|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 208/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Y tế Ninh Thuận
Số hiệu:
|
208/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 208/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
22 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế Ninh Thuận; Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
497/TTr-SYT ngày 12/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này,
xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về
lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu).
3. Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Dược thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
4. Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH, VXNV;
- Lưu VT, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LǷNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế
TT
|
Thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
3.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
B
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
4.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
- Như trên -
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
6.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
8.
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất trong nước
|
C
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
9.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
- Như trên -
|
10.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
|
11.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
12.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
13.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
14.
|
Cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh
dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
17.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
18.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
19.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
21.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
22.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
23.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
24.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
25.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
26.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
27.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
28.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
29.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
31.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
32.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
33.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản 1 Điều 11 Thôngtư
03/2018/TT-BYT
|
34.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
35.
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Sở Y tế
|
D
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
36.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
- Như trên -
|
37.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Đ
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
38.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
- Như trên -
|
39.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
40.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
41.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
42.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
43.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề
|
44.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
45.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa
|
46.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh
|
48.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở
khám bệnh chữa bệnh
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã,
trạm xá
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
51.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
52.
|
Cấpgiấyphép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
53.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
54.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do cấp không đúng thẩm quyền
|
55.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
57.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
E
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
|
58.
|
Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
- Như trên -
|
F
|
LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC
PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
|
59.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
- Như trên -
|
60.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
61.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
62.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản lý
|
63.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản
lý
|
64.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
65.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
66.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
67.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
G
|
LĨNH VỰC VỀ ĐÀO TẠO
|
68.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
- Như trên -
|
H
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
69.
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
70.
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y
và viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
|
71.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
72.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định
các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
74.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
K
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
75.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Như trên -
|
76.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
77.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
L
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
79.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
- Như trên -
|
80.
|
Khám Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
81.
|
Khám Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động
|
82.
|
Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
83.
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức
khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ
hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
84.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
85.
|
Khám giám định lại trường hợp tái phát tổn thương
do tai nạn lao động
|
86.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
87.
|
Khám giám định tổng hợp
|
M
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
88.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I
|
- Như trên -
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục
số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II
|
90.
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện và Trạm Y tế cấp xã.
TT
|
Thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
B
|
LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DÂN SỐ -
KHHGĐ)
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được
sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ
thôn bản đỡ đẻ
|
- Như trên -
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
A. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Thủ tục Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Người đại diện hợp pháp của Cơ sở
|
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế (bao gồm cả giấy tờ xác nhận đã nộp phí theo quy định
của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị
y tế (dmec.moh.gov.vn), để chuyển đến Sở Y tế.
|
|
Bước 2
|
Kế toán của Sở Y tế (bộ phận giải quyết Thủ tục
lĩnh vực TTB y tế)
|
Xác nhận đăng tải Số công bố trên Cổng thông tin
điện tử về quản lý trang thiết bị y tế các thông tin và hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
Dưới 8 giờ
|
2. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Người đại diện hợp pháp của Cơ sở
|
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B (giấy tờ xác nhận đã nộp phí theo
quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
(dmec.moh.gov.vn), chuyển đến Sở Y tế.
|
|
Bước 2
|
Kế toán của Sở Y tế
|
Xác nhận đăng tải Số công bố trên Cổng thông tin
điện tử về quản lý trang thiết bị y tế thông tin,hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.
|
Dưới 8 giờ
|
3. Thủ tục Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Người đại diện hợp pháp của Cơ sở
|
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (giấy tờ xác nhận đã nộp phí theo
quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý
trang thiết bị y tế (dmec.moh.gov.vn), chuyển đến Sở Y tế.
