Các tỉnh vùng cao:
Hà Giang Lào Cai Cao Bằng Lai
Châu Sơn La
Bắc Kạn Gia Lai Kon Tum Đắk
Lắk Lâm Đồng
Các tỉnh miền núi
Lạng Sơn Quảng Ninh Yên Bái Tuyên
Quang Thái Nguyên
Phú Thọ Hoà Bình Bắc Giang
Bình Phước
Các tỉnh có miền núi
Vĩnh Phúc Hà Tây Hà Nam Hải Dưong TP Hải Phòng
Ninh Bình Thanh Hoá Nghệ An Hà
Tĩnh Quảng Bình
Quảng Trị T-Thiên Huế TP Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi
Bình Định Phú Yên Khánh Hoà Ninh
Thuận Bình Thuận
Đồng Nai Bà Rịa - Vũng Tàu An
Giang
DANH MỤC 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC ĐỒNG
BẰNG
Sóc Trăng Kiên Giang Trà Vinh Bạc
Liêu Bình Phước
Cà Mau Đồng Nai An Giang Vĩnh
Long Cần Thơ.
Bình Dương Tây Ninh
Hộ dân tộc thiểu số sống xen kẽ
Cần Thơ Kiên Giang Cà Mau Đồng
Nai Tây Ninh
Trà Vinh Bạc Liêu Sóc Trăng Bình
Dương Bình Phước
Quyết định 21/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng do Chủ nhiệm Uỷ ban dân tộc miền núi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/1998/QĐ-UB ngày 25/02/1998 công nhận 3 khu vực vùng dân tộc đồng bằng do Chủ nhiệm Uỷ ban dân tộc miền núi ban hành
5.541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|