|
|
Bước 2
|
Kế toán của Sở Y tế
|
Xác nhận đăng tải Số công bố trên Cổng thông tin
điện tử về quản lý trang thiết bị y tế thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
Dưới 8 giờ
|
B. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
12 ngày
|
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
6. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
04 ngày
|
7. Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
03 ngày
|
8. Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
8.1. Trường hợp đã cấp số tiếp nhận
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ sơ đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
03 ngày
|
8.2. Trường hợp chưa cấp số tiếp nhận
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
C. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
9. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
15 ngày
|
10. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của
cơ quan cấp CCHND
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
11. Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
12. Thủ tục Điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
13. Thủ tục Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
13.1. Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
20 ngày
|
13.2. Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
14. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc
thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
Trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
14.1. Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
20 ngày
|
14.2. Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
15. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
15.1. Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược bị mất, hư hỏng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
15 ngày
|
15.2. Trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
07 ngày
|
16. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
16.1. Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
20 ngày
|
16.2. Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
17. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
15 ngày
|
18. Thủ tục Thông báo hoạt động
bán lẻ thuốc lưu động
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
19. Thủ tục cho phép huỷ thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
20 ngày
|
20. Thủ tục cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
21. Thủ tục Cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
07 ngày
|
22. Thủ tục Cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
07 ngày
|
23. Thủ tục Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
07 ngày
|
24. Thủ tục cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
25. Thủ tục cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
21 ngày
|
26. Thủ tục Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
11 ngày
|
27. Thủ tục Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
28. Thủ tục Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
29. Thủ tục Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên
Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
30. Thủ tục Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
31. Thủ tục Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
32. Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
33. Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản 1
Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
34. Công bố cơ sở kinh doanh
có tổ chức kệ thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
35. Thủ tục Công bố đáp ứng
tiêu chuẩn về chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng thuốc y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
C. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
36. Thủ tục công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
03 ngày
|
37. Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng (tiếp nhận hồ sơ trực tuyến)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
03 ngày
|
Đ. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
38. Thủ tục cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
21 ngày
|
39. Thủ tục cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
21 ngày
|
40. Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
21 ngày
|
41. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
21 ngày
|
42. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
21 ngày
|
43. Thủ tục Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề (tiếp nhận hồ sơ trực tuyến)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
21 ngày
|
44. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
45. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
46. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
47. Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
48. Thủ tục Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
11 ngày
|
49. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
50. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
50.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
50.2. Đối với các hình thức tổ chức khác
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
51. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
51.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
51.2. Đối với các hình thức tổ chức khác
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
52. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
52.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ thì quét (scan),
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất
giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu
thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
52.2. Đối với các hình thức tổ chức khám chữa bệnh
khác
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
53. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
53.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
53.2. Đối với các hình thức tổ chức khám chữa bệnh
khác
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
54. Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
54.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
54.2. Đối với các hình thức tổ chức khám chữa bệnh
khác
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
55. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
32 ngày
|
56. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
57. Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
42 ngày
|
E. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
58. Công bố điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
30 ngày
|
F. LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC
CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
59. Thủ tục Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện đang cư trú tại cộng đồng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
- Tổ chức khám đánh giá cho người
đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. - Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả kết cho cá nhân
|
60. Thủ tục Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất
dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
- Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả kết cho cá nhân
|
61. Thủ tục Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
ngoài cộng đồng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh án điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
62. Thủ tục Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa
các cơ sở quản lý
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
63. Thủ tục Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở
về cộng đồng từ cơ sở quản lý
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh án điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
64. Thủ tục Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
65. Thủ tục Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
04 ngày
|
66. Thủ tục Công bố lại đối với
cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
04 ngày
|
67. Thủ tục Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
04 ngày
|
G. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
68. Thủ tục Công bố đáp ứng
yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
11 ngày
|
H. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
69. Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tư pháp
|
Thẩm định và trả lời hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Dự thảo văn bản, trình UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt TTHC ban hành Quyết định (trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày ký Quyết định bổ nhiệm, UBND tỉnh đăng tải danh
sách bổ nhiệm Giám định viên Pháp Y và giám định viên pháp ý tâm thần trên cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh)
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn của Sở Y tế
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
20 ngày
|
70. Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tư pháp
|
Thẩm định và trả lời hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Dự thảo văn bản, trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt TTHC ban hành Quyết định miễn
nhiệm và đăng tải danh sách miễm nhiệm Giám định viện pháp Y và giám định viên
pháp y tâm thần trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn của Sở Y tế
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
HIV/AIDS
71. Thủ tục Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
72. Thủ tục Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
36 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
40 ngày
|
73. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
36 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
40 ngày
|
74. Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
15 ngày
|
K. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
75. Thủ tục Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thuộc Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
76. Thủ tục Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
77. Thủ tục Xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
07 ngày
|
78. Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
12 ngày
|
L. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
79. Khám giám định thương tật
lần đầu do tai nạn lao động
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
80. Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
81. Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
82. Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
83. Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do
nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
84. Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
85. Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
86. Khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
87. Khám giám định tổng hợp
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
10 ngày
|
M. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
88. Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy
định tại Phụ lục số I Thông tư 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế về việc
quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và
công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận
|
- Người KSK đến đăng ký và nhận giấy KSK theo mẫu
quy định.
- Điền đầy đủ thông tin cá nhân trên giấy khám sức
khỏe và dán ảnh 4x6 nơi quy định.
|
40 phút
|
Bước 2
|
Kế toán thu ngân
|
Người khám sức khỏe đóng lệ phí tại Phòng thu viện
phí ngoại trú.
|
60 phút
|
Bước 3
|
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm sàng
|
- Người khám sức khỏe đến các Phòng khám lâm sàng
để thực hiện khám theo quy định.
- Bác sỹ khám kết luận, phân loại vào giấy KSK.
|
300 phút
|
Bước 4
|
Khoa CĐHA Khoa HSVS
|
- Người KSK đến chụp XQ tim phổi tại phòng chụp
XQ khoa CĐHA và nhận kết quả.
- Người KSK được lấy máu và nước tiểu tại Khoa
HSVS và nhận kết quả tại đây.
|
800 phút
|
Bước 5
|
Nhân viên phụ trách Phòng KHTH
|
- Căn cứ vào kết quả khám của các Phòng khám lâm
sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận, phân loại sức khỏe.
- Sau khi kết luận, phân loại sức khỏe, nhân viên
Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/ người được Giám đốc ủy quyền.
|
200 phút
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và trả giấy khám sức
khỏe cho người KSK.
|
40 phút
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
(24 giờ)
|
89. Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy
định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục
số II
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận
|
- Người KSK đến đăng ký và nhận giấy KSK theo mẫu
quy định.
- Điền đầy đủ thông tin cá nhân trên giấy khám sức
khỏe và dán ảnh 4x6.
|
40 phút
|
Bước 2
|
Kế toán thu ngân
|
Người khám sức khỏe đóng lệ phí tại Phòng thu viện
phí ngoại trú.
|
60 phút
|
Bước 3
|
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm sàng
|
- Người khám sức khỏe đến các Phòng khám lâm sàng
để thực hiện khám theo quy định.
- Bác sỹ khám kết luận, phân loại vào giấy KSK.
|
300 phút
|
Bước 4
|
Khoa CĐHA
Khoa HSVS
|
- Người KSK đến chụp XQ tim phổi tại phòng chụp
XQ khoa CĐHA và nhận kết quả.
- Người KSK được lấy máu và nước tiểu tại Khoa
HSVS và nhận kết quả tại đây.
|
800 phút
|
Bước 5
|
Nhân viên phụ trách Phòng KHTH
|
- Căn cứ vào kết quả khám của các Phòng khám lâm
sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận, phân loại sức khỏe.
- Sau khi kết luận, phân loại sức khỏe, nhân viên
Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/ người được Giám đốc ủy quyền.
|
200 phút
|
Bước 6:
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và trả giấy khám sức
khỏe cho người KSK.
|
40 phút
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
24 giờ
|
90. Khám sức khoẻ định kỳ đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận
|
- Người KSK đến đăng ký và nhận giấy KSK theo mẫu
quy định.
- Điền đầy đủ thông tin cá nhân trên giấy khám sức
khỏe.
|
40 phút
|
Bước 2
|
Kế toán thu ngân
|
Người khám sức khỏe đóng lệ phí tại Phòng thu viện
phí ngoại trú.
|
60 phút
|
Bước 3
|
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm sàng
|
- Người khám sức khỏe đến các Phòng khám lâm sàng
để thực hiện khám theo quy định.
- Bác sỹ khám kết luận, phân loại vào giấy KSK.
|
300 phút
|
Bước 4
|
Khoa CĐHA
Khoa HSVS
|
- Người KSK đến chụp XQ tim phổi tại phòng chụp
XQ khoa CĐHA và nhận kết quả.
- Người KSK được lấy máu và nước tiểu tại Khoa
HSVS và nhận kết quả tại đây.
|
800 phút
|
Bước 5
|
Nhân viên phụ trách Phòng KHTH
|
- Căn cứ vào kết quả khám của các Phòng khám lâm
sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận, phân loại sức khỏe.
- Sau khi kết luận, phân loại sức khỏe, nhân viên
Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/ người được Giám đốc ủy quyền.
|
200 phút
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và trả giấy khám sức
khỏe cho người KSK.
|
40 phút
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
24 giờ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
A. LĩNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố theo
phân cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận một cửa
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
12 ngày
|
B. LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ -
TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ)
2. Thủ tục Cấp giấy chứng
sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
2.1. Trường hợp không xác minh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Nhân viên Trạm y tế
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Trạm
|
Xem Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhân viên Trạm y tế
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
03 ngày
|
2.2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng trạm
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
05 ngày
|
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 208/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|